Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Thế giới đương đại những thập niên đầu thế kỷ XXI . T.2 : Quân sự và an ninh / Bùi Đình Bôn (ch.b.), Triệu Minh Phương, Nguyễn Ngọc Thanh... .- H. : Quân đội nhân dân , 2021 .- 255 tr. ; 21 cm
   Thư mục: tr. 251-254
  Tóm tắt: Trình bày xu thế quân sự của thế giới đương đại; tính chất, đặc điểm nổi bật của chiến tranh và xu hướng phát triển quân đội trong tương lai; an ninh phi truyền thống và tội phạm quốc tế trong thế giới đương đại
   ISBN: 9786045173947 / 86000đ

  1. Quân sự.  2. An ninh.  3. Thế kỉ 21.  4. {Thế giới}
   I. Vũ Tiến Trọng.   II. Phạm Quốc Thành.   III. Nguyễn Ngọc Thanh.   IV. Bùi Đình Bôn.
   355.00905 TH250G 2021
    ĐKCB: PD.001134 (Sẵn sàng)  
2. Thế giới đương đại những thập niên đầu thế kỷ XXI . T.3 : Châu Á - Thái Bình Dương / Bùi Đình Bôn (ch.b.), Trần Khánh, Phan Văn Rân... .- H. : Quân đội nhân dân , 2021 .- 223 tr. ; 21 cm
   Thư mục: tr. 218-221
  Tóm tắt: Trình bày các nhân tố tác động đến cục diện Châu Á - Thái Bình Dương những thập niên đầu thế kỷ XXI; dự báo xu hướng phát triển của cục diện Châu Á - Thái Bình Dương đến năm 2030 và vai trò của Asean trong thế giới đương đại
   ISBN: 9786045173954 / 75000đ

  1. Lịch sử.  2. Thế kỉ 21.  3. {Châu Á}
   I. Hoàng Anh Tuấn.   II. Phạm Quốc Thành.   III. Phan Văn Rân.   IV. Trần Khánh.
   959.054 TH250G 2021
    ĐKCB: PD.001071 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM MINH HẠC
     Giáo dục Việt Nam trước ngưỡng cửa thế kỷ XXI / Phạm Minh Hạc .- H. : Chính trị quốc gia , 1999 .- 338tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày tính chất của nền giáo dục, nguyên lý nội dung, hệ thống giáo dục ở nước ta qua các giai đoạn lịch sử, từ giáo dục mầm non đến giáo dục đại học. Phân tích mối quan hệ giữa giáo dục và phát triển nguồn nhân lực; Các nguồn lực phát triển và phương hướng phát triển giáo dục ở Việt Nam.
/ 29000đ

  1. Giáo dục.  2. Việt Nam.  3. Thế kỉ 21.  4. Hệ thống giáo dục.  5. Lịch sử.
   370.9597 GI-108D 1999
    ĐKCB: PM.004300 (Sẵn sàng)