Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TRẦN, MINH TRƯỞNG
     Nguyễn Hữu Thọ : : Tiểu sử / / Trần Minh Trưởng chủ biên; Phạm Hồng Chương [...và những người khác]. .- H. : Chính trị Quốc gia Sự thật , 2020 .- 239 tr. : ảnh ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi: Chương trình sưu tầm tài liệu, viết tiểu sử các đồng chí lãnh đạo chủ chốt của Đảng và cách mạng Việt Nam
   Thư mục: tr. 233-236
  Tóm tắt: Cuốn sách viết về tiểu sử đồng chí Nguyễn Hữu Thọ
   ISBN: 9786045752388 / 46.000đ

  1. Nhà cách mạng.  2. Nhà chính trị.
   I. Đỗ, Xuân Tuất.   II. Lý, Việt Quang.   III. Nguyễn, Thị Kim Dung.   IV. Phạm, Hồng Chương.   V. Trần, Thị Nhuần.
   959.704092 NG527H 2019
    ĐKCB: PD.000122 (Sẵn sàng)  
2. LÊ QUỐC SỬ
     Trần Phú - Một lòng trung thành vô hạn với tổ quốc Việt Nam / / Lê Quốc Sử, Phạm Đức Dương .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2014 .- 99 tr. : hình vẽ ; 21 cm
/ 25000đ

  1. Trần Phú,.  2. Nhà cách mạng.  3. Nhà chính trị.  4. Tiểu sử.  5. Việt Nam.  6. Tiểu sử.
   I. Phạm Đức Dương.
   959.7031092 TR121P 2014
    ĐKCB: PM.006746 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM VĂN ĐỒNG
     Phạm Văn Đồng tuyển tập (1966-1975). . T.2 .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 1255 tr. : chân dung ; 22 cm
  1. Phạm Văn Đồng..  2. Nhà cách mạng.  3. Nhà Chính trị.  4. Tiểu sử.  5. Việt Nam.  6. Tiểu sử.
   959.704092 PH104V 2009
    ĐKCB: PM.000774 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM VĂN ĐỒNG
     Phạm Văn Đồng tuyển tập (1946-1965). . T.1 .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2008 .- 1028 tr. : chân dung ; 22 cm
  1. Phạm Văn Đồng,.  2. Nhà cách mạng.  3. Nhà chính trị.  4. Tiểu sử.  5. Việt Nam.  6. Tiểu sử.
   959.704092 PH104V 2008
    ĐKCB: PM.000773 (Sẵn sàng)  
5. THU TRANG
     Những hoạt động của Phan Châu Trinh tại Pháp 1911-1925 / / Thu Trang ; Hoàng Xuân Hãn đề tựa .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2000 .- 454tr. ; 20cm
   tr.449-454
/ 44000đ

  1. Phan Châu Trinh,.  2. Nhà Cách mạng.  3. Tiểu sử.  4. Việt Nam.
   959.703092 NH556H 2000
    ĐKCB: PM.000758 (Sẵn sàng)  
6. LÊ MINH
     Người thợ máy Tôn Đức Thắng / / Lê Minh .- H. : Thanh niên , 2004 .- 378tr. ; 19cm
/ 38000đ

  1. Tôn Đức Thắng,.  2. Nhà cách mạng.  3. Việt Nam.
   I. Tôn Đức Thắng ,.
   959.704092 NG558T 2004
    ĐKCB: PM.000752 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000481 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000524 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000525 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN LƯƠNG BẰNG,
     Anh cả Nguyễn Lương Bằng .- H. : Chính trị Quốc gia , 2005 .- 427tr. : 21 tờ chân dung, tranh ảnh (1 phần màu) ; 22cm
/ 58000đ

  1. Nguyễn Lương Bằng,.  2. Nhà cách mạng.  3. Phó chủ tịch.  4. Việt Nam.  5. Việt Nam.
   959.704092 A107C 2005
    ĐKCB: PM.000423 (Sẵn sàng)  
8. Những đoàn viên ưu tú lớp trước / Trần Phương Trà, Lưu Hương, Phạm Đức... .- Tái bản, có sửa chữa .- H. : Thanh niên , 2004 .- 96tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những đoàn viên ưu tú lớp trước và những hoạt động cách mạng của họ thời thanh niên như: Nguyễn Văn Trỗi, Cao Xuân Quế, Phan Đình Giót, Tô Vĩnh Diện, Cù Chính Lan
/ 10000đ

  1. Hoạt động cách mạng.  2. Nhà cách mạng.  3. Việt Nam.
   I. Bế Kiến Quốc.   II. Hoàng Tiến.   III. Phạm Đức.   IV. Trần Phương Trà.
   959.704 NH556Đ 2004
    ĐKCB: PM.000104 (Sẵn sàng)