Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
1365 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. KIM QUANG MINH
     Chuẩn hóa địa danh Việt Nam trong xuất bản bản đồ .- H. : Tài nguyên môi trường và bản đồ VN , 2022 .- 288tr. ; 21cm.
/ 9786049528149

  1. Bản đồ.  2. Địa lý.  3. Địa danh.  4. Việt Nam.
   912.597 CH502H 2022
    ĐKCB: PD.001068 (Sẵn sàng)  
2. Mẹ kể con nghe chuyện chùa Việt . T.10 : Vào chùa lễ Phật / Lời: Trăng Yên Tử; Tranh: Hữu Tiệp .- H. : Phụ nữ VN , 2021 .- 36tr. : Tranh ; 21cm
   ISBN: 9786043482843 / 24000đ

  1. Truyện tranh.  2. Truyện tranh.  3. Việt Nam.  4. Văn học hiện đại.
   895.9223 CH527C 2021
    ĐKCB: TN.009649 (Sẵn sàng)  
3. PHẠM THẢO
     Tổng quan văn hóa dân gian các vùng miền / Phạm Thảo .- H. : Văn hóa Thông tin , 2014 .- 380tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu chung về văn hóa lễ hội các vùng miền, các trò chơi, trò diễn dân gian. Phát huy làng nghề truyền thống, ca dao, đồng dao, tục ngữ của Việt Nam.
/ 45000đ

  1. Văn hóa.  2. Dân gian.  3. Việt Nam.
   306.09597 T455Q 2014
    ĐKCB: PM.013900 (Sẵn sàng)  
4. BÙI HOÀI SƠN
     Xây dựng môi trường văn hóa Việt Nam đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước / Bùi Hoài Sơn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2022 .- 346tr. ; 21cm.
  1. Văn hóa.  2. Môi trường.  3. Xây dựng lối sống.  4. Con người.  5. Việt Nam.
   306.09597 BHS.XD 2022
    ĐKCB: PM.013898 (Sẵn sàng)  
5. Biểu tượng văn hóa truyền thống làng quê Việt Nam / / Trung Việt, Hà Anh, Hồng Minh, Minh Tuệ biên soạn .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2021 .- 331 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu biểu tượng bản làng Tây Bắc, Đông Bắc, làng quê Bắc Bộ, Trung Bộ, buôn làng Tây Nguyên, biểu tượng làng, ấp Nam Bộ.
/ 80000VND

  1. Làng quê.  2. Truyền thống.  3. Văn hóa.  4. Việt Nam.
   390.09597 B309T 2021
    ĐKCB: LD.001253 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.001254 (Sẵn sàng)  
6. KIM KHÁNH
     Trạng Quỷnh . T.199 : Anh chàng giỏi võ / Kinh Khánh tranh và lời .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2011 .- 120tr. ; 18cm
/ 10000

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Truyện thiếu nhi.  4. Việt Nam.  5. Việt Nam.
   895.92234 TR106Q 2011
    ĐKCB: TN.009446 (Sẵn sàng trên giá)  
7. KIM KHÁNH
     Trạng Quỷnh . T.229 : Anh chàng giỏi võ / Kinh Khánh tranh và lời .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2013 .- 120tr. ; 18cm
/ 10000

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Truyện thiếu nhi.  4. Việt Nam.  5. Việt Nam.
   895.92234 TR106Q 2013
    ĐKCB: TN.009445 (Sẵn sàng trên giá)  
8. KIM KHÁNH
     Trạng Quỷnh . T.212 : Anh chàng giỏi võ / Kinh Khánh tranh và lời .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2012 .- 120tr. ; 18cm
/ 10000

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Truyện thiếu nhi.  4. Việt Nam.  5. Việt Nam.
   895.92234 TR106 Q 2012
    ĐKCB: TN.009441 (Sẵn sàng)  
9. KIM KHÁNH
     Trạng Quỷnh . T.382 : Anh chàng giỏi võ / Kinh Khánh tranh và lời .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2019 .- 120tr. ; 18cm
/ 10000

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Truyện thiếu nhi.  4. Việt Nam.  5. Việt Nam.
   895.92234 KK.T382 2019
Không có ấn phẩm để cho mượn
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. NGUYỄN, NHẬT ÁNH
     Con chim xanh biếc bay về : Truyện dài / Nguyễn Nhật Ánh; Đỗ Hoàng Tường minh họa .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2020 .- 391tr. ; 21cm
   ISBN: 9786041174474 / 150000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Truyện dài.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}
   I. Đỗ, Hoàng Tường.
   895.92234 C430C 2020
    ĐKCB: TN.009432 (Sẵn sàng trên giá)  
11. NGUYỄN HỮU GIỚI
     Những người giữ lửa tình yêu với sách . T.7 / Ngô Thị Ngọc Diệp, Đỗ Thị Thanh Thủy, Lâm Tuyền...; Nguyễn Hữu Giới tuyển chọn .- H. : Văn hóa dân tộc , 2018 ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những tấm gương cán bộ thư viện tiêu biểu trong hệ thống thư viện công cộng và nhiều chân dung đồng nghiệp thư viện đã và đang công tác ở các trường đại học, trung tâm thông tin thư viện.
   ISBN: 9786047021666 / 68000đ

  1. Cán bộ.  2. Thư viện.  3. Việt Nam.  4. Điển hình tiên tiến.  5. Bài viết.
   020.92 NH556N 2018
    ĐKCB: PM.004573 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 12. LÒ GIÀNG PÁO
     Hai người đẹp = Lôx mi p'ho: Trường ca Lô Lô / Lò Giàng Páo .- H. : Sân khấu , 2018 .- 159tr. ; 21cm.
   ISBN: 9786049071768

  1. Dân tộc Lô Lô.  2. Văn học dân gian.  3. Việt Nam.  4. Trường ca.
   398.09597 L458M 2018
    ĐKCB: LT.001106 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN THỊ MINH THU
     Truyện kể dân gian các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc diện mạo và giá trị / Nguyễn Thị Minh Thu .- Hà Nội : Nxb. Văn hóa dân tộc , 2019 .- 327 tr. : biểu đồ ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 301- 320. - Summary: tr. 321- 322.
  Tóm tắt: Khảo sát, phân tích ba thể loại truyện kể dân gian tiêu biểu của các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc: thần thoại, truyền thuyết, truyện cổ tích qua các nhóm truyện, type truyện và hệ thống motif. So sánh chỉ ra những tương đồng, khác biệt giữa truyện kể khu vực này với dân tộc Việt và một số dân tộc thiểu số ở khu vực khác. Phân tích mối quan hệ giữa các thể loại truyện kể với đời sống tín ngưỡng, nghi lễ, mối quan hệ giữa các thể loại với nhau và chỉ ra một số nét đặc trưng của truyện kể dân gian của các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc.
   ISBN: 9786047025770 : / 164000đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Văn học dân gian.  3. Dân tộc thiểu số.  4. Việt Nam.
   398.2095971 TR527K 2019
    ĐKCB: LT.001040 (Sẵn sàng)  
14. ĐỖ HỒNG KỲ
     Dòng dõi mẹ bong . Q.1 , : Tiếng Việt / Đỗ Hồng Kỳ sưu tầm, giới thiệu . .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà Văn , 2020 .- 631 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Summary: tr. 629- 630.
   ISBN: 9786049949937 : / 316000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Việt Nam.
   398.209597 D431D 2020
    ĐKCB: LT.001037 (Sẵn sàng)  
15. MÔNG LỢI CHUNG
     Mo sinh nhật dân tộc Nùng : Song ngữ Nùng- Tày: Truyện dân gian / Mông Lợi Chung sưu tầm ; Mông Ký Slay dịch, giới thiệu .- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà Văn , 2019 .- 875 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: tr. 871- 872. - Summary: tr. 873- 874.
   ISBN: 9786049771842 : / 438000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Việt Nam.
   I. Mông Ký Slay ,.
   398.209597 M400S 2019
    ĐKCB: LT.000819 (Sẵn sàng)  
16. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Ba Na: Cọp bắt cóc Giông thuở bé = Kla rôp Giông oei ie, Bia Phu bỏ Giông =Bia Phu hrech Giông / Sưu tầm: Võ Quang Trọng; phiên âm: Y Tưr; dịch sang tiếng Việt: Y Kiưch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 784tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian Việt Nam.  2. Sử thi Tây Nguyên.  3. Sử thi Ba Na.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}
   I. Y Kiưch.   II. Lê Trung Vũ.   III. Bùi Ngọc Quang.
   398.209597 C434B 2007
    ĐKCB: LT.000740 (Sẵn sàng)  
17. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Ba Na: Giông đi đòi nợ = Giông năm tơ hre, Giông giết sư tử cứu làng Sét = Giông koh klo xa pơlâi Set / Sưu tầm: Võ Quang Trọng; phiên âm: Y Tưr; dịch sang tiếng Việt: Y Kiưch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 952tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian Việt Nam.  2. Sử thi Tây Nguyên.  3. Sử thi Ba Na.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}
   I. Y Kiưch.   II. Lê Trung Vũ.   III. Bùi Ngọc Quang.
   398.209597 GI455Đ 2007
    ĐKCB: LT.000719 (Sẵn sàng)  
18. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Ba Na: Giông nhờ ơn thần núi làm cho giàu có = Giông yuơ yang gum ăn jing pơdrõng, Giông kết bạn với Glaih Phang = Giông tơpỗ păng tơdăm Glaih Phang / Sưu tầm: Võ Quang Trọng; phiên âm: Y Tưr; dịch sang tiếng Việt: Y Kiưch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 1002tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hóa

  1. Văn học dân gian Việt Nam.  2. Sử thi Tây Nguyên.  3. Sử thi Ba Na.  4. Việt Nam.  5. {Việt Nam}
   I. Y Kiưch.   II. Lê Trung Vũ.   III. Bùi Ngọc Quang.
   398.209597 GI455N 2007
    ĐKCB: LT.000720 (Sẵn sàng)  
19. Sử thi Ê Đê : Mdrong Dăm / Y Nuh Niê hát kể ; Đỗ Hồng Kỳ, Y Wơn, Nguyễn Thanh Đỉnh sưu tầm ; Ama Bik phiên âm ; Y Điêng dịch sang tiếng Việt .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 1171tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi : Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hoá

  1. Tây Nguyên.  2. Sử thi Ê Đê.  3. Kho tàng.  4. Việt Nam.  5. Văn học dân gian.
   I. Ama Bik.   II. Nguyễn Thanh Đỉnh.   III. Y Nuh Niê.   IV. Y Wơn.
   398.209597 MDR431D 2006
    ĐKCB: LT.000715 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 20. NGÔ VĂN BAN
     Chân dung con người qua cái nhìn Việt Nam [dân tộc Kinh Việt] . T.4, : Q.1 / / Ngô Văn Ban .- Hà Nội : Mỹ thuật , 2017 .- 575 tr. : hình vẽ ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi : Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786047867714

  1. Người Việt.  2. Người Việt.  3. Văn hóa dân gian.  4. Đời sống xã hội và tập quán.  5. Việt Nam.  6. {Việt Nam}
   390.09597 CH121D 2017
    ĐKCB: LT.000672 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»