Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
88 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. PHẠM GIA NGHỊ
     Giao thông cho mọi người / Phạm Gia Nghị, Chu Mạnh Hùng .- H. : Giao thông Vận tải , 2020 .- 230tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 227 - 229
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về giao thông cho mọi người, đặc biệt là dành cho người khuyết tật, người cao tuổi, trẻ em, phụ nữ có thai và người có khó khăn khác; các yêu cầu về xây dựng, thiết kế giao thông cho mọi người; quản lý về giao thông cho mọi người
   ISBN: 9786047622481 / 23000đ

  1. Giao thông.  2. Xã hội.
   I. Chu Mạnh Hùng.
   388.41 GI-108T 2020
    ĐKCB: PD.001130 (Sẵn sàng)  
2. Hướng tiếp cận giải quyết hài hòa mối quan hệ : giữa bảo tồn di sản văn hóa với phát triển kinh tế - xã hội .- H. : Văn hóa dân tộc , 2022 .- 600tr. ; 21cm.
  1. Di sản văn hóa.  2. Bảo tồn.  3. Phát triển.  4. KInh tế.  5. Xã hội.  6. {Việt Nam}
   959.7 .HT 2022
    ĐKCB: PM.013901 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. VŨ VĂN HIỀN
     Việt Nam và thế giới đương đại : Sách tham khảo / Vũ Văn Hiền .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 398tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 393-395
  Tóm tắt: Phân tích cục diện thế giới, nội dung thời đại, nhân tố tác động và xu hướng phát triển; phân tích tình hình khu vực Châu Á - Thái Bình Dương, đưa ra những nhận định về quan hệ giữa các nước lớn; khái quát quá trình Việt Nam hội nhập kinh tế quốc tế, lợi thế và thách thức...
   ISBN: 9786045710180

  1. Quan hệ quốc tế.  2. Chính trị.  3. Xã hội.  4. {Thế giới}
   300 V308N 2014
    ĐKCB: LD.000973 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM XUÂN NAM
     Giáo sư Viện sĩ Nguyễn Khánh Toàn - Cuộc đời và sự nghiệp / Phạm Xuân Nam, Phạm Thị Hà, Nguyễn Ngọc Tuấn s.t. và b.s. .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2013 .- 1015tr. ; 24cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát tiểu sử, sự nghiệp và những đóng góp của của Giáo sư, Viện sĩ Nguyễn Khánh Toàn cho nền Giáo dục và nền Khoa học Xã hội Việt Nam từ sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945 đến năm 1982. Tập hợp một số bài viết về Giáo sư và bài viết của Giáo sư về lĩnh vực tư tưởng, lý luận; về Chủ tịch Hồ Chí Minh; về lĩnh vực giáo dục; lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn

  1. Khoa học.  2. Xã hội.  3. Nguyễn Khánh Toàn.  4. Nhà khoa học.  5. Sự nghiệp.
   300.92 GI-108S 2013
    ĐKCB: LD.000912 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. TRƯƠNG TẤN SANG
     Tận dụng cơ hội vượt qua thách thức tiếp tục đổi mới toàn diện đưa đất nước tiến lên / Trương Tấn Sang .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 635tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Gồm những bài viết, bài phát biểu của đồng chí Trương Tấn Sang thể hiện quyết tâm của Đảng, Nhà nước xây về dựng nền tư pháp trong sạch, vững mạnh, dân chủ, nghiêm minh, bảo vệ chủ quyền quốc gia là bất khá xâm phạm, tăng cường hợp tác, nâng cao trách nhiệm, cùng hướng tới một thế giới hoà bình, ổn định và phát triển
   ISBN: 9786045726037 / 63000đ

  1. Lịch sử.  2. Văn hoá.  3. Xã hội.  4. Đổi mới.  5. {Việt Nam}
   959.7 T121D 2016
    ĐKCB: PD.000208 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. TOWNSEND, PETER
     Mặt trái của công nghệ / Peter Townsend ; Quế Chi dịch .- H. : Chính trị Quốc gia , 2018 .- 518tr. ; 24cm
   Tên sách tiếng Anh: The dark side of technology
   Thư mục: tr. 511-513
  Tóm tắt: Đề cập rất cụ thể về những tác động tiêu cực, mặt trái của công nghệ như: việc con người biết sử dụng than đá, phát triển mạnh khai thác khoáng sản, nhưng lại làm thay đổi điều kiện tự nhiên và biến đổi khí hậu, nhiều thiên tai gây ra cho nhân loại; những phát minh, sáng chế liên quan đến chữ viết, giấy, da, thuốc kháng sinh, phim ảnh, mạng xã hội... ngoài những lợi ích vô cùng to lớn mang đến cho con người thì cũng có những ảnh hưởng không tốt và những lỗ hổng mà chúng ta phải đối mặt
   ISBN: 9786045744130

  1. Xã hội.  2. Ảnh hưởng.  3. Phát triển.  4. Công nghệ.  5. Cuộc sống.
   I. Quế Chi.
   303.483 M118T 2018
    ĐKCB: PM.005061 (Sẵn sàng trên giá)  
7. NGUYỄN DŨNG SINH
     Đảng uỷ cơ sở lãnh đạo phát triển kinh tế - xã hội : Tài liệu dành cho cấp uỷ cơ sở xã, phường, thị trấn / Nguyễn Dũng Sinh (ch.b.), Lâm Quốc Tuấn .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 291tr. : sơ đồ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 285-288
  Tóm tắt: Trang bị kiến thức và kỹ năng cho đảng uỷ viên cấp cơ sở xã, phường, thị trấn: các kỹ năng cơ bản, xử lý thông tin, yêu cầu tự học, quan hệ với các cấp và tổ chức, quy trình ra quyết định và xây dựng kế hoạch hoạt động lãnh đạo, giải quyết các vấn đề xã hội
   ISBN: 8935211124080

  1. Phát triển.  2. Kinh tế.  3. Xã hội.  4. Đảng uỷ.  5. Cơ sở.  6. {Việt Nam}
   I. Lâm Quốc Tuấn.
   324.2597071 Đ106U 2013
    ĐKCB: LD.000248 (Sẵn sàng)  
8. BLANCHARD, KEN
     Cho là nhận / Ken Blanchard, S. Truett Cathy; Biên dịch: Bích Loan, Việt Hà, Vương Long .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2007 .- 167tr. ; 21cm
/ 22000đ

  1. Đạo đức.  2. Xã hội.  3. Cuộc sống.
   I. Bích Loan.   II. Việt Hà.   III. Vương Long.   IV. Truett Cathy S..
   179.9 CH400L 2007
    ĐKCB: PD.000827 (Sẵn sàng)  
9. NGUYỄN VĂN BÌNH
     Những thói thường / Nguyễn Văn Bình .- Hà Nội : Phụ nữ , 2009 .- 215tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Phân tích các thói quen thường ngày, cách ứng xử trong cuộc sống xã hội. Mối quan hệ của con người trong xã hội.
/ 31000đ

  1. Người.  2. Quan hệ xã hội.  3. Thói quen.  4. Xã hội.  5. Ứng xử.
   302 NH556T 2009
    ĐKCB: PD.000818 (Sẵn sàng)  
10. INRASARA
     Văn hoá - xã hội Chăm nghiên cứu và đối thoại / Inrasara .- H. : Khoa học xã hội , 2011 .- 463tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 441-459
  Tóm tắt: Tìm hiểu, nghiên cứu về văn hoá, văn học, đời sống kinh tế xã hội, nghề dệt thổ cẩm và những nét đặc trưng trong kiến trúc tôn giáo của dân tộc Chăm
   ISBN: 9786049020520

  1. Văn học.  2. Xã hội.  3. Văn hoá.  4. Dân tộc Chăm.
   305.899 V115H 2011
    ĐKCB: PM.013718 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.013723 (Sẵn sàng)  
11. Đạo Phật với đời sống / Dịch: Trường Tâm, Thanh Long .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn hoá Sài Gòn , 2008 .- 224tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Suy nghĩ và luận bàn về nguyên tắc, môi trường và nguồn gốc giáo dục Phật giáo cũng như tính trọng yếu của Phật pháp trong xã hội hiện nay
/ 33000đ

  1. Xã hội.  2. Giáo dục.  3. Đạo Phật.
   I. Trường Tâm.   II. Thanh Long.
   294.3 Đ108P 2008
    ĐKCB: PM.013274 (Sẵn sàng)  
12. ĐÀM ĐẠI CHÍNH
     Văn hoá tính dục và pháp luật / Đàm Đại Chính ; Bùi Hữu Hồng dịch .- H. : Thế giới , 2005 .- 470tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu đặc điểm và sự phát triển của văn hoá tính dục trong xã hội Trung Quốc và một số nước khác qua các giai đoạn lịch sử. Nghiên cứu những quy định của pháp luật đối với tính dục. Bàn luận về một số vấn đề của xã hội hiện đại như: Li hôn, bệnh AIDS, đồng tính luyến ái, hôn nhân...
/ 57000đ

  1. Pháp luật.  2. Hôn nhân.  3. Xã hội.  4. Tình dục.  5. {Trung Quốc}
   I. Bùi Hữu Hồng.
   306.70951 V115H 2005
    ĐKCB: PM.013184 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN THẾ SANG
     Luật tục Raglai : Song ngữ Việt - Raglai / Nguyễn Thế Sang .- H. : Văn hóa dân tộc , 2005 .- 451tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày Văn hoá xã hội và luật tục Raglai; những nhận biết cơ bản về luật tục Raglai; luật tục Raglai với việc phát triển xã hội hiện nay; những qui ước của luật tục Raglai về quan hệ gia đình; tục cưới; các tội loạn luân; trộm cắp; những tội nặng; về bảo vệ thú rừng; bảo vệ nguồn nước,...

  1. Luật tục.  2. Văn hoá.  3. Xã hội.  4. {Việt Nam}  5. [Dân tộc Raglai]  6. |Dân tộc Raglai|
   305.899 L504T 2005
    ĐKCB: PM.012913 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000399 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000400 (Sẵn sàng)  
14. TRẦN TRỌNG ĐĂNG ĐÀN
     Khoa học xã hội nhìn từ phía văn hoá - tư tưởng : Tạp văn nghiên cứu lý luận / Trần Trọng Đăng Đàn .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2005 .- 473tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp những bài nghiên cứu, lí luận, tham luận tại các hội nghị, hội thảo, các bài thuyết trình... thuộc nhiều lĩnh vực lí luận và khoa học xã hội nhân văn, đặc biệt đi sâu vào lĩnh vực văn hoá, văn hoá trong thời kì đổi mới, khía cạnh kinh tế của văn hoá nghệ thuật, xã hội hoá văn hoá, văn hoá đô thị...
/ 60000đ

  1. Khoa học nhân văn.  2. Khoa học xã hội.  3. Tư tưởng.  4. Văn hoá.  5. Xã hội.
   306 KH401H 2005
    ĐKCB: PM.012882 (Sẵn sàng)  
15. Các quốc gia và vùng lãnh thổ có quan hệ kinh tế với Việt Nam / Ban Hợp tác Quốc tế và Đào tạo b.s. .- H. : Thông tấn , 2006 .- 682tr. : bảng ; 26cm
   ĐTTS ghi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Trung tâm Thông tin và Dự báo kinh tế - xã hội Quốc gia
  Tóm tắt: Gồm những thông tin chung về từng quốc gia và vùng lãnh thổ có cùng quan hệ kinh tế với Việt Nam: vị trí địa lí, diện tích, dân số và những chỉ số phát triển kinh tế, xã hội, các quan hệ kinh tế với Việt Nam
/ 200.000đ

  1. Địa lí.  2. Quan hệ kinh tế.  3. Xã hội.  4. Dân số.  5. Kinh tế.  6. {Thế giới}
   337 C101Q 2006
    ĐKCB: PM.011261 (Sẵn sàng)  
16. ĐINH CÔNG TUẤN
     Quá trình cải cách kinh tế - xã hội của Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (từ 1978 đến nay) : LAPTSKH Lịch sử: 5.03.04 / Đinh Công Tuấn .- H. : Khoa học xã hội , 1998 .- 236tr. ; 32cm
   Thư mục cuối chính văn
  Tóm tắt: Cải cách toàn diện nền kinh tế của cộng hoà nhân dân Trung Hoa: Cải cách thể chế kinh tế, xây dựng kinh tế thị trường XHCN (1992 đến nay) cải cách tiền lương chế độ lao động, cải cách nông thôn, mậu dịch đối ngoại những kinh nghiệm và tồn tại

  1. Lịch sử.  2. Cải cách.  3. Kinh tế.  4. Xã hội.  5. {Trung Quốc}
   951.05 QU100T 1998
    ĐKCB: PM.011240 (Sẵn sàng)  
17. Tiết kiệm để thoát nghèo / Hà Anh, Thuỷ Tiên: Biên soạn .- In lần thứ 2 .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 47tr ; 21cm. .- (Sách phục vụ đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi)
  Tóm tắt: Trình bày một số cách tiết kiệm thiết thực như: Tiết kiệm sức khoẻ, tiết kiệm thời gian, tiết kiệm của cải, học tập là cách tiết kiệm tốt nhất, một số cách tiết kiệm trong sản xuất, một gia đình kiểu mẫu và các câu đố vui.
/ 8000đ

  1. Xã hội.  2. Xoá đói giảm nghèo.
   I. Hà Anh.   II. Thuỷ Tiên.
   339.4 T308K 2007
    ĐKCB: PM.011217 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.011218 (Sẵn sàng)  
18. HOÀNG VĂN CƯỜNG
     Xu hướng phát triển kinh tế xã hội các vùng dân tộc miền núi / Hoàng Văn Cường .- H. : Nông nghiệp , 2005 .- 144tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cơ sở của phát triển kinh tế xã hội các vùng dân tộc và miền núi nước ta; thực trạng và xu hướng phát triển kinh tế xã hội các vùng đồng bào dân tộc miền núi nước ta đến năm 2020.
/ 8000đ

  1. Miền núi.  2. Kinh tế.  3. Dân tộc.  4. Phát triển.  5. Xã hội.
   338.9597 X500H 2005
    ĐKCB: PM.011206 (Sẵn sàng)  
19. Nước Việt Nam nhỏ hay không nhỏ? . T.1 .- H. : Thông tấn , 2006 .- 249tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tuyển chọn, tập hợp những bài viết tiêu biểu đăng trên các báo: kinh tế, chính trị, xã hội, lịch sử... của Việt Nam. Là những quan điểm-luận bàn làm khơi dậy những động lực phấn đấu, học tập, rèn luyện ở mỗi cá nhân góp phần đưa đất nước phát triển
/ 25.000đ

  1. Chính trị.  2. Xã hội.  3. Văn học hiện đại.  4. Việt Nam.  5. Kinh tế.
   330.9597 N557V 2006
    ĐKCB: PM.011167 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN LINH KHIẾU
     Lợi ích động lực phát triển xã hội : Sách tham khảo / Nguyễn Linh Khiếu .- H. : Khoa học xã hội , 1999 .- 191tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Quan niệm về động lực và tạo động lực phát triển xã hội hiện nay, dân chủ hóatạo môi trường và tạo động lực phát triển cao người, xã hội, các thành phần kinh tế, văn hóa hiện nay...
/ 20000đ

  1. Động lực.  2. Phát triển.  3. Xã hội.  4. {Việt Nam}
   303.44 L452Í 1999
    ĐKCB: PM.011116 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»