Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
123 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. VECNƠ, GIUYN
     Tình yêu qua sáu nghìn dặm : Tiểu thuyết phiêu lưu mạo hiểm / Giuyn Vecnơ ; Vũ Liêm dịch .- Paris : Nxb. Hachette , 2003 .- 479tr. ; 19 cm
/ 48000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học Pháp.  3. Văn học hiện đại.  4. {Pháp}  5. [Văn học hiện đại]  6. |Văn học hiện đại|  7. |Pháp|
   I. Vũ, Liêm.
   843.3 T312Y 2003
    ĐKCB: LD.000115 (Sẵn sàng)  
2. SAT - XCÔN - XCAI - A, MA - RI - AN
     Nhà bác học Phơ - rê - đê - rích Giô - li - ô Qui - ri/ / Ma - ri - an Sat - xcôn - xcai - a .- In lần thứ 2 .- H. : Thanh Niên , 2001 .- 271tr. ; 19cm
/ 27.000đ

  1. |Pháp|  2. |Nhân vật lịch sử|  3. Tiểu sử|  4. Truyện kí|  5. Văn học hiện đại|
   843 NH100B 2001
    ĐKCB: PD.000769 (Sẵn sàng)  
3. LỘC PHƯƠNG THUỶ
     Phê bình văn học Pháp thế kỷ XX / Lộc Phương Thuỷ ch.b. ; Phong Lê giới thiệu .- H. : Văn học , 1995 .- 393tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Pháp)
   ĐTTS ghi: Viện văn học
  Tóm tắt: Các khuynh hướng phê bình văn học ở Pháp. Các bài phê bình văn học của các tác giả Pháp: Lanson, J.Benda, M.Proust..

  1. [nghiên cứu văn học]  2. |nghiên cứu văn học|  3. |thế kỷ 20|  4. pháp|  5. phê bình văn học|
   844 PH250B 1995
    ĐKCB: PD.000760 (Sẵn sàng)  
4. VONTE
     Zađich : truyện chọn lọc : hai tập / Vonte ; Vũ Đức Phúc, Lê Tư Lành dịch và giới thiệu .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2001 .- 552tr. ; 21cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Pháp)
/ 60.000đ

  1. |Văn học trung đại|  2. |Pháp|  3. truyện ngắn|
   I. Lê Tư Lành.   II. Vũ Đức Phúc.
   843 Z100Đ 2001
    ĐKCB: PM.012746 (Sẵn sàng)  
5. ROBLES, EMMANUEL
     Vơnidơ mùa đông : Tiểu thuyết / Emmanuel Robles ; Người dịch: Thái Hà .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 1999 .- 328tr ; 19cm
   Dịch theo bản iếng Nga: "Venecia Zimoi"
/ 30000đ

  1. [Pháp]  2. |Pháp|  3. |Tiểu thuyết|  4. Văn học hiện đại|
   I. Thái Hà.
   891.73 V460N 1999
    ĐKCB: PM.012734 (Sẵn sàng trên giá)  
6. SIMENON, GEORGES
     Vụ bắt cóc nữ ca sĩ phòng trà : Truyện trinh thám / Georges Simenon ; Phan Vũ Đăng dịch .- H. : Công an nhân dân , 2002 .- 318tr ; 19cm
/ 30000đ

  1. [Pháp]  2. |Pháp|  3. |Tiểu thuyết trinh thám|  4. Văn học hiện đại|
   I. Trần Văn Đại.   II. Phan Vũ Đăng.   III. Bùi Việt Sơn.
   843 V550B 2002
    ĐKCB: PM.012706 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.012705 (Sẵn sàng)  
7. ĐẶNG ANH ĐÀO
     Victo Huygô cuộc đời và tác phẩm / Đặng Anh Đào .- H. : Giáo dục , 1997 .- 187tr : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử cuộc đời của Victo Huygô. Tuyển thơ, kịch thơ, văn xuôi của ông. Một số bài phê bình của Đặng Thị Hạnh, Đặng Anh Đào về tác phẩm của Victo Huygô
/ 7900đ

  1. [nghiên cứu văn học]  2. |nghiên cứu văn học|  3. |Pháp|  4. Huygô, Victo|
   848 V301T 1997
    ĐKCB: PM.012709 (Sẵn sàng)  
8. BANZĂC ÔNÔRÊ ĐỜ
     Vỡ mộng : Tiểu thuyết . T.2 / Ônôrê Đờ Banzăc ; Dịch và giới thiệu: Trọng Đức .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2001 .- 500tr ; 19cm
/ 42000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Pháp|  4. Tiểu thuyết|
   I. Đỗ Đức Dục.
   843.914 V460M 2001
    ĐKCB: PM.012727 (Sẵn sàng)  
9. BANZĂC ÔNÔRÊ ĐỜ
     Vỡ mộng : Tiểu thuyết . T.1 / Ônôrê Đờ Banzăc ; Dịch và giới thiệu: Trọng Đức .- H. : Văn học , 2001 .- 494tr ; 19cm
/ 49000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Pháp|  4. Tiểu thuyết|
   843.914 V460M 2001
    ĐKCB: PM.012728 (Sẵn sàng)  
10. SULITZER, PAUL - LOUP
     Vua xanh : Tiểu thuyết / Paul - Loup Sulitzer ; Lê Việt Liên... dịch .- H. : Phụ nữ , 2001 .- 703tr ; 19cm
/ 68000đ

  1. [Tiểu thuyết]  2. |Tiểu thuyết|  3. |Pháp|  4. Văn học hiện đại|
   I. Vũ Xuân Thi.   II. Lê Việt Liên.
   843 V501X 2001
    ĐKCB: PM.012719 (Sẵn sàng)  
11. EXBRAYAT, CHARLES
     Tình yêu và ma tuý : Truyện trinh thám / Charles Exbrayat ; Phạm Bích Liễu dịch .- H. : Công an nhân dân , 2003 .- 251tr ; 19cm
   Nguyên bản: Abour et sbaradrap
/ 24000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Truyện trinh thám|  3. Pháp|
   I. Phạm Bích Liễu.
   843 T312Y 2003
    ĐKCB: PM.012676 (Sẵn sàng)  
12. ZEVACO, MICHEL
     Trong tháp cổ : Tiểu thuyết / Michel Zevaco ; Người dịch: Nguyễn Văn Lý .- H. : Phụ nữ , 1996 .- 448tr ; 19cm
/ 34000d

  1. |pháp|  2. |tiểu thuyết|  3. văn học hiện đại|
   I. Nguyễn Văn Lý.
   843 TR431T 1996
    ĐKCB: PM.012677 (Sẵn sàng)  
13. LARBAUD, VALERY
     Tình yêu và tuổi trẻ : Truyện dài / Valery Larbaud ; Người dịch: Huỳnh Phan Anh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998 .- 209tr ; 19cm
/ 17.000đ

  1. |Pháp|  2. |văn học hiện đại|  3. Tiểu thuyết|
   I. Huỳnh Phan Anh.
   843 T312Y 1998
    ĐKCB: PM.012680 (Sẵn sàng)  
14. LÊ NGUYÊN CẨN
     Tác gia, tác phẩm văn học nước ngoài trong nhà trường Victo Huygô / Lê Nguyên Cẩn biên soạn và tuyển chọn .- H. : Đại học sư phạm , 2006 .- 217tr ; 21cm
  Tóm tắt: Cuộc đời và sự nghiệp; Victo Huygô - nhà tiểu thuyết lãng mạn; Tiểu thuyết những người khốn khổ; Tác phẩm V.Huygô được giảng dạy trong nhà trường; Niên biểu và đánh giá về Victo Huygô
   ISBN: 8935075907744 / 29000đ

  1. Victor Huy Gô.  2. Cuộc đời và sự nghiệp.  3. Sáng tác.  4. Niên biểu.  5. Nghiên cứu văn học.  6. {Pháp}  7. [Pháp]  8. |Pháp|  9. |Văn học|  10. Victor Huy Gô|  11. Sáng tác|  12. Cuộc đời và sự nghiệp|
   I. Lê Nguyên Cẩn.
   843 T101G 2006
    ĐKCB: PM.012611 (Sẵn sàng)  
15. RADIGNET, RAYMOND
     Tình cuồng : Tiểu thuyết / Raymond Radignet ; Người dịch: Huỳnh Phan An, Nguyễn Nhật Duật .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2001 .- 226tr ; 19cm
/ 21000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Pháp|  3. Tiểu thuyết|
   I. Huỳnh Phan An.   II. Nguyễn Nhật Duật.
   843 T312C 2001
    ĐKCB: PM.012654 (Sẵn sàng)  
16. JĂNGĐÊ, YETƠ
     Tây phương hoàng đế hay truyền thuyết Carô - Lanh - Giênơ / Yetơ Jăngđê ; Người dịch: Nguyễn Thượng Luyến .- H. : Văn hoá thông tin , 1998 .- 245tr ; 19cm
   Tên sách ngoài bìa: Tây phương hoàng đế Sáclơmanhơ
/ 19000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |truyện lịch sử|  3. Pháp|
   I. Nguyễn Thượng Luyến.
   843 T126P 1998
    ĐKCB: PM.012619 (Sẵn sàng)  
17. KALEPHƠ, NÔEN
     Thang máy lên đoạn đầu đài : Tiểu thuyết trinh thám tâm lý xã hội Pháp / Nôen Kalephơ ; Dịch: Lê Xuân Sơn .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2000 .- 258tr ; 19cm
   Tên sách nguyên bản: Ascenseur pour leschafaud
/ 23.000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Pháp|  3. Tiểu thuyết|
   I. Lê Xuân Sơn.
   843 TH106M 2000
    ĐKCB: PM.012622 (Sẵn sàng)  
18. GÔLÔNG, SÉCGIAN
     Tình sử Angiêlic . T.2 / Sécgian Gôlông ; Nhật Quang dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 699tr ; 19cm
   Dịch theo bản tiếng Anh của: Rita Barisse
   T.2
/ 63000đ

  1. |Pháp|  2. |Văn học hiện đại|  3. Tiểu thuyết|
   I. Nhật Quang.
   843 T312S 2001
    ĐKCB: PM.012623 (Sẵn sàng)  
19. MOLIE
     Tuyển tập kịch Môlie / Molie .- H. : Sân khấu , 1994 .- 686tr ; 20cm
/ 45000đ

  1. |Văn học cận đại|  2. |Pháp|  3. kịch nói|
   842 T527T 1994
    ĐKCB: PM.012596 (Sẵn sàng)  
20. SIMENON, GEORGER
     Thanh tra Megrê và tên chỉ điểm : Truyện trinh thám / Georger Simenon ; Đinh Thị Liêu dịch .- H. : Công an nhân dân , 2003 .- 219tr ; 19cm
/ 20000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Pháp|  3. Truyện trinh thám|
   I. Đinh Thị Liêu.
   843 TH107T 2003
    ĐKCB: PM.012593 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»