38 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
1.
Văn kiện Trung ương Cục miền Nam giai đoạn 1946-1975
. T.6
: 10/1954 - 1956
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2020
.- VI, 1025tr. ; 24cm
ĐTTS ghi: Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam. Văn phòng Tóm tắt: Tập hợp tài liệu, văn kiện của Hội nghị Trung ương Cục miền Nam, Xứ uỷ Nam Bộ như: Nghị quyết, Chỉ thị, báo cáo, điện, đề án... phản ánh sự lãnh đạo, chỉ đạo của Trung ương Cục miền Nam, Xứ uỷ Nam Bộ từ tháng 10/1954 - 1956 trên tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội Nam Bộ như: Chính trị, quân sự, kinh tế, tổ chức, xây dựng Đảng ISBN: 9786045757291
1. 1946-1975. 2. Văn kiện. 3. {Nam Bộ}
324.2597075095977 .VK 2020
|
ĐKCB:
LD.001241
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
SANG SÉT Phong tục, lễ nghi và tranh ký tự dân tộc Khmer Nam Bộ
/ Sang Sét
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019
.- 239tr. : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Thư mục: tr. 233-236.- Phụ lục: tr.145-232 Tóm tắt: Trình bày phong tục, nghi lễ của người Khmer Nam Bộ: Khái quát chung, tín ngưỡng, phong tục của người Khmer Nam Bộ; Tranh ký tự của người Khmer và cách phiên âm chữ Khmer theo ngữ âm Tiếng Việt ISBN: 9786047026548
1. Văn hoá dân gian. 2. Phong tục. 3. Dân tộc Khmer. 4. {Nam Bộ}
390.0899593205979 PH431T 2019
|
ĐKCB:
LT.001052
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
NGUYỄN HỮU HIẾU Văn hoá miệt vườn sông nước Nam Bộ
: Sách biên khảo
/ Nguyễn Hữu Hiếu
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2020
.- 691 tr. : minh hoạ ; 21 cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Phụ lục: tr. 579-669. - Thư mục: tr. 671-780 Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về môi trường sông nước Đồng bằng Nam Bộ; khái quát về nơi ăn, chốn ở của cư dân miệt vườn trong mùa nước nổi; phương tiện đi lại và vận chuyển, hoạt động kinh tế, tri thức dân gian, đời sống văn hoá của cư dân miệt vườn vùng Nam Bộ ISBN: 9786047028405
1. Văn hoá dân gian. 2. Đời sống văn hoá. 3. {Nam Bộ} 4. [Sách biên khảo]
390.09597 V115H 2020
|
ĐKCB:
LT.000769
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
7.
NGUYỄN HỮU HIẾU Sông nước trong đời sống văn hoá Nam Bộ
/ Nguyễn Hữu Hiếu
.- H. : Mỹ thuật , 2017
.- 578tr. : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 522-565. - Thư mục: tr. 566-570 Tóm tắt: Trình bày một vài nét về điều kiện tự nhiên và đặc điểm sông nước đồng bằng Nam Bộ; đặc điểm nơi ăn chốn ở, phương tiện đi lại, hoạt động sản xuất miền sông nước; vận dụng tri thức dân gian về sông nước đưa vào cuộc sống và trong đời sống văn hoá tinh thần ISBN: 9786047866984
1. Văn hoá. 2. Đời sống văn hoá. 3. {Nam Bộ}
306.095977 S455N 2017
|
ĐKCB:
LT.000494
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
10.
NGUYỄN THỊ MỸ LIÊM Nhạc lễ dân gian người Việt ở Nam Bộ
/ Nguyễn Thị Mỹ Liêm
.- H. : Mỹ thuật , 2017
.- 295tr. : ảnh, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 241-266. - Phụ lục: tr. 267-292 Tóm tắt: Nghiên cứu quá trình hình thành và biến đổi của nhạc lễ dân gian người Việt ở Nam Bộ; những thành tố và đặc điểm âm nhạc của nhạc lễ dân gian người Việt ở Nam Bộ như: Cơ sở xây dựng nhạc lễ; nhạc khí sử dụng trong nhạc lễ, trong nghi thức, những tương đồng và dị biệt giữa nhạc lễ dân gian người Việt ở Nam Bộ với nhạc cung đình, âm nhạc hát bội... ISBN: 9786047867332
1. Nhạc dân gian. 2. Nhạc lễ. 3. Người Việt Nam. 4. {Nam Bộ}
781.620095977 NH101L 2017
|
ĐKCB:
LT.000507
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LT.000583
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
13.
TRẦN VĂN NAM Biểu trưng trong ca dao Nam Bộ
/ Trần Văn Nam
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010
.- 240tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 221-238 Tóm tắt: Giới thiệu các biểu trưng nghệ thuật trong ca dao Nam Bộ. Vùng đất Nam Bộ trong ngôn ngữ biểu trưng của ca dao. Con người Nam Bộ trong ngôn ngữ biểu trưng của ca dao ISBN: 9786046201748
1. Biểu trưng. 2. Ngôn ngữ. 3. Ca dao. 4. {Nam Bộ}
398.8095977 B309T 2010
|
ĐKCB:
LT.000325
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
TRẦN THỊ NGỌC LY Trò chơi dân gian Nam Bộ
/ Trần Thị Ngọc Ly tìm hiểu, giới thiệu
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017
.- 310tr. : hình vẽ ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 287-288. - Phụ lục: tr. 289-295 Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn cách làm, cách chơi các trò chơi dân gian Nam Bộ như: trò chơi trên sông nước, ngoài đồng ruộng, trong sân vườn, trò chơi có tính chất nguy hiểm, trò chơi trong các dịp tết, lễ, cúng đình... ISBN: 9786045395530
1. Trò chơi dân gian. 2. {Nam Bộ}
394.309597 TR400C 2017
|
ĐKCB:
LD.001067
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LT.000623
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
NGUYỄN THANH LỢI Những trầm tích văn hoá
: Qua nghiên cứu địa danh
/ Nguyễn Thanh Lợi
.- H. : Thời đại , 2014
.- 298tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục cuối mỗi bài Tóm tắt: Tổng hợp các bài viết về địa danh ở Nam Bộ của tác giả. Giới thiệu những địa danh kỵ huý trong lịch sử, địa danh ở Đắk Lắk, một vài địa danh gốc Chăm, nghiên cứu địa danh Khmer ở Nam Bộ; địa danh ở các địa phương như :Vũng Tàu, thành phố Hồ Chí Minh, Châu Thành, Bến Tre... và những địa danh mang tên động vật ISBN: 9786049428104
1. Địa danh. 2. {Nam Bộ}
915.977 NH556TR 2014
|
ĐKCB:
lt.000231
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
NGUYỄN HỮU HIỆP Sự biểu tỏ trong cách nói, kiểu cười của người Nam Bộ
/ Nguyễn Hữu Hiệp
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2014
.- 193tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam Thư mục: tr, 187 Tóm tắt: Tổng quan về cách nói và sự biến bẻ tiếng nói, sự biến hoá của một số từ/tiếng, sự biểu tỏ cách nói thể hiện qua trạng thái tình cảm, tâm lí, những cách nói đặc trưng, cách nói và kiểu cười cũng như sự cần thiết trong việc giữ gìn sự trong sáng của ngôn ngữ Nam Bộ ISBN: 9786045015360
1. Tiếng Việt. 2. Phương ngữ. 3. {Nam Bộ}
495.9227 S550B 2014
|
ĐKCB:
LT.000018
(Sẵn sàng)
|
| |
|
18.
PHAN VĂN PHẤN Trò chơi dân gian Nam Bộ
/ Phan Văn Phấn
.- H. : Mỹ thuật , 2016
.- 671tr. : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn cách làm, cách chơi các trò chơi dân gian Nam Bộ như: các trò chơi tập cho em bé trong tuổi thôi nôi; trò chơi vận động tay chân dành cho người lớn và nam thanh thiếu niên, dành cho con trai từ 12 tuổi và cho trẻ em nữ; trò chơi có kết hợp với ca hát, trò chơi tạo hình bằng cây lá hay đất ISBN: 9786047843794
1. Trò chơi dân gian. 2. {Nam Bộ}
394.3095977 TR400C 2016
|
ĐKCB:
LD.001007
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
Thế giới mắm Nam Bộ
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016
.- 255tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu về các loại mắm, nguyên liệu và cách chế biến các loại mắm của vùng Nam Bộ. Tìm hiểu về mắm, nước mắm trong văn hoá đời sống và trong lời ăn tiếng nói của người Nam Bộ ISBN: 9786045373712
1. Món ăn. 2. Văn hoá dân gian. 3. Mắm. 4. {Nam Bộ}
394.12095977 TH250G 2016
|
ĐKCB:
PM.013866
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|