Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Tuyển chọn theo chuyên đề toán học & tuổi trẻ : Phương pháp giải toán. Toán học và đời sống. Lịch sử toán học . Q.1 / Nguyễn Hoa Lư, Đỗ Đức Thái, Hà Huy Bảng.. .- H. : Giáo dục , 2005 .- 300tr. : minh hoạ ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết về phát triển năng lực tư duy và kỹ năng giải toán. Giới thiệu một số ứng dụng của toán học vào đời sống và tìm hiểu lịch sử toán học.
/ 34000đ

  1. Lịch sử.  2. Toán học.  3. Ứng dụng.
   I. Nguyễn Hoa Lư.   II. Đào Hải Long.   III. Lê Quốc Hán.   IV. Hà Huy Bảng.
   372.7 T527C 2005
    ĐKCB: LD.000895 (Sẵn sàng)  
2. Toán học và những điều lí thú / Tổng hợp, dịch: Ngọc Sơn.. .- H. : Giáo dục , 2007 .- 132tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Những khám phá lí thú và bổ ích về toán học như: toán học là gì? Vì sao người ta lại sợ toán học? Đâu là cái nôi của nền toán học nhân loại hay sự ra đời của các kí hiệu phép tính toán
/ 15700đ

  1. Toán học.
   I. Nguyễn Thành Tuệ.   II. Ngọc Sơn.   III. BM Hùng.
   510.1 T406H 2007
    ĐKCB: LD.000604 (Sẵn sàng)  
3. Trò chơi ô số Sudoku : Mức độ dễ .- Đà Nẵng : Nxb.Đà Nẵng , 2008 .- 96tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm biên soạn dịch thuật sách Sài Gòn
/ 20000đ

  1. Toán học.  2. Trò chơi.  3. {Việt Nam}
   793.74 TR400C 2008
    ĐKCB: PM.010427 (Sẵn sàng)  
4. GANƠ, MATIN
     Ảo thuật toán học / Matin Ganơ; Người dịch: Phạm Hiền, Đặng Hấn .- H. : Văn hoá - Thông tin , 2009 .- 171tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Dùng kiến thức toán học để giải thích các trò ảo thuật hoặc tạo nên các ảo thuật mới
/ 23000

  1. Trò chơi.  2. Toán học.  3. Ảo thuật.
   I. Phạm Hiền.   II. Đặng Hấn.
   793.8 A108T 2009
    ĐKCB: PM.010454 (Sẵn sàng)  
5. Mười vạn câu hỏi vì sao - Toán học / Sưu tầm, biên soạn: Nguyễn Thu Thủy .- Cà Mau : Nxb. Phương Đông , 2018 .- 175tr. : minh họa ; 23cm
  Tóm tắt: Cung cấp những tri thức khoa học cơ bản về khoa học Toán học, chú trọng phản ánh những thành quả và những ứng dụng mới nhất của lĩnh vực toán học.
/ 59000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Toán học.
   I. Nguyễn Thu Thủy.
   510 M558V 2018
    ĐKCB: TN.009092 (Sẵn sàng)  
6. Đôrêmon môn toán. Làm quen với biểu đồ : Truyện tranh / Fujiko. F. Fujio ; Nguyễn Thắng Vu ch.b. ; Đức Lâm b.s ; Biên dịch, b.s.: Song Lan Anh, Lê Phương Liên .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 223tr. : tranh vẽ ; 18cm .- (Tủ sách Học vui)
/ 10000đ

  1. Toán vui.  2. Toán học.  3. [Sách thiếu nhi]
   I. Lê Phương Liên.   II. Song Lan Anh.   III. Nguyễn Thắng Vu.   IV. Kobayashi Kanjiro.
   895.63 Đ457M 2005
    ĐKCB: TN.003899 (Sẵn sàng)