Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
41 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Tục ngữ Thái / S.t., biên dịch: Hà Văn Năm, Cầm Thương, Lò Văn Sĩ... .- H. : Sân khấu , 2018 .- 199tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 189-195
  Tóm tắt: Giới thiệu nội dung 920 câu thành ngữ tiếng Thái và nhóm thành ngữ tiếng Việt với chủ đề bản Mường giàu đẹp, những nhận thức về tự nhiên và lao động sản xuất, các mối quan hệ con người và xã hội
   ISBN: 9786049071805

  1. Dân tộc Thái.  2. Thành ngữ.  3. Tục ngữ.  4. {Việt Nam}
   I. Tòng Kim Ân.   II. Kim Cương.   III. Cầm Thương.   IV. Hà Văn Năm.
   398.99591 T506N 2018
    ĐKCB: LT.001006 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LT.001119 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. ĐỖ DUY VĂN
     Ca dao - Tục ngữ - Thành ngữ Quảng Bình / Đỗ Duy Văn .- H. : Sân khấu , 2019 .- 495tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu một số bài ca dao, tục ngữ, thành ngữ, địa danh tiêu biểu của tỉnh Quảng Bình về các chủ điểm tình yêu, gia đình, vợ chồng...
   ISBN: 9786049072376

  1. Văn học dân gian.  2. Thành ngữ.  3. Tục ngữ.  4. Cao dao.  5. {Quảng Bình}
   398.80959745 C100D 2019
    ĐKCB: LT.000894 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. TÒNG VĂN HÂN
     Học tập theo đạo đức Bác Hồ / Tòng Văn Hân s,t., giới thiệu, biên dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 563tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng hai thứ tiếng Thái - Việt
  Tóm tắt: Giới thiệu các lời hát dân gian và các câu nói vần (tục ngữ, thành ngữ ) với ý nghĩa giáo dục học tập theo tấm gương của Bác Hồ
   ISBN: 9786049775956

  1. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  2. Dân tộc Thái.  3. Thành ngữ.  4. Tục ngữ.  5. Bài hát.  6. {Việt Nam}
   335.4346 H419T 2019
    ĐKCB: LT.000884 (Sẵn sàng)  
4. INRASARA
     Văn học dân gian: Ca dao - Tục ngữ - Thành ngữ - Câu đố Chăm / Inrasara s.t., biên dịch .- H. : Văn hoá dân tộc , 2019 .- 171 tr. : bảng ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: tr. 370-655.- Thư mục: tr. 663-670
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về tình hình nghiên cứu, sưu tầm nội dung cơ bản của ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố Chăm và một số bài ca dao, đồng dao, tục ngữ, câu đố và thành ngữ dân tộc Chăm.
   ISBN: 9786049071980

  1. Ca dao.  2. Văn học dân gian.  3. Tục ngữ.  4. Thành ngữ.  5. Dân tộc Chăm.  6. {Việt Nam}
   398.209597 V115H 2019
    ĐKCB: LT.000840 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. ĐỖ DANH GIA
     Địa danh Ninh Bình trong tục ngữ ca dao / Đỗ Danh Gia .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 575tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 557-562. - Thư mục: tr. 563-568
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về con người và vùng đất Ninh Bình; địa danh thiên nhiên, hành chính, lịch sử, kinh tế xã hội Ninh Bình trong tục ngữ, ca dao
   ISBN: 9786047867790

  1. Tục ngữ.  2. Ca dao.  3. Địa danh.  4. {Ninh Bình}
   398.809597 Đ301D 2017
    ĐKCB: LT.000606 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LT.000612 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. KÊ SỬU
     Tục ngữ dân tộc Ta Ôi : Sưu tầm và bình giải / Kê Sửu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 374tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Tà Ôi - Việt
   ISBN: 9786045394786

  1. Dân tộc Tà Ôi.  2. Tục ngữ.  3. {Việt Nam}
   398.995922 T506N 2017
    ĐKCB: LT.000525 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LT.000608 (Sẵn sàng)  
7. MAI ĐỨC HẠNH
     Địa danh trong phương ngôn - tục ngữ - ca dao Ninh Bình . Q.2 / Mai Đức Hạnh (ch.b.), Đỗ Thị Bẩy, Mai Thị Thu Minh .- H. : Sân khấu , 2017 .- 443tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu sự hình thành và ý nghĩa của các địa danh có trong phương ngữ - tục ngữ - ca dao Ninh Bình được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ đ - l
   ISBN: 9786049071218

  1. Ca dao.  2. Tục ngữ.  3. Địa danh.  4. {Ninh Bình}
   I. Mai Thị Thu Minh.   II. Mai Đức Hạnh.   III. Đỗ Thị Bẩy.
   398.80959739 Đ301D 2017
    ĐKCB: LT.000452 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LT.000573 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG
     Ca dao, cấu đố, đồng dao, tục ngữ và trò chơi dân gian dân tộc Tà Ôi / Trần Nguyễn Khánh Phong .- H. : Văn hoá Thông tin , 2013 .- 267tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 261-262
   ISBN: 9786045003701

  1. Trò chơi dân gian.  2. Tục ngữ.  3. Đồng dao.  4. Câu đố.  5. Dân tộc Tà Ôi.  6. {Việt Nam}
   398.809597 C100D 2013
    ĐKCB: LT.000430 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. SỬ VĂN NGỌC
     Thành ngữ - Tục ngữ Raglai = Sanuak Yao - Sanuak Pandit Raglai / S.t., dịch: Sử Văn Ngọc, Sử Thị Gia Trang .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 379tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Raglai
   ISBN: 9786045368916

  1. Thành ngữ.  2. Tục ngữ.  3. Người Raglai.  4. {Ninh Thuận}
   I. Sử Thị Gia Trang.
   398.995922 TH107N 2016
    ĐKCB: LT.000218 (Sẵn sàng)  
10. Tìm hiểu tục ngữ ca dao nói về đất và người Thái Bình / Phạm Minh Đức, Bùi Duy Lan, Nguyễn Thanh, Vũ Đức Thơm .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 202tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 187-197. - Thư mục: tr. 197-202
  Tóm tắt: Tìm hiểu về đất và người Thái Bình - nguồn cảm hứng của mọi sáng tác. Giới thiệu về tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về tên đất, tên làng, lịch sử hình thành làng xã, cuộc sống thanh bình trong các làng quê; nghề và làng nghề, sản vật nổi tiếng; cuộc sống và ước mơ của người dân Thái Bình; tính cách, nếp sống, những con người, vùng đất nổi tiếng của Thái Bình
   ISBN: 9786045014813

  1. Văn hoá dân gian.  2. Thành ngữ.  3. Ca dao.  4. Tục ngữ.  5. {Thái Bình}
   I. Nguyễn Thanh.   II. Vũ Đức Thơm.   III. Bùi Duy Lan.   IV. Phạm Minh Đức.
   398.80959736 T310H 2014
    ĐKCB: LT.000175 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. Từ điển thành ngữ - tục ngữ người Raglai ở Khánh Hoà / Trần Kiêm Hoàng, Chamaliaq Riya Tiẻnq, Pinãng Điệp Phới, Nguyễn Khiêm .- H. : Văn hoá dân tộc , 2016 .- 695tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 517. - Phụ lục: tr. 519-691
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về thành ngữ - tục ngữ người Raglai ở Khánh Hoà và qui tắc phiên âm tiếng Raglai. Sưu tầm ghi chép và sắp xếp các thành ngữ - tục ngữ Raglai theo thứ tự chữ cái
   ISBN: 9786047012138

  1. Tục ngữ.  2. Người Raglai.  3. Thành ngữ.  4. {Khánh Hoà}
   I. Trần Kiêm Hoàng.   II. Nguyễn Khiêm.   III. Chamaliaq Riya Tiẻnq.   IV. Pinãng Điệp Phới.
   398.995922 T550Đ 2016
    ĐKCB: LT.000097 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 12. NGUYỄN KHẮC XƯƠNG
     Tổng tập nghiên cứu văn hoá, văn nghệ dân gian . Q.4 / Nguyễn Khắc Xương nghiên cứu, s.t. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 405tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Nghiên cứu về ngữ văn truyền miệng thông qua các hình thức sử thi, truyền thuyết, ca dao, tục ngữ và thơ ca dân gian
   ISBN: 9786045370667

  1. Ca dao.  2. Truyền thuyết.  3. Tục ngữ.  4. Sử thi.  5. Văn học dân gian.  6. {Việt Nam}
   398.209597 T455T 2016
    ĐKCB: LT.000011 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 13. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     Văn hoá hôn nhân và gia đình trong tục ngữ, ca dao Việt Nam / Nghiên cứu, s.t., bình luận: Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 303tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 103-296. - Thư mục: tr. 297-298
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm về gia đình, văn hoá hôn nhân. Văn hoá hôn nhân và gia đình trong tục ngữ, ca dao Việt Nam
   ISBN: 9786045370629

  1. Ca dao.  2. Tục ngữ.  3. Văn hoá.  4. Gia đình.  5. Hôn nhân.  6. {Việt Nam}
   398.909597 V115H 2016
    ĐKCB: PM.013865 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN NGHĨA DÂN
     Tục ngữ so sánh dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số Việt Nam / Nguyễn Nghĩa Dân .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 227tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 197-218. - Thư mục: tr. 219-221
  Tóm tắt: Tổng quan về quan hệ dân tộc và đặc điểm của quan hệ dân tộc ở Việt Nam. So sánh nội dung thống nhất và đa dạng của tục ngữ dân tộc Kinh với tục ngữ một số dân tộc thiểu số. Thống kê và khảo sát thống kê, đối chiếu tục ngữ người Kinh và tục ngữ một số dân tộc thiểu số ở Việt Nam trong mối liên hệ với nhau
   ISBN: 9786045030127

  1. Tục ngữ.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Văn học dân gian.  4. Nghiên cứu văn học.  5. Dân tộc Kinh.  6. {Việt Nam}
   398.995922 T506N 2014
    ĐKCB: PM.013820 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 15. BÙI VĂN VƯỢNG
     Tục ngữ ca dao Việt Nam tuyển chọn / S.t., b.s.: Bùi Văn Vượng, Huy Linh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 56tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát các câu tục ngữ, ca dao Việt Nam có kèm theo phần giải nghĩa
   ISBN: 9786045721094

  1. Văn học dân gian.  2. Ca dao.  3. Tục ngữ.  4. {Việt Nam}
   I. Huy Linh.
   398.809597 T506N 2015
    ĐKCB: PD.000103 (Sẵn sàng)  
16. Văn học dân gian Châu Đốc / Chủ biên: Nguyễn Ngọc Quang .- Hà Nội : Dân trí , 2010 .- 914tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày các truyện kể dân gian; Tục ngữ, Câu đố; Ca dao dân ca; Vè được lưu truyền ở Châu Đốc.
   ISBN: 9786049170874

  1. Ca dao.  2. Tục ngữ.  3. Văn học dân gian.  4. .  5. {An Giang}
   I. Nguyễn Ngọc Quang.
   398.20959791 NNQ.VH 2010
    ĐKCB: PM.013784 (Sẵn sàng)  
17. TRẦN SĨ HUỆ
     Văn hoá sông nước Phú Yên / Trần Sĩ Huệ .- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 180tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr.175 - 177
  Tóm tắt: Giới thiệu về hệ thống sông nước ở Phú Yên. Mối quan hệ giữa con người với sông nước; Đồng thời, giới thiệu một số ca dao, tục ngữ, vè truyền khẩu liên quan đến sông nước.

  1. Ca dao.  2. Tục ngữ.  3. Văn hoá dân gian.  4. .  5. {Phú Yên}
   306.0959755 V115H 2010
    ĐKCB: PM.013710 (Sẵn sàng)  
18. QUÁN VI MIÊN
     Tục ngữ Thái giải nghĩa / Quán Vi Miên .- Hà Nội : Dân trí , 2010 .- 713tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   Thư mục: Tr.711 - 712

  1. Văn hóa dân gian.  2. Tục ngữ.  3. {Việt Nam}  4. [Dân tộc Thái]  5. |Dân tộc Thái|
   398.909597 T506N 2010
    ĐKCB: PM.013615 (Sẵn sàng)  
19. VŨ TIẾN KỲ
     Tục ngữ ca dao Hưng Yên / Vũ Tiến Kỳ ch.b., Nguyễn Đức Can .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 252tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 245-247
  Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về truyền thống văn học tỉnh Hưng Yên, đặc biệt ghi nhận những giá trị nổi bật của tục ngữ, ca dao được đúc kết và phản ánh qua những kinh nghiệm sản xuất, đời sống văn hoá làng quê, gia đình, đạo lí, tình yêu nam nữ...
   ISBN: 9786049170713

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Ca dao.  3. Tục ngữ.  4. Văn học dân gian.  5. {Hưng Yên}
   I. Nguyễn Đức Can.
   398.80959733 T506N 2010
    ĐKCB: PM.013599 (Sẵn sàng)  
20. TRẦN TRÍ DÕI
     Tục ngữ và thành ngữ người Thái Mương ở Tương Dương, Nghệ An / Trần Trí Dõi, Vi Khăm Mun .- Hà Nội : Lao động , 2012 .- 251tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tập hợp những "lời nói có vần" giống như "tục ngữ và thành ngữ" của người Thái Mương được phiên âm la tinh dịch sang tiếng Việt và được viết lại bằng chữ Thái Lai Pao
   ISBN: 9786045900703 / 25000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Dân tộc Thái.  3. Thành ngữ.  4. Văn học dân gian.  5. Tục ngữ.  6. {Nghệ An}
   I. Vi Khăm Mun.
   398.90959742 T506N 2012
    ĐKCB: PM.013581 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»