20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
Tục ngữ Thái
/ S.t., biên dịch: Hà Văn Năm, Cầm Thương, Lò Văn Sĩ...
.- H. : Sân khấu , 2018
.- 199tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Thư mục: tr. 189-195 Tóm tắt: Giới thiệu nội dung 920 câu thành ngữ tiếng Thái và nhóm thành ngữ tiếng Việt với chủ đề bản Mường giàu đẹp, những nhận thức về tự nhiên và lao động sản xuất, các mối quan hệ con người và xã hội ISBN: 9786049071805
1. Dân tộc Thái. 2. Thành ngữ. 3. Tục ngữ. 4. {Việt Nam}
I. Tòng Kim Ân. II. Kim Cương. III. Cầm Thương. IV. Hà Văn Năm.
398.99591 T506N 2018
|
ĐKCB:
LT.001006
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LT.001119
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
TÒNG VĂN HÂN Học tập theo đạo đức Bác Hồ
/ Tòng Văn Hân s,t., giới thiệu, biên dịch
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019
.- 563tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Chính văn bằng hai thứ tiếng Thái - Việt Tóm tắt: Giới thiệu các lời hát dân gian và các câu nói vần (tục ngữ, thành ngữ ) với ý nghĩa giáo dục học tập theo tấm gương của Bác Hồ ISBN: 9786049775956
1. Tư tưởng Hồ Chí Minh. 2. Dân tộc Thái. 3. Thành ngữ. 4. Tục ngữ. 5. Bài hát. 6. {Việt Nam}
335.4346 H419T 2019
|
ĐKCB:
LT.000884
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
6.
Tìm hiểu tục ngữ ca dao nói về đất và người Thái Bình
/ Phạm Minh Đức, Bùi Duy Lan, Nguyễn Thanh, Vũ Đức Thơm
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2014
.- 202tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 187-197. - Thư mục: tr. 197-202 Tóm tắt: Tìm hiểu về đất và người Thái Bình - nguồn cảm hứng của mọi sáng tác. Giới thiệu về tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về tên đất, tên làng, lịch sử hình thành làng xã, cuộc sống thanh bình trong các làng quê; nghề và làng nghề, sản vật nổi tiếng; cuộc sống và ước mơ của người dân Thái Bình; tính cách, nếp sống, những con người, vùng đất nổi tiếng của Thái Bình ISBN: 9786045014813
1. Văn hoá dân gian. 2. Thành ngữ. 3. Ca dao. 4. Tục ngữ. 5. {Thái Bình}
I. Nguyễn Thanh. II. Vũ Đức Thơm. III. Bùi Duy Lan. IV. Phạm Minh Đức.
398.80959736 T310H 2014
|
ĐKCB:
LT.000175
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|