Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN HOÀNG LINH
     500 tình huống quản lý và các quy định của pháp luật khi xử lý : Sổ tay giám đốc . T.2 / Nguyễn Hoàng Linh, Vũ Xuân Tiền b.s .- H. : Lao động Xã hội , 2001 .- 375 tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu và Đào tạo về quản lý
  Tóm tắt: Những tình huống và cách xử lí tình huống liên quan đến chính sách tiền tệ, ngân hàng, công tác thanh tra, kiểm tra, chính sách quản lí đất đai, đầu tư xây dựng, đấu thầu, xuất - nhập khẩu và các thủ tục hải quan
/ 40.000đ

  1. [Giám đốc]  2. |Giám đốc|  3. |Pháp luật|  4. Quản lí|  5. Sổ tay|
   I. Nguyễn Hoàng Linh.   II. Vũ Xuân Tiền.
   346.597 N114T 2001
    ĐKCB: PD.000781 (Sẵn sàng)  
2. HÀ VĂN TĂNG
     Hỏi và đáp về xây dựng làng văn hóa, gia đình văn hóa, nếp sống văn hóa, tổ chức và quản lý lễ hội truyền thống / Hà Văn Tăng chủ biên ; Thư ký biên soạn: Nguyễn Đạo Toàn... .- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị quốc gia , 1999 .- 100tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa - Thông tin. Cục Văn hóa - Thông tin cơ sở
  Tóm tắt: Giới thiệu một số chỉ thị của Đảng và Nhà nước Việt Nam về việc thực hiện nếp sống văn hóa, xây dựng làng văn hóa, gia đình văn hóa, nếp sống văn hóa, tổ chức và quản lí lễ hội truyền thống.
/ 5.000đ

  1. [gia đình văn hóa mới]  2. |gia đình văn hóa mới|  3. |Văn hóa truyền thống|  4. Việt Nam|  5. làng văn hóa|  6. quản lí|
   I. Hoàng Bích Nga.   II. Hà Văn Tăng.   III. Lê Hồng Phúc.   IV. Nguyễn Đạo Toàn.
   307.72 H428V 1999
    ĐKCB: PM.012865 (Sẵn sàng)  
3. THẾ ĐẠT
     Quản lý kinh tế đối ngoại của Việt Nam / Thế Đạt .- H. : Nxb. Hà Nội , 2001 .- 183tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 181-182
  Tóm tắt: Những cơ sở lý luận chung về kinh tế đối ngoại Việt Nam. Nền ngoại thương trong lĩnh vực kinh tế đối ngoại. Đầu tư quốc tế và quản lý nhà nước về kinh tế đối ngoại của Việt Nam
/ 15600đ

  1. [Quản lí]  2. |Quản lí|  3. |Việt Nam|  4. Kinh tế đối ngoại|
   339 QU105L 2001
    ĐKCB: PM.011194 (Sẵn sàng)  
4. GIANG HÀ HUY
     Kỹ năng trong quản lý / Giang Hà Huy .- H. : Thống kê , 1999 .- 170tr ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày những kinh nghiệm về quản lí: mối quan hệ, các yếu tố trong tổ chức, cách thức tổ chức, các nhân tố trong lãnh đạo, quản lí con người
/ 12500đ

  1. [Quản lí]  2. |Quản lí|  3. |tổ chức|  4. lãnh đạo|  5. kĩ năng|
   658.3 K600N 1999
    ĐKCB: PM.011103 (Sẵn sàng)  
5. BELKER, LOREN B.
     Cẩm nang cho người lần đầu làm quản lý / Loren B. Belker ; Dũng Tiến biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 238tr ; 20cm
  Tóm tắt: Nêu các kinh nghiệm trong việc quản lí như: thái độ trong nghề quản lí, nghệ thuật ngợi khen, phong cách quản lí, kiến thức... xử lý công việc hàng ngày và các công cụ khác để quản lý
/ 18000đ

  1. [Quản lí]  2. |Quản lí|  3. |sách tra cứu|  4. phương pháp quản lí|
   I. Dũng Tiến.
   658 C120N 1999
    ĐKCB: PM.011062 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN HOÀNG LINH
     500 tình huống quản lý và các quy định của pháp luật khi xử lý : Sổ tay giám đốc . T.2 / Nguyễn Hoàng Linh, Vũ Xuân Tiền b.s .- H. : Lao động Xã hội , 2000 .- 364 tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu và Đào tạo về quản lý
  Tóm tắt: Những tình huống và cách xử lí tình huống liên quan đến chính sách tiền tệ, ngân hàng, công tác thanh tra, kiểm tra, chính sách quản lí đất đai, đầu tư xây dựng, đấu thầu, xuất - nhập khẩu và các thủ tục hải quan
/ 37.000đ

  1. [Giám đốc]  2. |Giám đốc|  3. |Pháp luật|  4. Quản lí|  5. Sổ tay|
   I. Nguyễn Hoàng Linh.   II. Vũ Xuân Tiền.
   346.597 N114T 2000
    ĐKCB: PM.010936 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010937 (Sẵn sàng)  
7. VIỆT NAM (CHXHCN)
     Văn bản pháp luật về quản lý tài sản công .- H. : Chính trị Quốc gia , 2001 .- 231tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những văn bản pháp luật được ban hành chủ yếu từ năm 1998 đến năm 2001 về quản lý việc sử dụng và xử lý tài sản công, quản lý tài chính trong việc mua sắm, quản lý sử dụng và thanh lý tài sản công
/ 16000đ

  1. [Văn bản pháp luật]  2. |Văn bản pháp luật|  3. |Tài sản quốc gia|  4. Quản lí|
   343.59702 V115B 2001
    ĐKCB: PM.010763 (Sẵn sàng)