1. NGUYỄN ĐẮC XUÂN Qua Pháp tìm Huế xưa
/ Nguyễn Đắc Xuân b.s
.- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2000
.- 194tr : ảnh ; 19cm
Thư mục cuối sách Tóm tắt: Các mẩu chuyện được ghi lại theo những lần qua Pháp và được truyền tụng tại Huế về một số vị vua, quan, kiến trúc, văn hoá, ... ở Huế dưới triều đại nhà Nguyễn / 20.000đ
1. [Bút kí] 2. |Bút kí| 3. |Huế| 4. Văn học hiện đại| 5. Nhà Nguyễn| 6. Việt Nam|
895.922803 QU100P 2000
ĐKCB:
PM.009063
(Sẵn sàng)
2. NGUYỄN ĐẠI NHÂN Sách thuốc ngự y Triều Nguyễn
/ Nguyễn Đại Nhân
.- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 1999
.- 355tr ; 21cm
Nguyên bản chữ Nôm in ở phần phụ bản Tóm tắt: Những bài thuốc chữa các bệnh thông dụng theo thể thơ nôm lục bát thể hiện kinh nghiệm chữa bệnh của một ngự y nhà Nguyễn
1. |Ngự y| 2. |Y học dân tộc| 3. Sử liệu| 4. Nhà Nguyễn|
615.8 S102T 1999
ĐKCB:
PM.007124
(Sẵn sàng)
ĐKCB:
LD.000423
(Sẵn sàng)
3. PHAN TRẦN CHÚC Vua Hàm Nghi
/ Phan Trần Chúc
.- H. , 2001
.- 191tr ; 21cm
Tóm tắt: Bối cảnh lịch sử triều đình Huế trước khi vua Hàm Nghi lên ngôi. Diễn biến lịch sử triều đình từ khi Hàm Nghi lên ngôi vua tới khi vua rời nước sống lưu vong ở Angiêri / 21.500đ
1. |Lịch sử cận đại| 2. |Việt Nam| 3. Nhân vật lịch sử| 4. Hàm Nghi| 5. Nhà Nguyễn|
959.7092 V501H 2001
5. ĐỖ BANG Chân dung các vua Nguyễn
. T.1,
: T.1, Ph.1: Vua Gia Long, Ph.2: Vua Minh Mạng / Đỗ Bang, Nguyễn Minh Tường b.s
.- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 1996
.- 223tr ; 19cm
Tóm tắt: Khảo cứu về cuộc đời và vương nghiệp của vua Gia Long và Minh Mạng, đặc biệt những cải cách dưới triều vua Minh Mạng / 17500đ
1. |Nhà Nguyễn| 2. |Việt Nam| 3. Gia Long| 4. Minh Mệnh| 5. Vua|
I. Nguyễn Minh Tường.
959.7029 CH121D 1996
ĐKCB:
PM.000432
(Sẵn sàng)
6. PHAN THỨ LANG Bảo Đại vị vua triều Nguyễn cuối cùng
/ Phan Thứ Lang
.- H. : Công an nhân dân , 1999
.- 324, 15tr. ảnh ; 19cm
Thư mục: tr. 321-324 Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp của Bảo Đại vị vua triều Nguyễn cuối cùng giúp hiểu rõ thêm Bảo Đại là người như thế nào, có những bí ẩn nào đã bao quanh cuộc đời ông ta / 29000đ
1. |Việt Nam| 2. |Nhà Nguyễn| 3. Vua| 4. Lịch sử cận đại| 5. Bảo Đại|
959.7029092 B108Đ 1999