Tìm thấy:
|
|
|
|
|
5.
Tình cảm
/ Nguyễn Khắc Khoái b.s.
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2013
.- 302tr. ; 21cm .- (Những câu chuyện giúp học tập tốt và sống tích cực)
Tóm tắt: Giới thiệu những câu chuyện kể về tình cảm trong cuộc sống gia đình và tình yêu. Phân tích, đưa ra những triết lý sống giúp bạn hoàn thiện bản thân, đạt được hạnh phúc trong tình yêu và cuộc sống / 76000đ
1. Tình cảm. 2. Cuộc sống. 3. Tâm lí học ứng dụng. 4. [Truyện kể]
I. Nguyễn Khắc Khoái. II. Trần Trí Hùng. III. Cảm Động. IV. Trình Lập Tường.
158 T312C 2013
|
ĐKCB:
PM.006388
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.006387
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
GOTTMAN, JOHN Xây dựng và chăm chút đời sống tình cảm con trẻ
/ John Gottman, Joan Declaire ; Lê Nguyễn Minh Thọ biên dịch
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004
.- 190tr. ; 18cm .- (Tủ sách Gia đình)
Tóm tắt: Tìm hiểu cách xây dựng tạo mối quan hệ mật thiết tình cảm với con cái của các bậc bố mẹ. Chăm chút đời sống tình cảm con trẻ để xác định phong cách bố mẹ. Những kỹ thuật cụ thể, ảnh hưởng của quan hệ bố mẹ để xây dựng đời sống tình cảm cho con qua các giai đoạn phát triển của trẻ / 19000đ
1. Tình cảm. 2. Trẻ em. 3. Giáo dục gia đình.
I. Declaire, John. II. Lê Nguyễn Minh Thọ.
649 X126D 2004
|
ĐKCB:
PM.004978
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Ớt nào mà ớt chẳng cay
/ Đông Hải, Kiều Chinh, Hồng Lam..
.- H. : Thanh niên , 2006
.- 223tr. : ảnh ; 19cm
Phụ lục: tr.199-219 Tóm tắt: Đưa ra một số ví dụ, mẩu chuyện ngắn minh hoạ cho sự ghen tuông trong tình yêu và hôn nhân. Từ đó, phân tích bản chất cơn ghen và một số giải pháp cho vấn đề này / 27000đ
1. Xã hội học. 2. Tình cảm. 3. Gia đình. 4. Tình yêu. 5. Hôn nhân.
158 Ô458N 2006
|
ĐKCB:
PM.003946
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
10.
VŨ KIM YẾN Miền Nam luôn ở trong trái tim tôi
/ Vũ Kim Yến s.t., b.s.
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2010
.- 283tr. : ảnh ; 21cm .- (Bộ sách Kỷ niệm 120 năm ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh)
Thư mục: tr. 281 Tóm tắt: Ghi lại những tình cảm của Bác dành cho đồng bào và các chiến sĩ miền Nam cũng như tấm lòng của những người con miền Nam đối với Bác / 45500đ
1. Hồ Chí Minh. 2. Tình cảm. 3. Nhân dân. 4. {Việt Nam}
959.704 M305N 2010
|
ĐKCB:
PM.001974
(Sẵn sàng)
|
| |