Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. WANG CHEN XIA
     Chẩn đoán bệnh qua vân tay : Ảnh các mẫu bàn tay hiện đại / Wang Chen Xia ; Nguyễn An dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 401tr. : ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Những kiến thức cơ sở chuẩn đoán bệnh qua vân tay. Giới thiệu một số hình ảnh chuẩn đoán bệnh qua vân tay như: Các bệnh về hệ hô hấp, hệ tiêu hoá, bệnh tim mạch, bệnh hệ tiết niệu, thần kinh...
/ 220000đ

  1. Vân tay.  2. Bệnh.  3. Chẩn đoán.  4. Y học dân tộc.
   I. Nguyễn An.
   616 CH121Đ 2004
    ĐKCB: LD.000666 (Sẵn sàng)  
2. PHẠM VŨ KHÁNH
     Y học cổ truyền điều trị hỗ trợ bệnh ung thư / Phạm Vũ Khánh .- H. : Quân đội nhân dân , 2007 .- 58tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện Y học cổ truyền Quân đội
  Tóm tắt: Đại cương về ung thư dạ dày, phổi, cổ tử cung và thực quản. Nguyên nhân, phép chữa và các bài thuốc y học cổ truyền điều trị hỗ trợ bệnh ung thư
/ 7000đ

  1. Y học dân tộc.  2. Thực quản.  3. Cổ tử cung.  4. Phổi.  5. Dạ dày.
   616.994 Y600H 2007
    ĐKCB: PM.007360 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007359 (Sẵn sàng)  
3. QUÁCH TUẤN VINH
     Thuốc nam chữa bệnh sốt xuất huyết / Quách Tuấn Vinh .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 227tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 223-224
  Tóm tắt: Giới thiệu các cây thuốc nam chữa bệnh xuất huyết thuốc các nhóm thuốc sơ phong, giải biểu, thanh nhiệt, cầm máu, ích khí và dưỡng âm
/ 35000đ

  1. Sốt xuất huyết.  2. Đông y.  3. Thuốc nam.  4. Chăm sóc sức khoẻ.  5. Y học dân tộc.
   615.8 TH514N 2009
    ĐKCB: PM.007130 (Sẵn sàng)  
4. Những bài thuốc dân gian chữa bệnh : Giới thiệu 25 cây thuốc nam dễ trồng, tiện dụng, công hiệu, dễ tìm / Vũ Thiếu Dân biên soạn. .- H. : Văn hóa Thông tin , 2001 .- 222tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu 25 cây thuốc Nam dễ trồng, tiện sử dụng như: cây tam thất, cây Hà thủ ô, cây đinh lăng, cây địa hoàng, cây ba kích, cây gấc, cây bạch quả...
/ 21000đ

  1. Bài thuốc dân gian.  2. cây thuốc Nam.  3. Chữa bệnh.  4. Y học dân tộc.
   I. Vũ, Thiếu Dân,.
   615.8 NH556B 2001
    ĐKCB: PM.007107 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007106 (Sẵn sàng)  
5. ĐẶNG THỊ SEN
     Kinh nghiệm chữa bệnh theo y học dân gian / Đặng Thị Sen; Ngô Xuân Thiều: Thẩm định, hiệu đính .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 143tr ; 19cm.
  Tóm tắt: Kinh nghiệm chữa bệnh bằng các phương pháp y học dân gian, dùng hoa củ quả hoặc dùng các mẹo vặt,...
/ 17000đ

  1. Điều trị.  2. Y học dân tộc.
   I. Ngô Xuân Thiều.
   615.8 K312N 2007
    ĐKCB: PM.007089 (Sẵn sàng)  
6. HOÀNG VĂN VINH.
     15 phép chữa bệnh đông y : Hoàng Văn Vinh. .- H. : Nxb. Hà Nội , 1997 .- 840tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 839-840.
  Tóm tắt: 15 phép chữa bệnh gồm phép phát biểu, phép chữa thử, phép trị thấp, phép tả hỏa, phép tả hạ, phép trừ hàn, phép khai khiến trấn kinh an thần, phép cố sáp, phép lý thuyết, phép bổ dưỡng, phép khu sát trùng phép chữa theo bát cương, phép hóa giải, phép trừ phong, phép chữa các loại ung viêm tấy.
/ 84000đ

  1. Đông y.  2. Trị bệnh.  3. Y học dân tộc.
   615.8 M558L 1997
    ĐKCB: PM.007093 (Sẵn sàng)  
7. HOÀNG, VĂN VINH.
     Xem lưỡi chữa bệnh và chữa bệnh lưỡi / Hoàng Văn Vinh. .- Tái bản. .- H. : Y học , 1999 .- 218tr. : minh họa ; 19cm
   Thư mục: tr. 217-218.
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp của đông y nhìn lưỡi đoán bệnh và cách chữa. Trung Quốc y học đại từ điển nói về lưỡi và cách chữa gồm 18 loại, thấy chứng hình hiện ra ở lưỡi và cách chữa.
/ 18000đ

  1. Chữa bệnh.  2. Điều trị.  3. Lưỡi.  4. Y học dân tộc.
   615.8 X202L 1999
    ĐKCB: PM.007217 (Sẵn sàng)  
8. TRƯƠNG ANH
     Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh thông thường / Trương Anh, Nguyễn Bá Mão biên soạn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 169tr ; 19cm
  Tóm tắt: Các bài thuốc dân gian chữa các bệnh truyền nhiễm và bệnh kí sinh trùng; bệnh tai mũi họng; bệnh về da và điều trị cho người bị các loại động vật như chó dại, rắn độc, chuột và các loại côn trùng cắn, đốt
/ 21000đ

  1. Bài thuốc.  2. Y học dân tộc.  3. Điều trị.
   I. Nguyễn Bá Mão.
   615.8 C120N 2007
    ĐKCB: PM.007037 (Sẵn sàng)  
9. TRƯƠNG ANH
     Cẩm nang bài thuốc hay cho bệnh ngoại khoa / B.s.: Trương Anh, Nguyễn Bá Mão .- H. : Nxb. Hà Nội , 2007 .- 218tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các bài thuốc đông y đơn giản dùng trị các bệnh ngoại khoa: mụn, lở loét, bệnh ở vú, bướu cổ, thấp khớp...
/ 26000đ

  1. Điều trị.  2. Bệnh ngoại khoa.  3. Bài thuốc.  4. Đông y.  5. Y học dân tộc.
   I. Nguyễn Bá Mão.   II. Trương Anh.
   615.8 C120N 2007
    ĐKCB: PM.007039 (Sẵn sàng)  
10. DƯƠNG ĐĂNG LÂU.
     Chữa bệnh tại nhà / Dương Đăng Lâu. .- H. : Văn hóa dân tộc , 2000 .- 151tr. ; 19cm
/ 15200đ

  1. Dược học.  2. Y học dân tộc.
   615.8 CH551B 2000
    ĐKCB: PM.007052 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.007051 (Sẵn sàng)  
11. BÍCH NGỌC
     Vị thuốc chữa bệnh bằng rau củ quả / Bích Ngọc .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 244tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các vị thuốc chữa bệnh bằng rau củ quả, công dụng của mỗi loại và các bài thuốc điều trị các bệnh cụ thể
/ 29500đ

  1. Thuốc nam.  2. Cây thuốc.  3. Điều trị.  4. Y học dân tộc.
   615.8 V300T 2006
    ĐKCB: PM.006961 (Sẵn sàng)  
12. PHAN VĂN CHIÊU.
     Những bài thuốc rượu phòng và trị bệnh / Phan Văn Chiêu. .- Huế : Nxb.Thuận Hóa , 1999 .- 569tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Khái luận về rượu thuốc, rượu thuốc tăng cường sức khỏe và đẹp nhan sắc, rượu thuốc trị bệnh nội khoa, ngoại khoa, bệnh phụ khoa, bệnh nhi khoa, bệnh ngoài da, thương cốt khoa,bệnh xương cổ, gãy xương, bệnh ngũ quan, bệnh yết hậu, bệnh tai mũi, bệnh mắt, thuốc giải độc rượu, giới thiệu sơ bài rượu thuốc sản xuất ở Trung Quốc.
/ 45000đ.

  1. Bài thuốc.  2. Điều trị.  3. Phòng bệnh.  4. Rượu.  5. Y học dân tộc.
   615.8 CNH556B 1999
    ĐKCB: PM.006920 (Sẵn sàng)  
13. TRẦN TU VIÊN
     Nữ khoa yếu chỉ : Những yếu chỉ chữa bệnh phụ nữ / Trần Tu Viên; Trương Quốc Bảo dịch .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 1998 .- 89tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Bộ sách được chia làm 4 quyển: Điều kinh; chủng tử; thai tiền; sản hậu; tạp bệnh. Sách có giải đáp các thắc mắc về các bệnh nhưng đồng thời giới thiệu một số bài thuốc cổ truyền chữa trị bệnh phụ nữ

  1. Y học dân tộc.  2. Phụ khoa.
   I. Trương Quốc Bảo.
   618 N550K 1998
    ĐKCB: PM.006918 (Sẵn sàng)