Tìm thấy:
|
1.
Sử thi Tây Nguyên tiếp cận di sản
/ Sưu tầm, giới thiệu: Vũ Quang Dũng
.- Hà Nội : Hội nhà văn , 2019
.- 299tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu công tác điều tra, sưu tầm sử thi Tây Nguyên và vùng phụ cận. Trình bày việc văn bản hóa, biên dịch, xuất bản sử thi Tây Nguyên. Công tác lưu trữ và bảo quản ISBN: 9786049778988
1. Sử thi. 2. Văn học dân gian. 3. {Tây Nguyên}
I. Vũ Quang Dũng.
398.2095976 S550T 2019
|
ĐKCB:
LT.000917
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
Dăm Săn
: Sử thi Ê Đê
/ Y nuh Niê hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Y Wơn Kna ; Y Wơn Kna phiên âm ; Dịch: Y Wơn Kna..
.- H. : Khoa học xã hội , 2006
.- 1434tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ê Đê Tóm tắt: Giới thiệu bản trường ca Đăm San của dân tộc Ê Đê được phiên âm Tiếng Việt và có lời dịch Tiếng Việt, cùng một số hình ảnh về con người, văn hoá dân tộc Ê Đê
1. Sử thi Ê Đê. 2. Văn học dân gian. 3. Sử thi. 4. {Việt Nam}
I. Y Nuh Niê. II. Đỗ Hồng Kỳ. III. Y Wơn Kna. IV. Y Jek Niê Kdăm.
398.209597 D114S 2006
|
ĐKCB:
LT.000748
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
Tiăng lấy gươm tự chém
: Tiăng sok đao dao: Sử thi Mơ Nông
/ Điểu KLung Nghệ nhân hát kể; s.t: Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; Điểu Kâu phiên âm , dịch sang tiếng Việt
.- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006
.- 800tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Mnông. 3. Sử thi. 4. {Việt Nam}
I. Trương BI.
398.20899593 T301N 2006
|
ĐKCB:
LT.000746
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
7.
Yang bán Bing con Lông
: Yang tăch Bing kon Lông
/ Me Jêch ( Thị Dươi) hát kể; Tô Đông Hải st; Điểu Kâu phiên âm và dịch; Biên tập: Nguyễn Xuân kính, Nguyễn Luân
.- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006
.- 671tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam viện nghiên cứu văn hóa
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Mnông. 3. Sử thi. 4. {Việt Nam}
I. Tô, Đông Hải.
398.20899593 Y106B 2006
|
ĐKCB:
LT.000733
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
Con Hổ cắn mẹ Rong
: Yau kăp me Rong: Sử thi mơ nông
. Q.1
/ Điểu KLưt hát kể; Đỗ Hồng Kỳ st; Điểu Kâu dịch; Nguyễn Việt Hùng biên tập
.- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006
.- 805tr : hình ảnh ; 24 cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt nam-Viện nghiên cuuws văn hóa
1. Văn học dân gian. 2. Dân tộc Mơ Nông. 3. Sử thi. 4. {Việt Nam}
398.20899593 C430H 2006
|
ĐKCB:
LT.000729
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
12.
Diông trong Yuăn
= Giông trong Yuăn: Sử thi Ba Na
/ Bok Păh hát kể ; Nguyễn Quang Tuệ s.t. ; Siu Pêt phiên âm, dịch
.- H. : Khoa học xã hội , 2006
.- 1156tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ba Na Tóm tắt: Giới thiệu bộ sử thi Giông Trong Yuăn của dân tộc Ba Na được phiên âm theo tiếng Việt và có bản dịch tiếng Việt, cùng một số hình ảnh về con người, văn hoá Ba Na và việc thực hiện dự án điều tra, sưu tầm, bảo quản, biên dịch, xuất bản kho tàng sử thi Tây Nguyên
1. Sử thi. 2. Văn học dân gian. 3. Dân tộc Ba Na. 4. {Việt Nam}
I. Bok Păh. II. Nguyễn Quang Tuệ. III. Siu Pết.
398.209597 GI455TR 2006
|
ĐKCB:
LT.000717
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
15.
INRASARA Sử thi Chăm
. Q.3
/ Inrasara, Phan Đăng Nhật ch.b.
.- H. : Khoa học Xã hội , 2014
.- 427tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về khía cạnh văn hóa của dân tộc Chăm; quá trình sưu tầm, nghiên cứu sử thi Chăm. Giới thiệu tác phẩm sử thi Dewa Mưno, sử thi Inra Patra với văn bản phiên âm tiếng Chăm, nguyên tác Akhar thrah và bản dịch tiếng Việt giúp độc giả dễ dàng tiếp thu văn hóa dân tộc Chăm thông qua thể loại sử thi
1. Sử thi. 2. Dân tộc Chăm. 3. Việt Nam. 4. Văn học dân gian.
I. Phan Đăng Nhật.
398.209597 S550T 2014
|
ĐKCB:
LT.000373
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|