Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN THANH SƠN
     Sổ tay thư pháp / Nguyễn Thanh Sơn .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2001 .- 72 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu thư pháp chữ Việt. Một vài tác phẩm thư pháp của Nguyễn Thanh Sơn
/ 8000 đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Nghệ thuật.  3. Tiếng Việt.  4. Thư pháp.
   745.61 S450T 2001
    ĐKCB: PM.005163 (Sẵn sàng)  
2. VŨ THỤY ĐĂNG LAN
     Chữ tâm trong thư pháp / Vũ Thụy Đăng Lan .- T.P. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp T.P. Hồ Chí Minh , 2003 .- 243tr. : hình vẽ, tranh ảnh ; 21cm
/ 30.000đ

  1. Thư pháp.  2. Thư pháp trong nghệ thuật.
   745.6 CH550T 2003
    ĐKCB: PM.005141 (Sẵn sàng)  
3. ÔMORI KATSUJÔ
     Nghệ thuật thư pháp thiền Nhật Bản / Ômori Katsujô, Terayama Katsujô ; Dịch: John Stevens, Minh Châu dịch ; Nguyễn Minh Tiến h.đ. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 157tr. : hình vẽ ; 19cm
   Dịch từ nguyên tác tiếng Anh: The essence of sho
  Tóm tắt: Trình bày những mẫu thư pháp minh hoạ chiêu hướng đặc biệt của sự hứng ngộ thiền và những yếu tố của một đường nét của hội hoạ thiền
/ 16000đ

  1. Thiền.  2. Thư pháp.  3. {Nhật Bản}
   I. Stevens, Jonh.   II. Nguyễn Minh Tiến.   III. Nguyễn Minh Châu.   IV. Terayama Katsujô.
   745.6 NGH250T 2004
    ĐKCB: PM.003675 (Sẵn sàng)  
4. LÊ ĐỨC LỢI
     Thư pháp nghệ thuật viết Hán hành / Lê Đức Lợi .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2004 .- 91tr ; 21cm
  Tóm tắt: Bút pháp lệ thư, kết cấu của lệ thư, chương pháp của lệ thư, tập viết lệ thư bài "Tỳ bà hành"
/ 11.000đ

  1. Trung Quốc.  2. Ngôn ngữ.  3. Nghệ thuật thư pháp.  4. Hán lệ.  5. Thư pháp.
   745.60951 TH550P 2004
    ĐKCB: PM.002982 (Sẵn sàng)  
5. LÊ ĐỨC LỢI
     Thư pháp nghệ thuật viết Hán thảo / Lê Đức Lợi .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2004 .- 95tr ; 21cm
  Tóm tắt: Bút pháp lệ thư, kết cấu của lệ thư, chương pháp của lệ thư, tập viết lệ thư bài "Tỳ bà hành"
/ 12.000đ

  1. Trung Quốc.  2. Ngôn ngữ.  3. Nghệ thuật thư pháp.  4. Hán lệ.  5. Thư pháp.
   745.60951 TH550P 2004
    ĐKCB: PM.002981 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN BÁ HOÀN
     Phút thư giãn cho người bận rộn qua thư pháp / Nguyễn Bá Hoàn, Thạch Hiệp .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 123tr. : hình vẽ ; 19cm
   Phụ lục: tr. 120-121
  Tóm tắt: Trình bày một vài khái niệm về xu hướng thiền trong thư pháp chữ viết, các giai đoạn trước, đang và sau một thời tập luyện thư pháp, phương pháp thư giãn bằng thư pháp
/ 12000đ

  1. Ngôn ngữ.  2. Thư pháp.  3. Tiếng việt.
   I. Thạch Hiệp.
   745.6 PH522T 2003
    ĐKCB: PM.002904 (Sẵn sàng)  
7. HỒ CÔNG KHANH
     Chữ quốc ngữ và những vấn đề liên quan đến thư pháp / Hồ Công Khanh s.t., b.s. .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2004 .- 447tr., 8 tờ ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 439-443
  Tóm tắt: Trình bày nguồn gốc chữ Việt, chữ quốc ngữ và thư pháp: khái niệm thư pháp, nghệ thuật thư pháp chữ Việt và các loại thư pháp
/ 60000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Chữ quốc ngữ.  3. Thư pháp.
   495.922 CH550Q 2004
    ĐKCB: PM.002699 (Sẵn sàng)  
8. Lịch sử văn minh Trung Hoa . T.2 : Khoa học kĩ thuật. Nghệ thuật hội hoạ. Nghệ thuật điêu khắc và nặn tượng. Thư pháp và khác dấu / Phùng Quốc Siêu ch.b. ; Trần Hải Linh dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 264tr. : minh hoạ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, lịch sử nền văn minh, văn hoá Trung Hoa trên các phương diện: Khoa học kĩ thuật, nghệ thuật hội hoạ, điêu khắc và nặn tượng, thư pháp và khắc dấu
/ 33000đ

  1. Khoa học kĩ thuật.  2. Khắc dấu.  3. Thư pháp.  4. Điêu khắc.  5. Lịch sử.  6. {Trung Quốc}
   I. Phùng Quốc Siêu.   II. Trần Hải Linh.
   951 L302S 2004
    ĐKCB: PM.000366 (Sẵn sàng)