11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
Về quê ngoại
: Tập ca khúc phát triển dân ca Việt Nam
/ Đào Ngọc Dung st,tc
.- H. : Âm nhạc , 2006
.- 115tr. ; 27cm.
/ 25.000đ
1. |Âm nhạc| 2. |bài hát| 3. Dân ca|
781.62 V250QN 2006
|
ĐKCB:
PM.010321
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
TÔN THẤT BÌNH Dân ca Bình Trị Thiên
: Giải thưởng Hội văn nghệ dân gian Việt Nam 1994
/ Tôn Thất Bình
.- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 1997
.- 170tr. ; 19cm.
Tóm tắt: Vài nét về Bình Trị Thiên vùng đất và con người. Tổng quan về dân ca Bình Trị Thiên, về sự hình thành và quá trình biến đổi. Sinh hoạt và tính chất các thể loại dân ca Bình Trị Thiên. Giá trị văn học dân ca, nghệ thuật diễn xướng và vị trí của dân ca Bình Trị Thiên trong dân ca Việt Nam / 14.000đ
1. [Bình Trị thiên] 2. |Bình Trị thiên| 3. |Dân ca|
I. Tôn Thất Bình.
782.42162 D121C 1997
|
ĐKCB:
PM.010243
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
NGUYỄN TẤN LONG Thi ca bình dân Việt Nam
: Toà lâu đài văn hoá dân tộc
. T.1
: Nhân sinh quan / Nguyễn Tấn Long, Phan Canh
.- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1998
.- 627tr ; 21cm
T.1: Nhân sinh quan Tóm tắt: Một vài ý niệm, chiều hướng, phương pháp khảo sát của thi ca bình dân. nguồn gốc và quá trình cấu tạo thi ca bình dân. Bản năng tự tại, mối liên quan giữa đời sống vật chất và tinh thần, phản ứng của con người trước lẽ sống trong nhân sinh quan thể hiện qua thi ca bình dân / 58.000đ
1. |tục ngữ| 2. |Nghiên cứu văn học| 3. Việt Nam| 4. dân ca| 5. ca dao|
I. Phan canh.
398.909597 TH300C 1998
|
ĐKCB:
PM.002923
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
PM.002924
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
NGUYỄN TẤN LONG Thi ca bình dân Việt Nam
: Toà lâu đài văn hoá dân tộc
. T.2
: Xã hội quan / Nguyễn Tấn Long, Phan Canh
.- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1998
.- 754tr ; 21cm
T.2: Xã hội quan Tóm tắt: Phong tục Việt Nam, chế độ, quan hệ gia đình, buồn vui trong mưu sinh, tình cảm con người và sự biến thái của nó trong sinh hoạt xã hội, tình yêu quê hương dân tộc, ý thức đấu tranh trong các chế độ thống trị thể hiện qua thơ ca bình dân / 70.000đ
1. |nhân sinh quan| 2. |tục ngữ| 3. văn học dân gian| 4. ca dao| 5. dân ca|
I. Phan canh.
398.909597 TH300C 1998
|
ĐKCB:
PM.002925
(Sẵn sàng)
|
| |
|