3. THẾ ĐẠT Quản lý kinh tế đối ngoại của Việt Nam
/ Thế Đạt
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2001
.- 183tr ; 19cm
Thư mục: tr. 181-182 Tóm tắt: Những cơ sở lý luận chung về kinh tế đối ngoại Việt Nam. Nền ngoại thương trong lĩnh vực kinh tế đối ngoại. Đầu tư quốc tế và quản lý nhà nước về kinh tế đối ngoại của Việt Nam / 15600đ
1. [Quản lí] 2. |Quản lí| 3. |Việt Nam| 4. Kinh tế đối ngoại|
339 QU105L 2001
ĐKCB:
PM.011194
(Sẵn sàng)
4. GIANG HÀ HUY Kỹ năng trong quản lý
/ Giang Hà Huy
.- H. : Thống kê , 1999
.- 170tr ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày những kinh nghiệm về quản lí: mối quan hệ, các yếu tố trong tổ chức, cách thức tổ chức, các nhân tố trong lãnh đạo, quản lí con người / 12500đ
1. [Quản lí] 2. |Quản lí| 3. |tổ chức| 4. lãnh đạo| 5. kĩ năng|
658.3 K600N 1999
ĐKCB:
PM.011103
(Sẵn sàng)
5. BELKER, LOREN B. Cẩm nang cho người lần đầu làm quản lý
/ Loren B. Belker ; Dũng Tiến biên dịch
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999
.- 238tr ; 20cm
Tóm tắt: Nêu các kinh nghiệm trong việc quản lí như: thái độ trong nghề quản lí, nghệ thuật ngợi khen, phong cách quản lí, kiến thức... xử lý công việc hàng ngày và các công cụ khác để quản lý / 18000đ
1. [Quản lí] 2. |Quản lí| 3. |sách tra cứu| 4. phương pháp quản lí|
I. Dũng Tiến.
658 C120N 1999