8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
ĐINH TRUNG KIÊN Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch
/ Đinh Trung Kiên
.- In lần thứ sáu có sửa chữa bổ sung .- H. : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội , 2006
.- 250tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những khái niệm cơ bản, những phẩm chất, năng lực cần có ở hướng dẫn viên du lịch; Những yếu tố khách quan tác động đén hoạt động hướng dẫn du lịch; Tổ chức hoạt động hướng dẫn du lịch / 25000đ
1. Du lịch. 2. Hướng dẫn. 3. Nghiệp vụ.
910 NGH307V 2006
|
ĐKCB:
PD.000744
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
HOÀNG GIANG Nghiệp vụ thư ký văn phòng
/ Hoàng Giang
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2009
.- 223tr. ; 19cm
Thư mục: tr. 219-220 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về công tác văn phòng. Đặc điểm lao động của người thư kí: tiếp đãi khách, thu thập, xử lí, cung cấp thông tin cho lãnh đạo... / 30000đ
1. Thư kí. 2. Nghiệp vụ. 3. Văn phòng.
651.3 NGH307V 2009
|
ĐKCB:
PM.011148
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
ĐỖ QUỐC TOÁN Sổ tay công tác văn phòng cấp ủy địa phương, cơ sở
/ Đỗ Quốc Toán, Phạm Thị Thinh
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2020
.- 191tr. : bảng, sơ đồ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 81-86 Tóm tắt: Hướng dẫn nghiệp vụ công tác văn phòng cấp ủy địa phương, cơ sở: chức năng nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế, xây dựng chương trình công tác, chuẩn bị và phục vụ hội nghị, soạn thảo và ban hành văn bản... cùng một số văn bản hiện hành về kinh phí hoạt động của cấp uỷ cơ quan, tổ chức Đảng ISBN: 9786045761922 / 30000đ
1. Công tác Đảng. 2. Cấp uỷ. 3. Nghiệp vụ. 4. Văn phòng. 5. {Việt Nam}
I. Phạm Thị Thinh.
324.2597075 S450T 2020
|
ĐKCB:
PD.000592
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Sổ tay cán bộ Hội Sinh viên
/ Trung ương Hội Sinh viên Việt Nam b.s.
.- H. : Thanh niên , 2005
.- 319tr. ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản nhất về tổ chức Hội sinh viên, về hoạt động của hội, về kĩ năng, nghiệp vụ công tác hội và phong trào sinh viên, cùng một số văn bản liên quan đến sinh viên, tổ chức hội sinh viên / 35000đ
1. Nghiệp vụ. 2. Hoạt động. 3. Phong trào sinh viên. 4. {Việt Nam} 5. [Sổ tay]
371.8 S450T 2005
|
ĐKCB:
PM.004099
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
LADUTINA, G.V Những vấn đề cơ bản của đạo đức nghề nghiệp nhà báo
/ G.V Ladutina; Hoàng Anh: Biên dịch
.- H. : Lý luận chính trị , 2004
.- 194tr ; 19cm
Tóm tắt: Cuốn sách khảo sát toàn diện và có hệ thống các khía cạnh của vấn đề đạo đức nghề nghiệp nhà báo như: Lịch sử vấn đề đạo đức nghề nghiệp nhà báo, quan điểm nghề nghiệp của nhà báo, các nguyên tắc cơ bản trong nghề báo... / 22000đ
1. Báo chí. 2. Nghiệp vụ.
I. Hoàng Anh.
070.4 NH556V 2004
|
ĐKCB:
PM.003983
(Sẵn sàng)
|
| |
|