Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
3 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. VŨ THANH SƠN
     Nhân vật lịch sử Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX : Sách tham khảo . Q.12 : Các nhân vật chủ yếu trong phong trào Duy Tân ở Trung Kỳ năm 1908 / Vũ Thanh Sơn .- H. : Quân đội nhân dân , 2013 .- 207tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 201-205
  Tóm tắt: Tập hợp tư liệu về những lãnh tụ, các vị thủ lĩnh, những người có đóng góp cho các phong trào kháng chiến. Đặc biệt là những nhân vật trong phong trào Duy Tân ở Trung Kỳ năm 1908 như: Trần Quý Cáp, Huỳnh Thúc Kháng, Lương Chấn, Trương Hoành...
/ 52000đ

  1. Lịch sử cận đại.  2. Phong trào Duy Tân.  3. Kháng chiến chống Pháp.  4. Nhân vật lịch sử.  5. {Việt Nam}  6. [Sách tham khảo]
   959.703 NH121V 2013
    ĐKCB: PM.006433 (Sẵn sàng)  
2. VŨ THANH SƠN
     Nhân vật lịch sử Việt Nam cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX : Sách tham khảo . Q.11 : Các nhân vật chính trong phong trào Duy Tân - Đông Du / Vũ Thanh Sơn .- H. : Quân đội nhân dân , 2013 .- 325tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 188-192
  Tóm tắt: Tập hợp tư liệu về những lãnh tụ, các vị thủ lĩnh, những người có đóng góp cho các phong trào kháng chiến. Đặc biệt là những nhân vật chính trong phong trào Duy Tân - Đông Du như: Phan Bội Châu, Phan Chu Trinh, Đặng Thái Thân, Lê Văn Huân...
/ 49000đ

  1. Lịch sử cận đại.  2. Phong trào Đông du.  3. Phong trào Duy Tân.  4. Kháng chiến chống Pháp.  5. Nhân vật lịch sử.  6. {Việt Nam}  7. [Sách tham khảo]
   959.703 NH121V 2013
    ĐKCB: PM.006432 (Sẵn sàng)  
3. HẢI NGỌC THÁI NHÂN HOÀ
     Xu hướng canh tân phong trào Duy Tân sự nghiệp đổi mới (Từ giữa thế kỷ XIX đến cuối thế kỷ XX) / Hải Ngọc Thái Nhân Hoà .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2005 .- 412tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Bối cảnh lịch sử, nội dung xu hướng Canh Tân, từ nửa sau thế kỷ XIX, phong trào Duy Tân đầu thế kỷ XX, sự nghiệp đổi mới đất nước ta dưới sự lãnh đạo của Đảng từ nửa sau thế kỷ XX
/ 45.000đ

  1. Lịch sử cận đại.  2. Phong trào Duy Tân.  3. {Việt Nam}
   959.703 X500H 2005
    ĐKCB: PM.000946 (Sẵn sàng)