Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
40 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. ĐỖ HỒNG KỲ
     Văn hoá cổ truyền Mơ Nông và sự biến đổi trong xã hội đương đại / Đỗ Hồng Kỳ .- H. : Văn hoá dân tộc , 2018 .- 559tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Tổng quan về tộc người Mơ Nông và việc nghiên cứu văn hoá cổ truyền Mơ Nông như: Vũ trụ quan, tín ngưỡng, nghi lễ, lễ hội, lời nói vần, sử thi, truyện cổ, luật tục cùng một số đặc điểm của văn hoá cổ truyền Mơ Nông và sự biến đổi trong xã hội đương đại
   ISBN: 9786047023622

  1. Văn hoá cổ truyền.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}
   390.095976 V115H 2018
    ĐKCB: LT.001014 (Sẵn sàng)  
2. Sử thi Tây Nguyên tiếp cận di sản / Sưu tầm, giới thiệu: Vũ Quang Dũng .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2019 .- 299tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu công tác điều tra, sưu tầm sử thi Tây Nguyên và vùng phụ cận. Trình bày việc văn bản hóa, biên dịch, xuất bản sử thi Tây Nguyên. Công tác lưu trữ và bảo quản
   ISBN: 9786049778988

  1. Sử thi.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}
   I. Vũ Quang Dũng.
   398.2095976 S550T 2019
    ĐKCB: LT.000917 (Sẵn sàng)  
3. LINH NGA NIÊ KDAM
     Âm nhạc các dân tộc thiểu số Trường Sơn - Tây Nguyên (1955-2017) / Linh Nga Niê Kdam .- Hà Nội : Văn hóa dân tộc , 2020 .- 391tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các gương mặt nhạc sĩ, ca sĩ người dân tộc thiểu số với những tác phẩm, sự nghiệp có ảnh hưởng đến nền âm nhạc các dân tộc thiểu số Trường Sơn - Tây Nguyên giai đoạn 1955 - 2017
   ISBN: 9786047027583

  1. 1955-2017.  2. Âm nhạc.  3. Nhạc sĩ.  4. Dân tộc thiểu số.  5. Ca sĩ.  6. {Tây Nguyên}
   780.9225976 Â120N 2020
    ĐKCB: LT.000831 (Sẵn sàng)  
4. Dăm Duông hoá cọp. Dăm Duông trong lốt ông già : Sử thi Xơ Đăng / A Ar hát kể ; Võ Quang Trọng s.t. ; A Jar phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 1070tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hoá

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Xơđăng.  3. {Tây Nguyên}
   I. A Jar.   II. A Jar.   III. Võ Quang Trọng.   IV. A Ar.
   398.2095976 D114D 2007
    ĐKCB: LT.000749 (Sẵn sàng)  
5. Chi Bri - Chi Brít = C Bri - C Brit: Sử thi Chăm Hơroi / Hát kể: Ma Mơ Lan (Lao Giắc) ; Ka Sô Liễng s.t., phiên âm, dịch sang tiếng Việt .- H. : Khoa học xã hội , 2005 .- 961tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Chăm Hơroi

  1. Văn học dân gian.  2. {Tây Nguyên}
   I. Ka Sô Liễng.   II. Ma Mơ Lan (La O Giắc).
   398.209597 CH300B 2005
    ĐKCB: LT.000751 (Sẵn sàng)  
6. Anh em Dăm Trao, Dăm Rao : Dăm Trao - Dăm Rao / Ama K'bin kể; Trương Bi, Ywơr Sưu tầm; dịch thuật và biên soạn .- Đăk Lăk : Sở Văn hóa - Thông tin Đăk Lăk , 2003 .- 495tr. ; 24cm
  Tóm tắt: - Giới thiệu hai tác phẩm: anh em Dăm Trao, Dăm Rao - Văn bản tiếng Ê Đê - Văn bản tiếng Việt - Chú thích - Một số hình ảnh về con người, văn hóa Ê Đê... Nguyên...

  1. Văn học dân gian.  2. Trường ca.  3. Sử thi.  4. Ê đê - dân tộc.  5. {Tây Nguyên}
   I. Trương BI.   II. Y Wơr.
   398.208999 A107E 2003
    ĐKCB: LT.000752 (Sẵn sàng)  
7. Deh Lêng = Đẻ Lêng: Sử thi Mơ Nông: Hai quyển . Q.2 / Điểu Mpiơih hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Lê Ngọc Phúc ; Điểu Khâu phiên âm và dịch sang tiếng Việt .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 1967tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng tiếng Mơ Nông - Việt

  1. Dân tộc Mnông.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Văn học dân gian.  4. {Tây Nguyên}
   I. Lê Ngọc Phúc.   II. Điểu Câu.   III. Điểu Mpiơih.   IV. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 LNP.D2 2006
    ĐKCB: LT.000744 (Sẵn sàng)  
8. Giông cưới nàng Khỉ : Sử thi Ba Na / A Lưu hát kể ; Võ Quang Trọng s.t. ; A Tưr phiên âm ; Y Kiưch dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 838tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hoá

  1. Dân tộc Bana.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}
   I. A Tưr.   II. Võ Quang Trọng.   III. A Lưu.   IV. Y Kiưch.
   398.2095976 GI455C 2007
    ĐKCB: LT.000737 (Sẵn sàng)  
9. Giông đạp đổ núi đá cao ngất = Giông trăm tơkâl kông tơmo: Sử thi Ba Na / A Lưu hát kể ; Võ Quang Trọng s.t. ; Y Tưr phiên âm ; Dịch: A Jar, Y Kiưch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 817tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ba Na

  1. Dân tộc Ba Na.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}
   I. Võ Quang Trọng.   II. Y Tưr.   III. A Jar.   IV. Y Kiưch.
   398.209597 GI455Đ 2006
    ĐKCB: LT.000738 (Sẵn sàng)  
10. Giông ngủ ở nhà rông của làng bỏ hoang = Giông tep tơ rông kơtu pơlei lôch rung. Giông săn trâu rừng = Giông lua pơnăh mim ju kru yang : Sử thi Ba Na / A Lưu hát kể ; Võ Quang Trọng s.t. ; Phiên âm, dịch: Y Tưr, Y Kiưch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 1008tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ba Na
  Tóm tắt: Giới thiệu 2 sử thi nổi tiếng của dân tộc Ba Na: " Giông ngủ ở nhà rông của làng" và "Giông săn trâu rừng" bằng tiếng dân tộc Ba Na và tiếng Việt cùng một số hình ảnh về con người, văn hoá Ba Na

  1. Dân tộc Ba Na.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Văn học dân gian.  4. {Tây Nguyên}
   I. Y Kiưch.   II. Võ Quang Trọng.   III. Y Tưr.   IV. A Lưu.
   398.209597 GI455N 2007
    ĐKCB: LT.000739 (Sẵn sàng)  
11. Amã Chisa. Amã Cuvau VongCơi : Sử thi Ra Glai / Pôpâr Thìq Ría hát kể ; S.t.: Ngô Đức Thịnh... ; Phiên âm, dịch: Chamaliaq Tiẻng, Trần Kiêm Hoàng .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 1115tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu văn hoá
   Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ra Glai
  Tóm tắt: Giới thiệu hai tác phẩm sử thi của dân tộc Ra Glai: Amã ChiSa và Amã Cuvau VongCơi bằng tiếng Ra Glai và tiếng Việt

  1. Dân tộc Gia Rai.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Văn học dân gian.  4. {Tây Nguyên}
   I. Phạm Minh Tâm.   II. Chamaliaq Tiẻng.   III. Ngô Đức Thịnh.   IV. Pôpâr Thìq Ría.
   398.209597 A104C 2007
    ĐKCB: LT.000742 (Sẵn sàng)  
12. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông: Trâu bon Tiăng chạy đến bon Krơng, Lơng con Jiăng= Mbung rpu bon Tiăng tât Krơng, Lơng kon Jiăng.g / Hát kể: Điểu Mpiơih ; S.t.: Trương Bi, Bùi Minh Vũ ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu, Điểu Thị Mai .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 576tr : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng tiếng Việt

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}
   I. Nguyễn Thị Huế.   II. Điểu Mpiơih.   III. Trương Bi.   IV. Bùi Minh Vũ.
   398.209597 TR125B 2006
    ĐKCB: LT.000731 (Sẵn sàng)  
13. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông: Lùa cây bạc, cây đồng = Vă tơm prăk, tơm kông / Hát kể: Me Luynh ; Tô Đông Hải s.t. ; Phiên âm, dịch: Điểu Kâu. .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 969tr. : bảng, ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}
   I. Tô Đông Hải.   II. Me Luynh.   III. Điểu Kâu.
   398.209597 L401C 2006
    ĐKCB: LT.000734 (Sẵn sàng)  
14. Kể gia phả sử thi - ot ndrong : Sử thi Mơ Nông / Hát kể: Điểu Mpiơh...[ và những người khác]; st: Điểu Kâu, Đỗ Hồng Kỳ, Trương Bi; Điểu Kâu dịch; biên tập: Đỗ Hồng Kỳ, Nguyễn Việt Hùng .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2006 .- 616tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viên nghiên cứu văn hoá

  1. Sử thi.  2. Văn học dân gian.  3. Dân tộc Mơ Nông.  4. {Tây Nguyên}
   I. Nguyễn, Việt Hùng.   II. Điểu, Kâu.   III. Trương, Bi.
   398.20899593 K250GI 2006
    ĐKCB: LT.000736 (Sẵn sàng)  
15. Sum Blum : Sử thi Ê Đê / Y Nuh Niê hát kể ; Đỗ Hồng Kỳ s.t. ; Âm Bik phiên âm ; Y Jek Niê Kdăm dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 1368tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá

  1. Dân tộc Êđê.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Âm Bik.   III. Y Nuh Niê.   IV. Y Jek Niê Kdăm.
   398.2095976 S511B 2007
    ĐKCB: LT.000727 (Sẵn sàng)  
16. Giông lấy nàng Bia Phu = Giông oei kơ Bia Phu. Giông đánh quỷ Bung Lung = Giông tơblăh kiăk Bung Lung : Sử thi Ba Na / A Lưu hát kể ; Võ Quang Trọng s.t. ; Y Tưr phiên âm ; Dịch sang tiếng Việt: A Jar, Y Kiưch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 1066tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ba Na

  1. Dân tộc BaNa.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}
   I. A Lưu.   II. Y Kiưch.   III. A Jar.   IV. Y Tưr.
   398.209597 AL.GL 2006
    ĐKCB: LT.000724 (Sẵn sàng)  
17. Lấy ché con ó của Tiăng = Sok rlung klang ndăng klau Tiăng: Sử thi Mơ Nông / Điểu Klung hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ... ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 1272tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu Văn hóa

  1. Dân tộc Mnông.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Văn học dân gian.  4. {Tây Nguyên}
   I. Điểu Klung.   II. Nguyễn Thị Phương Châm.   III. Trương Bi.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 L126C 2006
    ĐKCB: LT.000710 (Sẵn sàng)  
18. Dăm Duông bị bắt làm tôi tớ. Dăm Duông cứu nàng Bar Mă : Sử thi Xơ Đăng / A Ar hát kể ; S.t.: Võ Quang Trọng, Lưu Danh Doanh ; A Jar phiên âm, dịch sang tiếng Việt .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 1128tr. ảnh ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. Chính văn bằng tiếng: Xơ Đăng - Việt
  Tóm tắt: Phản ánh những vấn đề của cuộc sống đời thường của người Xơ Đăng xưa kia. Thông qua nhân vật Dăm Duông, những mối quan hệ giữa con người với con người, quan hệ chủ và tôi tớ, chiến tranh, buôn bán, hôn nhân...

  1. Dân tộc Xơ Đăng.  2. Văn học dân gian.  3. Dân tộc thiểu số.  4. {Tây Nguyên}
   I. A Jar phiên âm, dịch sang tiếng Việt.   II. Võ Quang Trọng.   III. A Ar.   IV. Lưu Danh Doanh.
   398.209597 D114D 2006
    ĐKCB: LT.000711 (Sẵn sàng)  
19. Con hổ cắn mẹ Rong : Yau kăp me Rong: Sử thi mơ nông : Q. 2 / Điểu KLưt hát kể; Đỗ Hồng Kỳ st; Điểu Kâu dịch; Nguyễn Việt Hùng biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2009 .- 1207tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  Tóm tắt: - Tình hình nghiên cứu, sưu tầm phát triển sử thi Tây Nguyên trước năm 2001 - Kết quả thực hiện dự án Điều tra, sưu tầm, biên dịch, bảo quản và xuất bản kho tàng sử thi Tây Nguyên

  1. Văn học dân gian.  2. Sử thi.  3. Trường ca.  4. Dân tộc thiểu số.  5. {Tây Nguyên}  6. [sử thi mơ nông]  7. |sử thi mơ nông|
   I. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.20899593 C430H 2009
    ĐKCB: LT.000709 (Sẵn sàng)  
20. Kho tàng sử thi Tây Nguyên : Sử thi Mơ Nông: Tiăng giành lại bụi tre lồ ô = Tiăng sõk tơm ngăr / Hát kể: Điểu KLưt ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ ; Phiên âm,dịch sang tiếng việt ĐIỂU KÂU .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 1172tr : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
/ Kxđ

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Tây Nguyên}
   398.209597 T301GI 2007
    ĐKCB: LT.000708 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»