Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Cây lúa Việt Nam thế kỷ 20 . T.3 / B.s.: Nguyễn Văn Luật (ch.b.), Mai Văn Quyền, Trương Đích, Lê Văn Thịnh .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 387tr. : hình vẽ ; 27cm
   Thư mục: tr. 386
  Tóm tắt: Giới thiệu về cơ cấu đất lúa Việt Nam. Thuỷ lợi với sản xuất lúa, bảo quản, chế biến và cơ giới hoá sản xuất lúa ở Việt Nam

  1. Chế biến.  2. Sản xuất.  3. Lúa.  4. Thuỷ lợi.  5. Đất nông nghiệp.
   I. Trương Đích.   II. Mai Văn Quyền.   III. Nguyễn Văn Luật.   IV. Lê Văn Thịnh.
   633.1 C126L 2003
    ĐKCB: LD.000978 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000980 (Sẵn sàng)  
2. CHU THỊ THƠM
     An toàn lao động trong thủy lợi / Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó biên soạn .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr ; 19cm .- (Tủ sách khuyến nông phục vụ người lao động)
   Thư mục: tr. 134 - 138
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản trong lao động thủy lợi và phương pháp bảo đảm an toàn lao động như: các nguy cơ gây mất an toàn lao động; an toàn lao động trong thiết kế xây dựng và thi công; an toàn nổ mìn và khai thác đá, an toàn khi đào móng và làm việc trên cao;...
/ 14000đ

  1. Thủy lợi.  2. [An toàn lao động]  3. |An toàn lao động|
   I. Nguyễn Văn Tó.   II. Phan Thị Lài.
   627 A105T 2006
    ĐKCB: LD.000486 (Sẵn sàng)  
3. TRỊNH TRỌNG HÀN
     Thuỷ lợi và môi trường / Trịnh Trọng Hàn .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 208tr. ; 21cm
/ 10000đ

  1. Thuỷ lợi.  2. Môi trường.  3. Kĩ thuật xây dựng.
   333.72 TH523L 2005
    ĐKCB: PM.011233 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000480 (Sẵn sàng)  
4. Hệ thống hoá các văn bản pháp quy ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn . T.1 .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 512tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
  Tóm tắt: Tập hợp các văn bản chính về chủ trương, chính sách liên quan đến nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ lợi, thuỷ sản và cơ sở hạ tầng nông thôn ban hành trong 10 năm trở lại đây. Các văn bản về tổ chức quản lý đối với các loại hình doanh nghiệp, đối với hợp tác xã và kinh tế trang trại

  1. Thuỷ lợi.  2. Thuỷ sản.  3. Tổ chức.  4. Quản lí.  5. Doanh nghiệp.
   343.597 H250T 2004
    ĐKCB: PM.010730 (Sẵn sàng)  
5. HÀ LƯƠNG THUẦN
     Hướng dẫn thành lập tổ chức quản lý thuỷ nông cơ sở / Hà Lương Thuần .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 72tr. : ảnh, hình vẽ ; 27cm
   Phụ lục: tr. 53. - Thư mục: tr. 71
  Tóm tắt: Trình bày chính sách và những nguyên tắc chung về quản lí thủy nông cơ sở. Đưa ra phương pháp thành lập tổ chức quản lí thủy nông cơ sở.

  1. Quản lí.  2. Thủy lợi.  3. Thủy nông.
   630.5 H561D 2004
    ĐKCB: PM.010115 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010116 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN DUY THIỆN
     Công trình kết hợp giao thông - thuỷ lợi nông thôn / Nguyễn Duy Thiện .- H. : Xây dựng , 2011 .- 186tr. : minh hoạ ; 21cm
   Thư mục: tr. 182
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về một số công trình trên đường và trên hệ thống kênh. Hướng dẫn về phạm vi sử dụng, thiết kế, thi công các công trình trên đường và kênh như: cống vòm, cống bản chìm, cống tròn, cống luồn, cầu treo, cầu bản bê tông cốt thép, đường tràn, tường chắn đất và tường đá xếp khan

  1. Nông thôn.  2. Thuỷ lợi.  3. Giao thông.  4. Cống.  5. Xây dựng.
   624 C455T 2011
    ĐKCB: PM.005049 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.005048 (Sẵn sàng)  
7. Tuyển tập kết quả khoa học và công nghệ 2003 - 2005 / Trịnh Quang Hoà, Vũ Hồng Châu, Nguyễn Tuấn Anh.. .- H. : Nông nghiệp , 2006 .- 587tr. : hình vẽ, ảnh ; 27cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Thuỷ lợi
   Thư mục: tr. 535
  Tóm tắt: Tuyển tập các kết quả khoa học và công nghệ năm 2003-2005 về phòng chống lũ lụt và giảm nhẹ thiên tai, chỉnh trị sông, tài nguyên nước và môi trường; Cải tạo đất, kinh tế thuỷ lợi; Vật liệu địa kỹ thuật, kết cấu phòng trừ mối, thuỷ lực, thủy công, công nghệ thông tin và tự động hoá; Thuỷ điện, bơm và máy chuyên dùng thuỷ lợi

  1. Khoa học công nghệ.  2. Thủy nông.  3. Thuỷ lợi.  4. Công trình nghiên cứu.
   I. Trịnh Quang Hoà.   II. Vũ Tất Uyên.   III. Vũ Hồng Châu.   IV. Nguyễn Tuấn Anh.
   627 T527T 2006
    ĐKCB: PM.005057 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000889 (Sẵn sàng)  
8. LÊ SÂM
     Thủy nông ở vùng khô hạn / Lê Sâm, Nguyễn Đình Vượng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2009 .- 368tr ; 27cm.
  Tóm tắt: Tổng quan về tình hình khô hạn trên thế giới, ở Việt Nam và duyên hải Nam Trung bộ; Phân vùng sinh thái và nguồn nước các tỉnh duyên hải Nam Trung bộ; Thực trạng về giải pháp trữ, khai thác và sử dụng nguồn nước ở các vùng khô hạn. Nghiên cứu đề xuất mô hình trữ và sử dụng tổng hợp nguồn nước trên các vùng khô hạn duyên hải Nam Trung bộ. Dự báo và lập bản đồ phân vùng khô hạn tỉnh Ninh Thuận. Giới thiệu một số mô hình trữ và sử dụng nước điển hình trên các vùng khô hạn duyên hải Nam Trung bộ.
/ 50000đ

  1. Phòng chống.  2. Hạn hán.  3. Thuỷ nông.  4. Thuỷ lợi.
   I. Nguyễn Đình Vượng.
   627 TH523N 2009
    ĐKCB: PM.005058 (Sẵn sàng)