Tìm thấy:
|
1.
TÔN THẤT BÌNH Giới thiệu các dị bản vè thất thủ kinh đô
/ Tôn Thất Bình s.t., giới thiệu
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2010
.- 558tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam Tóm tắt: Nghiên cứu giá trị nội dung và nghệ thuật các dị bản của vè Thất thủ kinh đô và vai trò ghi lại một thời kỳ lịch sử của bài vè. Giới thiệu các dị bản của vè Thất thủ kinh đô ISBN: 9786047000692
1. Vè. 2. Văn học dân gian. 3. {Việt Nam} 4. [Dị bản] 5. |Dị bản|
398.809597 GI462T 2010
|
ĐKCB:
LT.000404
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LT.000455
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
TRẦN XUÂN TOÀN Vè chàng Lía
/ Trần Xuân Toàn
.- H. : Thanh niên , 2010
.- 343tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 267-334. - Thư mục: tr. 337-340 Tóm tắt: Khái quát về thể vè và tình hình văn bản "Vè chàng Lía". Một số vấn đề về nội dung, nghệ thuật và hình tượng "Vè chàng Lía" trong các thể loại văn học dân gian và văn học viết. Giới thiệu toàn văn bản "Vè chàng Lía" ISBN: 9786046400059
1. Vè. 2. Văn học dân gian. 3. Nghiên cứu văn học. 4. {Việt Nam}
398.809597 TXT.VC 2010
|
ĐKCB:
PM.013764
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
TRẦN SĨ HUỆ Văn hoá sông nước Phú Yên
/ Trần Sĩ Huệ
.- Hà Nội : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010
.- 180tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr.175 - 177 Tóm tắt: Giới thiệu về hệ thống sông nước ở Phú Yên. Mối quan hệ giữa con người với sông nước; Đồng thời, giới thiệu một số ca dao, tục ngữ, vè truyền khẩu liên quan đến sông nước.
1. Ca dao. 2. Tục ngữ. 3. Văn hoá dân gian. 4. Vè. 5. {Phú Yên}
306.0959755 V115H 2010
|
ĐKCB:
PM.013710
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
Giới thiệu các dị bản vè thất thủ kinh đô
/ Tôn Thất Bình s.t., giới thiệu
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2011
.- 558tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Nghiên cứu giá trị nội dung và nghệ thuật các dị bản của vè Thất thủ kinh đô và vai trò ghi lại một thời kỳ lịch sử của bài vè. Giới thiệu các dị bản của vè Thất thủ kinh đô
1. Văn học dân gian. 2. Vè. 3. {Việt Nam}
I. Tôn Thất Bình.
398.809597 G462T 2011
|
ĐKCB:
PM.013408
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
THƯỜNG LỖI Vẽ cơ thể người
/ Phạm Lê Cường dịch
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2004
.- 93tr. ; 27cm
Tóm tắt: Cấu tạo của cơ thể người. Cấu trúc và sự vận động của hình thể. Nghệ thuật vẽ tả thực cơ thể người. Vẽ mẫu sống. Diễn biến và sự phát triển của ngôn ngữ tả thực. Tranh minh họa / 20.000đ
1. Cơ thể. 2. Con người. 3. Vẽ. 4. Hội hoạ.
I. Phạm Lê Cường.
743.4 V200C 2004
|
ĐKCB:
PM.005297
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Phương pháp vẽ đơn giản
: Phong cảnh và tĩnh vật
.- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 2002
.- 136tr. : hình vẽ ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu khái quát các bước vẽ và phương pháp vẽ người và vật đơn giản / 27000đ
1. Phương pháp. 2. Vẽ. 3. phong cảnh. 4. tĩnh vật.
743.8 PH561P 2002
|
ĐKCB:
PM.005296
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
11.
Vẽ cơ sở
.- H. : Lao động xã hội , 2000
.- 86tr. ; 29cm
Tóm tắt: Vẽ hình chiếu trực quan, phép chiếu của đường ống ... thực hành vẽ đường, vẽ hình phẳng, hình chiếu ... / 15.500đ
1. thiết kế. 2. kỹ thuật vẽ. 3. Vẽ. 4. lắp đặt.
604.2 V200C 2000
|
ĐKCB:
PM.005307
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
GIA BẢO Vẽ hoa lan hoa cúc
: Mỹ thuật căn bản và nâng cao
/ Gia Bảo
.- H. : Mỹ thuật , 2008
.- 16tr. : tranh ; 31cm .- (Tủ sách dành cho người yêu thích hội hoạ)
Tóm tắt: Giới thiệu các kết cấu cơ bản của hoa lan và hoa cúc. Hướng dẫn phương pháp và các bước vẽ hoa lan và hoa cúc. Một số ví dụ minh hoạ về kết cấu tranh / 15000đ
1. Mĩ thuật. 2. Hoa cúc. 3. Hoa lan. 4. Vẽ. 5. Phương pháp.
758 V200H 2008
|
ĐKCB:
PM.005310
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
GIA BẢO Vẽ hoa mẫu đơn
: Mỹ thuật căn bản và nâng cao
/ Gia Bảo
.- H. : Mỹ thuật , 2008
.- 16tr. : tranh ; 31cm .- (Tủ sách dành cho người yêu thích hội hoạ)
Tóm tắt: Giới thiệu các kết cấu của hoa mẫu đơn. Phương pháp vẽ hoa mẫu đơn và vẽ cả cây hoa mẫu đơn. Hướng dẫn cách vẽ một số loài hoa mẫu đơn khác nhau / 15000đ
1. Mĩ thuật. 2. Vẽ. 3. Phương pháp. 4. |Hoa mẫu đơn|
758 V200H 2008
|
ĐKCB:
PM.005308
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
Vè
. Q.1
/ Vũ Tố Hảo b.s.
.- H. : Khoa học xã hội , 2009
.- 283tr. ; 21cm .- (Tinh hoa văn học dân gian người Việt)
ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu văn hóa / 39000đ
1. Việt Nam. 2. Vè. 3. Văn hóa dân gian.
I. Vũ Tố Hảo.
398.809597 V200 2009
|
ĐKCB:
PM.003121
(Sẵn sàng)
|
| |