Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
107 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»

Tìm thấy:
1. Cách nhận biết triệu chứng và điều trị bệnh sởi ở trẻ em / Quang Bình tổng hợp .- H. : Thời đại , 2014 .- 77tr : minh họa ; 19cm
  Tóm tắt: Cập nhật kiến thức và thông tin mới nhất về bệnh sởi, cũng như cách nhận biết phân biệt giữa bệnh sởi và ban đỏ để có biện pháp phòng ngừa và chữa trị thích hợp. Hướng dẫn cụ thể cách phòng ngừa, tiêm phòng vắc-xin sởi, chăm sóc trẻ bị sởi... giới thiệu một số bài thuốc Nam, thực phẩm chức năng giúp tăng cường hệ miễn dịch hỗ trợ trong phòng và chống bệnh sởi.
/ 18000đ

  1. Sởi.  2. Triệu chứng.  3. Y học.  4. Bệnh tật.  5. Điều trị.
   I. Quang Bình.
   616.915 C102N 2014
    ĐKCB: PD.001047 (Sẵn sàng)  
2. PHÓ ĐỨC NHUẬN
     Chăm sóc sức khoẻ phụ nữ và trẻ em / Phó Đức Nhuận .- H. : Phụ nữ , 2005 .- 67tr. ; 27cm
  1. Trẻ em.  2. Sức khoẻ.  3. Phụ nữ.  4. Y học.
   613 CH114S 2005
    ĐKCB: PM.007506 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000885 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000884 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Phạm Ngọc Thạch - Cuộc đời và sự nghiệp / S.t., b.s.: Nguyễn Thị Kim Tiến, Nguyễn Đình Anh, Trần Giữu... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 582tr., 20tr. ảnh màu ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Y tế
  Tóm tắt: Tiểu sử cuộc đời, sự nghiệp và những đóng góp to lớn cho nền y học Việt Nam, phương pháp dùng kích sinh chất Filatov điều trị bệnh lao và bệnh phổi của bác sĩ Phạm Ngọc Thạch
   ISBN: 9786045713884

  1. Phạm Ngọc Thạch.  2. Bác sĩ.  3. Sự nghiệp.  4. Tiểu sử.  5. Y học.
   I. Nguyễn Việt Thanh.   II. Nguyễn Thị Kim Tiến.   III. Nguyễn Đình Anh.   IV. Trần Giữu.
   610.92 PH104N 2016
    ĐKCB: PD.000409 (Sẵn sàng)  
4. HỒ KIM CHUNG
     Bệnh khớp và viêm khớp : Những vấn đề về liệu pháp thay thế thuốc và vai trò của dinh dưỡng / Hồ Kim Chung .- H. : Y học , 2008 .- 231tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tập sách này sẽ giúp bạn biết rõ loại thực phẩm nào có thể tăng cường hệ miễn dịch và cải thiện chức năng hoạt động của các khớp trong cơ thể
/ 32.000đ

  1. Bệnh khớp.  2. Y học.
   616.7 B256K 2008
    ĐKCB: LD.000153 (Sẵn sàng)  
5. BAILEY, GERRY
     Những kỳ tích y học / Gerry Bailey ; Lê Hương Như Huệ dịch .- H. : Dân trí , 2013 .- 46tr. : hình vẽ, ảnh ; 22cm .- (Tập làm nhà phát minh)
  Tóm tắt: Giới thiệu những thành tựu trong lĩnh vực y học của con người như răng giả, vắc xin, thuốc tê, thuốc sát trùng, tiêm dưới da, thanh trùng, chụp X quang, máy ghi điện tim, máy tạo nhịp tim, máy chụp cắt lớp; hướng dẫn các em làm một số đồ chơi từ vật dụng bỏ đi
   ISBN: 97860493540894 / 60000đ

  1. Y học.  2. Thành tựu.
   I. Lê Hương Như Huệ.
   610 NH556K 2013
    ĐKCB: TN.007012 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN THUỲ LINH
     Mười vạn câu hỏi vì sao - y học / Nguyễn Thuỳ Linh s.t., b.s. .- Cà Mau : Phương Đông , 2018 .- 183tr. : hình vẽ ; 23cm
  Tóm tắt: Tập hợp một các câu hỏi và lời giải đáp về kiến thức y học
/ 59.000đ

  1. Y học.  2. Khoa học thường thức.  3. [Sách hỏi đáp]
   610 M558V 2018
    ĐKCB: TN.002138 (Sẵn sàng)  
7. Đại dịch HIV / AIDS và cách phòng chống / Hải Anh: Sưu tầm và biên soạn .- H. : Lao động , 2008 .- 190tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Những hiểu biết về HIV/AIDS, phòng chống HIV/AIDS, thảm hoạ đại dịch HIV/AIDS, ...
/ 27000đ

  1. Bệnh vi rút.  2. Y học.  3. Bệnh hệ sinh dục.  4. Bệnh truyền nhiễm.
   I. Hải Anh.
   616.97 Đ103D 2008
    ĐKCB: PM.007481 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007477 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM VIỆT DŨNG
     Bệnh nghề nghiệp và cách phòng chống / Phạm Việt Dũng .- H. : Văn hoá thông tin , 2006 .- 361tr. ; 19cm
/ 40000đ

  1. Phòng tránh.  2. Nghề nghiệp.  3. Bệnh.  4. Y học.  5. |Bệnh nghề nghiệp|
   616.9803 B256N 2006
    ĐKCB: PM.007485 (Sẵn sàng)  
9. PHẠM KHUÊ
     Cơ thể con người lúc về già / Phạm Khuê, Phạm Thắng .- H. : Y học , 2007 .- 243tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày những điểm cơ bản của sự lão hoá đối với một số cơ quan và tổ chức của cơ thể (tim mạch, hô hấp, tiêu hoá, xương khớp, não, da, các giác quan...), nguồn gốc và cơ chế của sự lão hoá...
/ 32000đ

  1. Y học.  2. Sinh lí.  3. Lão hoá.  4. Lão khoa.
   I. Phạm Thắng.
   612.67 C460T 2007
    ĐKCB: PM.006995 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007458 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN Ý ĐỨC
     Sức khoẻ người cao tuổi / Nguyễn Ý Đức .- H. : Lao Động , 2009 .- 393tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Tác giả liệt kê đủ các loại bệnh và các câu chuyện về sức khoẻ của người cao niên có thể gặp phải trong đời sống thường nhật; Những hiểu biết về các thay đổi tâm lí cũng như đời sống tinh thần, các biện pháp phòng , phát hiện và chữa bệnh của người cao tuổi; Tâm lí của con cháu đối với ngời già
/ 62000đ

  1. Chữa bệnh.  2. Y học.  3. Phòng bệnh.  4. |Người cao tuổi|
   618.97 S552K 2009
    ĐKCB: PM.007464 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN LÂN DŨNG
     Hỏi gì đáp nấy . T.9 / Nguyễn Lân Dũng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 110tr. : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Những câu hỏi đáp về những kiến thức y học và sức khoẻ như: Điều trị bệnh Gút bằng đông y, bệnh lao và cách chữa trị, công dụng của quả đào tiên, bệnh nhồi máu cơ tim..
/ 13000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Y học.  3. [Sách thường thức]
   610 H428G 2006
    ĐKCB: PM.007465 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN LÂN DŨNG
     Hỏi gì đáp nấy . T.12 / Nguyễn Lân Dũng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 116tr. : ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi và những giải đáp của giáo sư tiến sĩ Nguyễn Lân Dũng về vấn đề y học và sức khoẻ
/ 13000đ

  1. Y học.  2. Khoa học thường thức.  3. [Sách thường thức]
   610 H428G 2006
    ĐKCB: PM.007466 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN LÂN DŨNG
     Hỏi gì đáp nấy . T.18 : Sức khoẻ & đời sống / Nguyễn Lân Dũng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2010 .- 200tr. : minh hoạ ; 20cm
  Tóm tắt: Giải đáp những kiến thức về y học, những vấn đề liên quan tới sức khoẻ, cách phòng và điều trị bệnh thường gặp...
/ 32000đ

  1. Y học.  2. Sức khoẻ.  3. Đời sống.  4. [Sách thường thức]
   610 H428G 2010
    ĐKCB: PM.007467 (Sẵn sàng)  
14. Mang thai - sinh đẻ và chăm sóc sau khi sinh / B.s.: Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Ninh Hải .- H. : Thanh niên , 2006 .- 353tr. : hình vẽ ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn chăm sóc sức khoẻ bà mẹ khi mang thai, khi sinh đẻ và sau khi sinh; Một số bệnh thiếu máu, canxi... và những biện pháp phòng bệnh, những cách đề phòng đẻ non của phụ nữ mang thai
/ 36000đ

  1. Thai sản.  2. Trẻ sơ sinh.  3. Sản phụ.  4. Chăm sóc sức khoẻ.  5. Y học.
   I. Nguyễn Văn Đức.   II. Nguyễn Ninh Hải.
   618.2 M133.T- 2006
    ĐKCB: PM.007428 (Sẵn sàng)  
15. NGÔ THỊ KIM DOAN
     300 câu hỏi dành cho người làm bố, làm mẹ / Ngô Thị Kim Doan .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2002 .- 223 tr ; 19 cm
/ 20.000 đ

  1. Y học.  2. Chăm sóc sức khỏe.  3. Trẻ em.  4. Hỏi đáp.  5. |Kiến thức|  6. |Nuôi dạy trẻ|  7. Y học|  8. Trẻ em|
   618.92 B100T 2002
    ĐKCB: PM.007436 (Sẵn sàng)  
16. PERNOUD, LAURENCE
     Chuẩn bị làm mẹ : Ấn bản mới / Laurence Pernoud, Agnes Grinson ; Biên dịch: Nguyễn Thành Thống, Nguyễn Kim Ngân .- H. : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 488tr. : minh hoạ ; 24cm
   Biên dịch từ cuốn: J'Attends un enfant
  Tóm tắt: Hướng dẫn những kiến thức về quá trình mang thai, chế độ dinh dưỡng, chế độ luyện tập trong thai kỳ và quá trình sinh đẻ cho phụ nữ sắp làm mẹ
/ 85000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Y học.  3. Thai sản.
   I. Nguyễn Kim Ngân.   II. Grinson, Agnes.   III. Nguyễn Thành Thống.
   618.2 CH502B 2004
    ĐKCB: PM.007416 (Sẵn sàng)  
17. Mang thai sinh đẻ và chăm sóc sau khi sinh / B.s: Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Ninh Hải .- H. : Thanh niên , 2006 .- 353tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn chăm sóc sức khoẻ bà mẹ khi mang thai, khi sinh đẻ và sau khi sinh; Một số bệnh thiếu máu, canxi... và những biện pháp phòng bệnh, những cách đề phòng đẻ non của phụ nữ mang thai
/ 36000đ

  1. Y học.  2. Trẻ sơ sinh.  3. Thai sản.  4. Sản phụ.  5. Chăm sóc sức khoẻ.
   I. Nguyễn Ninh Hải.   II. Nguyễn Văn Đức.
   618.2 M106T 2006
    ĐKCB: PM.007418 (Sẵn sàng)  
18. NGUYỄN THỊ LAN
     Hãy giữ gìn vẻ đẹp đôi mắt của bạn / Nguyễn Thị Lan .- H. : Văn hóa thông tin , 1999 .- 104tr ; 19 cm
/ 9000đ

  1. bệnh mắt.  2. nhãn khoa.  3. y học.
   I. Nguyễn Thị Lan.
   617.7 H112G 1999
    ĐKCB: PM.007382 (Sẵn sàng)  
19. FANG AI HUA
     Bệnh kinh nguyệt / Fang Ai Hua; Phạm Thuỳ Liên, Huyền Tuấn dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 102tr ; 19cm .- (Tủ sách bệnh và cách chữa trị)
  Tóm tắt: Những kiến thức về nguyên nhân của bệnh lý, dấu hiệu của bệnh, cách chữa trị, triệu chứng bệnh, chỉ dẫn chẩn đoán của bác sĩ...
/ 11.000đ

  1. Bệnh phụ nữ.  2. Y học.  3. Kinh nguyệt.  4. Phụ khoa.
   I. Phạm Thuỳ Liên.   II. Huyền Tuấn dịch.
   618.1 B256K 2004
    ĐKCB: PM.007399 (Sẵn sàng)  
20. KHÁNH LINH
     Bệnh phụ khoa những điều nên, không nên trong cuộc sống / Khánh Linh: Biên soạn .- H. : Hà Nội , 2007 .- 280tr. ; 21cm. .- (Tủ sách lời khuyên với người bệnh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu những điều nên và không nên để phòng tránh bệnh phụ khoa và thực đơn để phòng và trị bệnh phụ khoa
/ 34000đ

  1. Phòng chống.  2. Y học.  3. Điều trị.  4. Bệnh phụ khoa.
   618.1 B256P 2007
    ĐKCB: PM.007403 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007402 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»