Tìm thấy:
|
|
|
|
|
5.
Biểu tượng văn hóa truyền thống làng quê Việt Nam /
/ Trung Việt, Hà Anh, Hồng Minh, Minh Tuệ biên soạn
.- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2021
.- 331 tr. ; 21 cm
Tóm tắt: Giới thiệu biểu tượng bản làng Tây Bắc, Đông Bắc, làng quê Bắc Bộ, Trung Bộ, buôn làng Tây Nguyên, biểu tượng làng, ấp Nam Bộ. / 80000VND
1. Làng quê. 2. Truyền thống. 3. Văn hóa. 4. Việt Nam.
390.09597 B309T 2021
|
ĐKCB:
LD.001253
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.001254
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
11.
NGUYỄN HỮU GIỚI Những người giữ lửa tình yêu với sách
. T.7
/ Ngô Thị Ngọc Diệp, Đỗ Thị Thanh Thủy, Lâm Tuyền...; Nguyễn Hữu Giới tuyển chọn
.- H. : Văn hóa dân tộc , 2018
; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu những tấm gương cán bộ thư viện tiêu biểu trong hệ thống thư viện công cộng và nhiều chân dung đồng nghiệp thư viện đã và đang công tác ở các trường đại học, trung tâm thông tin thư viện. ISBN: 9786047021666 / 68000đ
1. Cán bộ. 2. Thư viện. 3. Việt Nam. 4. Điển hình tiên tiến. 5. Bài viết.
020.92 NH556N 2018
|
ĐKCB:
PM.004573
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
NGUYỄN THỊ MINH THU Truyện kể dân gian các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc diện mạo và giá trị
/ Nguyễn Thị Minh Thu
.- Hà Nội : Nxb. Văn hóa dân tộc , 2019
.- 327 tr. : biểu đồ ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Thư mục: tr. 301- 320. - Summary: tr. 321- 322. Tóm tắt: Khảo sát, phân tích ba thể loại truyện kể dân gian tiêu biểu của các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc: thần thoại, truyền thuyết, truyện cổ tích qua các nhóm truyện, type truyện và hệ thống motif. So sánh chỉ ra những tương đồng, khác biệt giữa truyện kể khu vực này với dân tộc Việt và một số dân tộc thiểu số ở khu vực khác. Phân tích mối quan hệ giữa các thể loại truyện kể với đời sống tín ngưỡng, nghi lễ, mối quan hệ giữa các thể loại với nhau và chỉ ra một số nét đặc trưng của truyện kể dân gian của các dân tộc thiểu số miền núi phía Bắc. ISBN: 9786047025770 : / 164000đ
1. Nghiên cứu văn học. 2. Văn học dân gian. 3. Dân tộc thiểu số. 4. Việt Nam.
398.2095971 TR527K 2019
|
ĐKCB:
LT.001040
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
ĐỖ HỒNG KỲ Dòng dõi mẹ bong
. Q.1 ,
: Tiếng Việt / Đỗ Hồng Kỳ sưu tầm, giới thiệu .
.- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà Văn , 2020
.- 631 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Summary: tr. 629- 630. ISBN: 9786049949937 : / 316000đ
1. Văn học dân gian. 2. Việt Nam.
398.209597 D431D 2020
|
ĐKCB:
LT.001037
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
MÔNG LỢI CHUNG Mo sinh nhật dân tộc Nùng
: Song ngữ Nùng- Tày: Truyện dân gian
/ Mông Lợi Chung sưu tầm ; Mông Ký Slay dịch, giới thiệu
.- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà Văn , 2019
.- 875 tr. ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Phụ lục: tr. 871- 872. - Summary: tr. 873- 874. ISBN: 9786049771842 : / 438000đ
1. Văn học dân gian. 2. Việt Nam.
I. Mông Ký Slay ,.
398.209597 M400S 2019
|
ĐKCB:
LT.000819
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|