Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LIN, M.I.
     Tiếng nói đầu tiên của khoa học / M.I.Lin, E.Xêgan; Thế Trường, Lương Lệ Dung dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 2001 .- 179tr. : minh họa ; 19cm.
  Tóm tắt: Những câu chuyện về khoa học và các nhà hoạt động khoa học
/ 17.000đ

  1. [Thông tin khoa học]  2. |Thông tin khoa học|  3. |khoa học|
   I. Lin, M.I..   II. Lương Lệ Dung.   III. Thế Trường.   IV. Xêgan, E..
   500 T306N 2001
    ĐKCB: PD.000770 (Sẵn sàng)  
2. HUỲNH VĂN TÒNG
     Kỹ thuật quảng cáo / Huỳnh Văn Tòng b.s .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2001 .- 229tr ; 21cm
   Thư mục trang 229
  Tóm tắt: Quảng cáo và vai trò của kĩ thuật quảng cáo, những kinh nghiệm, khoa học, phương tiện, tổ chức, hãng, chuyên viên, luật.. của quảng cáo; Các chiến lược của quảng cáo trước, trong và sau khi bán sản phẩm
/ 25000đ

  1. [Phương tiện]  2. |Phương tiện|  3. |Quảng cáo|  4. Khoa học|  5. Kĩ thuật|  6. Tổ chức|
   330 K600T 2001
    ĐKCB: PM.011201 (Sẵn sàng)  
3. LÊ HOÀNG OANH
     Bình luận khoa học Luật cạnh tranh / Lê Hoàng Oanh .- H. : Chính trị Quốc gia , 2005 .- 300tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những quy định chung. Kiểm soát hành vi hạn chế cạnh tranh. Hành vi cạnh tranh không lành mạnh. Cơ quan quản lý cạnh tranh, Hội đồng cạnh tranh. Điều tra, xử lý vụ việc cạnh tranh. Điều khoản thi hành
/ 35.000đ

  1. Bình luận.  2. Luật cạnh tranh.  3. Luật pháp.  4. Việt Nam.  5. [Khoa học]  6. |Khoa học|
   343.597 B312L 2005
    ĐKCB: PM.010725 (Sẵn sàng)  
4. Khi phép lạ trở thành hiện thực .- H. : Thanh niên , 1999 .- 915tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những thành tựu của con người trong việc chinh phục thiên nhiên và các lĩnh vực khác của đời sống xã hội (y học, công nghệ máy tính, sinh học,...) thông qua những mẩu chuyện thú vị
/ 90.000đ

  1. [văn học]  2. |văn học|  3. |thành tựu|  4. Khoa học|  5. tạp văn|
   808.88 KH300P 1999
    ĐKCB: PM.008292 (Sẵn sàng)  
5. THANH NGHI
     Hạt và chồi / Thanh Nghi .- T.p.Hồ Chí Minh : Trẻ , 1999 .- 34tr. ; 19cm.
/ 6.000đ

  1. [Khoa học]  2. |Khoa học|  3. |thiếu nhi|
   I. Thanh Nghi.
   575.6 H110V 1999
    ĐKCB: TN.008960 (Sẵn sàng)  
6. Núi lửa và động đất / Phạm Đình Thắng dịch .- H. : Văn hoá , 1998 .- 37tr. ; 21cm
  1. [Khoa học]  2. |Khoa học|  3. |động đất|  4. núi lửa|  5. thiếu nhi|
   I. Phạm Đình Thắng.
   551.2 N510L 1998
    ĐKCB: TN.008969 (Sẵn sàng)  
7. NORRIS, JILL
     Những biến đổi của sự vật / Jill Norris, Cindy Davis ; Biên dịch: Lưu Văn Hy .- H. : Mỹ thuật , 2003 .- 55tr : hình vẽ ; 27cm .- (Vui để học)
   Tên sách tiếng Anh: Learning about changer
  Tóm tắt: Giới thiệu và giải thích những hiện tượng khoa học xảy ra trong cuộc sống: sự biến đổi của sự vật, con người có thể diễn ra nhanh, chậm, thuận nghịch, những thay đổi mà con người có thể quan sát và đo lường như lá cây rụng, em bé phát trển, cà rốt mọc..
/ 15000đ

  1. [Sách thường thức]  2. |Sách thường thức|  3. |Khoa học|  4. Sách thiếu nhi|
   I. Davis, Cindy.   II. Lưu Văn Hy.
   500 NH556B 2003
    ĐKCB: TN.008999 (Sẵn sàng)  
8. Khoa học kỹ thuật . T.3 / Saigonbook biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2003 .- 123tr ; 19cm .- (Khám phá những điều kỳ thú)
/ 13000đ

  1. |Khoa học|  2. |Kĩ thuật|
   620 KH401H 2003
    ĐKCB: TN.009013 (Sẵn sàng)  
9. MOORE, JO ELLEN
     Kiến thức khoa học sơ đẳng / Jo Ellen Moore, Joy Evanh ; Biên dịch: Lưu Văn Hy .- H. : Mỹ thuật , 2003 .- 54tr : hình vẽ ; 27cm .- (Vui để học)
   Tên sách tiếng Anh: Simple science ecperiments
  Tóm tắt: Giới thiệu và giải thích các hiện tượng, kiến thức khoa học thường gặp trong cuộc sống: nam châm, chất lỏng, không khí, nước..
/ 15000đ

  1. [Sách thiếu nhi]  2. |Sách thiếu nhi|  3. |Sách thường thức|  4. Khoa học|
   I. Evanh, Joy.   II. Lưu Văn Hy.
   500 K305T 2003
    ĐKCB: TN.008943 (Sẵn sàng)  
10. LIN, M.I.
     Khoa học chỉ rõ con người có những khả năng gì? / M.I.Lin, E.Xegan; Thế Trường, Lương Lệ Dung dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 2001 .- 241tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Những câu chuyện về các nhà hiền triết, các nhà khoa học, các cuộc chiến tranh, các phát minh khoa học... của thế giới, giới thiệu khả năng kỳ diệu của con người trước thiên nhiên
/ 23.000đ

  1. [Nhân loại học]  2. |Nhân loại học|  3. |khoa học|
   I. Lin, M.I..   II. Lương Lệ Dung.   III. Thế Trường.   IV. Xegan, E..
   001 KH401H 2001
    ĐKCB: TN.008775 (Sẵn sàng)  
11. ĐẶNG HỒNG NHUNG
     Mười vạn câu hỏi vì sao: Địa lý / Đặng Hồng Nhung sưu tầm và biên soạn .- Cà Mau : Phương Đông , 2018 .- 168tr. : hình vẽ ; 23 cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu và lí giải bản chất của các hiện tượng địa lí mà chúng ta vẫn thường thấy
/ 59000đ

  1. |Địa lý|  2. |Khoa học|  3. Sách tri thức|  4. Tri thức|
   I. Đặng Hồng Nhung.
   910 M558V 2018
    ĐKCB: TN.001963 (Sẵn sàng)  
12. ANH VIỆT
     Khoa học: nghịch lý, nghịch lý... / Anh Việt, Quang Toàn .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 183tr ; 20cm .- (Tủ sách kiến thức thời đại)
  Tóm tắt: Gồm những giai thoại khoa học, những nhận thức triết học về khoa học
/ 21000đ

  1. |Triết học|  2. |Khoa học|  3. Nhận thức|
   I. Quang Toàn.
   001 KH401H 2001
    ĐKCB: PM.003192 (Sẵn sàng)