30 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
NGUYỄN TIẾN ĐÍCH Công tác bê tông trong điều kiện khí hậu nóng ẩm Việt Nam
: Sách dùng cho thiết kế, thi công, kiểm tra chất lượng công trình bê tông và bê tông cốt thép
/ Nguyễn Tiến Đích
.- Tái bản lần 4 .- H. : Lao động , 2015
.- 314 tr : hình vẽ, bảng ; 21 cm
Thư mục : tr. 293 - 302 Tóm tắt: Đặc điểm khí hậu nóng ẩm Việt Nam với công nghệ bê tông. Giới thiệu một số kết quả nghiên cứu và kinh nghiệm thực tế về nâng cao chất lượng và xử lý sự cố công trình bê tông chịu tác động thường xuyên và dài ngày của các điều kiện khí hậu nóng ẩm Việt Nam ISBN: 9786045940754 / 90000đ
1. Công trình bê tông. 2. Kết cấu bê tông. 3. Xây dựng.
693.7 C455T 2015
|
ĐKCB:
PD.001117
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
Khát vọng tuổi trẻ
: 100 ca khúc
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2003
.- 183tr. ; 27cm
Tóm tắt: Những ca khúc thể hiện khát vọng chiến thắng trong kháng chiến; Thể hiện khát vọng trong quá trình xây dựng đất nước; Thể hiện khát vọng trong tình yêu đôi lứa, tình yêu quê hương / 30.000đ
1. Bài hát. 2. Ca khúc. 3. Âm nhạc. 4. Xây dựng. 5. Chiến thắng.
782.42 KH110V 2003
|
ĐKCB:
LD.000955
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
MA THỊ LUẬN Thủ tục hành chính trong hoạt động xây dựng
: Áp dụng cho cấp cơ sở xã, phường, thị trấn
/ Ma Thị Luận
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2013
.- 271tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Tập hợp các văn bản hành chính trong hoạt động xây dựng, được giải quyết ở cấp tỉnh, huyện, xã: cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng công trình; cấp lại và cấp bổ sung chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư, kỹ sư, giám sát thi công xây dựng... ISBN: 8935211122161
1. Thủ tục hành chính. 2. Xây dựng. 3. {Việt Nam}
354.609597 TH500T 2013
|
ĐKCB:
LD.000257
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
Vận dụng luật tục Ê Đê vào việc xây dựng gia đình, buôn, thôn văn hoá
/ B.s.: Trương Bi, Bùi Minh Vũ, Kra Y Wơn
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2007
.- 143tr. ; 21cm
Tóm tắt: Vận dụng luật tục Ê Đê vào việc xây dựng gia đình văn hoá, cưới hỏi, lên lão, tang lễ, an ninh trật tự buôn. Bảo vệ tài sản cộng đồng, giáo dục con cháu, dân buôn về ý thức bảo vệ rừng, đất đai, nguồn nước, giữ gìn phát huy bản sắc văn hoá truyền thống của cộng đồng.
1. Thôn. 2. Văn hoá dân tộc. 3. Luật tục. 4. Gia đình. 5. Xây dựng. 6. {Việt Nam}
I. Kra Y Wơn. II. Bùi Minh Vũ. III. Trương Bi.
305.899 V121D 2007
|
ĐKCB:
PM.013248
(Sẵn sàng)
|
| |
|
8.
STIGLITZ, JOSEPH E. Xây dựng xã hội học tập
: Cách tiếp cận mới cho tăng trưởng, phát triển và tiến bộ xã hội : Sách tham khảo
/ Joseph E. Stiglitz, Bruce C. Greenwald ; Biên dịch, hiệu đính: Đỗ Đức Thọ,...[và những người khác]
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2017
.- 643tr. : bảng ; 24cm
Thư mục: tr. 576-643 Tên sách tiếng Anh: Creating a learning society: A new approach to growth, development, and social progress Tóm tắt: Tầm quan trọng của việc học tập, các doanh nghiệp học tập và phát minh, cấu trúc thị trường tác động đến khả năng học tập và sáng tạo của doanh nghiệp. Các giải pháp cho một xã hội học tập, chính sách xây dựng thành công một xã hội học tập ở nhiều lĩnh vực từ chính sách phát triển ngành, tài chính, chính sách vĩ mô, quyền sở hữu trí tuệ và chuyển đổi xã hội ISBN: 9786045732601 / 64000đ
1. Phát triển. 2. Xây dựng. 3. [Sách tham khảo] 4. |Xã hội học tập|
I. Greenwald, Bruce C.. II. Dương Bá Đoan. III. Nguyễn Thị Lan Anh. IV. Đỗ Đức Thọ.
306.43 X126D 2017
|
ĐKCB:
PD.000505
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
Xây dựng theo phong thủy
/ Biên soạn: Nguyễn Đình Cửu
.- H. : Nhà sách Thăng Long , 2010
.- 228tr. : minh họa ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu về việc ứng dụng phong thủy và việc xây dựng nhà cửa. Phải có cách nhìn đúng đắn, rất cần thiết có những nghiên cứu sâu, phê phán loại bỏ những thứ cặn bã mê tín có lẫn trong phong thủy, để chọn lấy phần có tính khoa học, sao cho cuộc sống con người hài hòa với thiên thiên, thân thiện với môi trường / 37000đ
1. Giải đáp. 2. Phong thuỷ. 3. Xây dựng. 4. Ứng dụng.
I. Nguyễn Đình Cửu.
133.3337 X126D 2010
|
ĐKCB:
PD.000334
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
Cẩm nang hướng dẫn xây dựng nông thôn mới
/ Biên soạn: Nguyễn Thanh Dương,...[và những người khác]
.- H. : Thống kê , 2015
.- 180tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Tài liệu lưu hành nội bộ Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về xây dựng nông thôn mới; nội dung cơ bản chương trình mục tiêu quốc gia; các tiêu chí, tiêu chuẩn nông thôn mới; quy trình lập kế hoạch đầu tư cấp xã; một số cơ chế chính sách về đầu tư trong xây dựng nông thôn mới; các quy định về thi đua khen thưởng trong phong trào chung sức xây dựng nông thôn mới / 16000đ
1. Xây dựng. 2. Nông thôn. 3. Đổi mới. 4. {Việt Nam} 5. [Cẩm nang]
I. Lưu Ngọc Hương. II. Bùi Thị Thu Hương. III. Nguyễn Thanh Dương. IV. Vương Thị Xuân Thuỷ.
307.7209597 C120N 2015
|
ĐKCB:
PD.000264
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
NGÔ THẾ PHONG Kết cấu bê tông cốt thép
: Phần cấu kiện cơ bản
/ Ngô Thế Phong chủ biên
.- In lần thứ 3 .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 1996
.- 192tr. : minh hoạ ; 24cm
Tóm tắt: Trình bày tính chất cơ lý của vật liệu bê tông, cốt thép; nguyên lý tính toán và cấu tạo của kết cấu bê tông cốt thép; các cấu kiện chịu uốn, chịu nén, chịu kéo, chịu uốn - xoắn và cách tính toán cấu kiện bê tông cốt thép theo trạng thái giới hạn thứ hai / 21000đ
1. Kết cấu bê tông cốt thép. 2. Cấu kiện bê tông cốt thép. 3. Xây dựng.
693.54 K258C 1996
|
ĐKCB:
PM.005229
(Sẵn sàng)
|
| |
|
14.
LƯU BÁ THUẬN Máy làm đất và cơ giới hoá công tác đất
/ Lưu Bá Thuận
.- H. : Xây dựng , 2014
.- 505tr. : minh hoạ ; 27cm
Thư mục: tr. 501 Tóm tắt: Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc, các tính toán cơ bản các loại máy làm đất và máy phục vụ công tác gia cố móng đang được sử dụng phổ biến trong thực tế; tính chọn máy, tổ hợp máy và các phương pháp thi công hợp lý bằng các loại máy làm đất và máy phục vụ công tác gia cố móng nhằm nâng cao năng suất và hiệu quả sử dụng của chúng ISBN: 9786048210441
1. Máy làm đất. 2. Gia cố. 3. Giáo trình. 4. Móng công trình. 5. Xây dựng.
624.15136 M112L 2014
|
ĐKCB:
PM.005337
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.005336
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LD.000887
(Sẵn sàng)
|
| |
|
16.
Hỏi đáp về xây dựng nhà cửa phong thuỷ
/ Hoài Cơ biên dịch
.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2007
.- 335tr. : hình vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức phong thuỷ ứng dụng trong thực tế chọn đất, kiến trúc xây dựng nhà cửa, trang trí nội thất...để gia chủ phát hiện và nắm bắt dòng khí tốt lành cho nhà ở, cải thiện sức khoẻ, tăng thêm sức sống, đạt được thành công, vươn lên sự hưng thịnh / 40000đ
1. Nhà cửa. 2. Xây dựng. 3. Phong thuỷ. 4. Ứng dụng. 5. [Sách hỏi đáp]
I. Hoài Cơ.
690 H428Đ 2007
|
ĐKCB:
PM.005085
(Sẵn sàng)
|
| |
|
18.
NGUYỄN QUANG ANH Sức bền vật liệu
: Dùng cho đào tạo kỹ sư thực hành
/ Nguyễn Quang Anh, Nguyễn Văn Nhậm, Chu Đình Tụ
.- H. : Giao thông Vận tải , 2004
.- 330tr ; 27cm.
ĐTTS ghi: Trường cao đẳng giao thông vận tải Tóm tắt: Trình bày những nội dung cơ bản về lý thuyết nội lực và ngoại lực, kéo nén đúng tâm, trạng thái ứng suất tại một điểm, các lí thuyết về độ bền, đặc trưng hình học của mặt cắt ngang... / 33000đ
1. Xây dựng. 2. Vật liệu. 3. Giáo trình. 4. Sức bền vật liệu. 5. |Giáo trình sức bền vật liệu| 6. |Kỹ thuật|
620.1 S552B 2004
|
ĐKCB:
PM.005045
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
NGUYỄN DUY THIỆN Công trình kết hợp giao thông - thuỷ lợi nông thôn
/ Nguyễn Duy Thiện
.- H. : Xây dựng , 2011
.- 186tr. : minh hoạ ; 21cm
Thư mục: tr. 182 Tóm tắt: Giới thiệu chung về một số công trình trên đường và trên hệ thống kênh. Hướng dẫn về phạm vi sử dụng, thiết kế, thi công các công trình trên đường và kênh như: cống vòm, cống bản chìm, cống tròn, cống luồn, cầu treo, cầu bản bê tông cốt thép, đường tràn, tường chắn đất và tường đá xếp khan
1. Nông thôn. 2. Thuỷ lợi. 3. Giao thông. 4. Cống. 5. Xây dựng.
624 C455T 2011
|
ĐKCB:
PM.005049
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.005048
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|