Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
84 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. TRƯƠNG CẦN
     Nhật ký trưởng thành của đứa trẻ ngoan-- Tôi là chế ngự đại vương / Trương Cần; Bích Phương dịch .- H. : Dân trí , 2021 .- 119tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm các câu chuyện truyền tải thông điệp ý nghĩa về kỹ năng sống, giúp trẻ nhận thức đúng đắn về bản thân, học cách tự kiềm chế hành vi, cảm xúc, vượt qua cám dỗ, làm chủ cuộc sống của bản thân
   ISBN: 9786043148749 / 50000

  1. |Dạy trẻ|  2. |Kỹ năng sống|  3. Sách thiếu nhi|  4. Truyện kể|
   I. Bích Phương,.
   649 NH124K 2021
    ĐKCB: TN.009505 (Sẵn sàng)  
2. TRƯƠNG CẦN
     Nhật ký trưởng thành của đứa trẻ ngoan - Thực ra tôi rất giỏi: : Dành cho trẻ 6 -12 tuổi/ / Trương Cần; Phạm Hồng dịch .- H. : Dân trí , 2021 .- 119tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm các câu chuyện truyền tải thông điệp ý nghĩa về kỹ năng sống, giúp trẻ nhận thức đúng đắn về bản thân, tự mình đối mặt với khó khăn trong cuộc sống, tích cực đối diện với thất bại và xây dựng mối quan hệ tốt đẹp
   ISBN: 9786043148763: / 50000

  1. |Dạy con|  2. |Giáo dục gia đình|  3. Kỹ năng sống|  4. Sách thiếu nhi|  5. Truyện kể|
   I. Phạm Hồng,.
   649 NH124K 2021
    ĐKCB: TN.009506 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.009504 (Sẵn sàng)  
3. TRƯƠNG CẦN
     nhật ký trưởng thành của đứa trẻ ngoan- Làm một người trung thực: : Dành cho trẻ 6 -12 tuổi/ / Trương Cần; Hà Linh dịch .- H. : Dân trí , 2021 .- 115tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cuốn sách gồm những câu chuyện thú vị, sinh động, trong đời sống hàng ngày mang đến cho trẻ cách nhìn và tư duy đa diện về học tập, về sự tự tin, lòng trung thực, lòng biết ơn,...bồi dưỡng những đức tính tốt đẹp, năng lượng tính cực, góp phần vun đắp trí tuệ cảm xúc cho trẻ
   ISBN: 9786043148770: / 50000đ

  1. |Dạy con|  2. |Giáo dục gia đình|  3. Kỹ năng sống|  4. Sách thiếu nhi|  5. Truyện kể|
   I. Hà Linh,.
   649 NH124K 2021
    ĐKCB: TN.009508 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.009616 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. STEVENSON, ROBIN
     Thời thơ ấu của các nhà cải cách lừng danh: : Chuyện thật chưa kể: Dành cho lứa tuổi 7+/ / Robin Stevenson; Allison Steinfeld minh họa; Minh Hà dịch .- H. : Kim Đồng , 2021 .- 199tr. : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những câu chuyện kể về thời niên thiếu của các nhà cải cách lừng danh trên thế giới như: Steve Jobs, Bill Gates, Jacques Cousteau, Wilbur và Orville Wright...
   ISBN: 9786042229746: / 50000đ

  1. |Nhà cải cách|  2. |Sách thiếu nhi|  3. Thời niên thiếu|  4. Truyện kể|
   I. Minh Hà,.   II. Steinfeld, Allison,.
   303.48 TH462T 2021
    ĐKCB: TN.009496 (Đang mượn)  
5. LÃ VĨNH QUYÊN
     Bác sĩ vui tính trả lời . T.2 : Môi trường và sự sống / Lã Vĩnh Quyên ; Bìa: Thọ Tường ; Minh hoạ: Tạ Lựu .- In lần thứ 3 .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 119tr ; 19cm
/ 7500đ

  1. [Sách thiếu nhi]  2. |Sách thiếu nhi|  3. |Sách thường thức|
   001 B101S 2001
    ĐKCB: PD.000771 (Sẵn sàng)  
6. LAN ANH
     157 hỏi đáp nhanh trí thông minh / Lan Anh .- H. : Văn hóa Thông tin , 2008 .- 153 tr. ; 21 cm.
/ 23.000đ.

  1. [Khoa học thường thức]  2. |Khoa học thường thức|  3. |Rèn luyện|  4. Câu đố|  5. Sách thiếu nhi|
   793.735 M458T 2008
    ĐKCB: PM.010409 (Sẵn sàng)  
7. THANH NGHI
     Bí ẩn của điện và từ / Thanh Nghi .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 44tr : minh hoạ ; 21cm .- (Thế giới quanh ta)
  Tóm tắt: Giới thiệu các kiến thức cơ bản về điện và từ qua các thí nghiệm bằng những nguyên vật liệu sẵn có
/ 6300đ

  1. [từ]  2. |từ|  3. |sách thường thức|  4. Sách thiếu nhi|  5. điện|
   538 B300Ẩ 1999
    ĐKCB: TN.008958 (Sẵn sàng)  
8. COMTE, HUBERT
     Kính hiển vi : Chu du trong thế giới cực nhỏ / Hubert Comte ; Người dịch: Cao Việt Anh, Lương Hưng .- H. : Kim Đồng , 1999 .- 40tr ; 21cm
   Dịch và minh hoạ theo nguyên bản của nhà xuất bản Casterman, Pháp
  Tóm tắt: Những hiểu biết về sự ra đời, nguyên lý làm việc và ứng dụng kính hiển vi vào nghiên cứu khoa học
/ 5500đ

  1. [Sách thường thức]  2. |Sách thường thức|  3. |Vật lí|  4. Kính hiển vi|  5. Sách thiếu nhi|
   I. Cao Việt Anh.   II. Lương Hưng.
   502.8 K312H 1999
    ĐKCB: TN.008961 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000296 (Sẵn sàng)  
9. BÍCH NGỌC
     Chim Muông / Bích Ngọc .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1999 .- 53tr : tranh vẽ ; 19cm .- (Thế giới quanh ta)
  Tóm tắt: Hướng dẫn trẻ em quan sát đời sống và cách kết bạn, làm tổ của các loài chim
/ 6600đ

  1. [Chim]  2. |Chim|  3. |Sách thiếu nhi|
   598 CH310M 1999
    ĐKCB: TN.008963 (Sẵn sàng)  
10. Cơ thể con người tìm hiểu và nhận biết / Ng. dịch: Huy Toàn .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 47tr : hình vẽ, ảnh ; 21cm
   Dịch từ cuốn "Le corps humain exploré" của Nxb. Nathan Pháp
  Tóm tắt: Những đặc điểm sinh lý , sinh học của một số cơ quan, bộ phận trong cơ thể người: hệ thần kinh, hệ vận động, giác quan..
/ 7800đ

  1. [Sinh lí]  2. |Sinh lí|  3. |Sách thường thức|  4. Sách thiếu nhi|  5. Cơ thể người|
   I. Huy Toàn.
   599.9 C460T 2001
    ĐKCB: TN.008967 (Sẵn sàng)  
11. MICHEL, FRANCOIS
     Bước đầu đến với sinh thái học / Francois Michel ; Ngọc Quỳnh dịch .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 71tr : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu một số hiện tượng của sinh thái như: không khí và nước, chu kỳ nước và chu kỳ cácbon, đất, hệ sinh thái...
/ 5500đ

  1. [Sinh thái học]  2. |Sinh thái học|  3. |Sách thường thức|  4. Sách thiếu nhi|
   I. Ngọc Quỳnh.
   577 B557Đ 2001
    ĐKCB: TN.008973 (Sẵn sàng)  
12. MOORE, JO ELLEN
     Tìm hiểu thực vật / Jo Ellen Moore, Joy Evans ; Biên dịch: Lưu Văn Hy .- H. : Mỹ thuật , 2003 .- 56tr : hình vẽ ; 27cm .- (Vui để học)
   Tên sách tiếng Anh: Learning about plants
  Tóm tắt: Giới thiệu những khái niệm và kiến thức cơ bản về thực vật: các loại thực vật, sự phát triển của rễ, thân, hoa, lá, hạt và các chức năng của nó..
/ 15000đ

  1. [Sách thiếu nhi]  2. |Sách thiếu nhi|  3. |Sách thường thức|  4. Thực vật|
   I. Evans, Joy.   II. Lưu Văn Hy.
   580 T310H 2003
    ĐKCB: TN.008994 (Sẵn sàng)  
13. MOORE, JO ELLEN
     Tìm hiểu động vật / Jo Ellen Moore, Joy Evans ; Biên dịch: Lưu Văn Hy .- H. : Mỹ thuật , 2003 .- 56tr : hình vẽ ; 27cm .- (Vui để học)
   Tên sách tiếng Anh: Learning about the animals
  Tóm tắt: Giới thiệu những khái niệm và kiến thức cơ bản về động vật: các loại động vật khác nhau từ kích thước, hình dáng, màu sắc, sự phát triển của mỗi loài,động vật hoang dã và động vật được thuần chủng..
/ 15000đ

  1. [Sách thiếu nhi]  2. |Sách thiếu nhi|  3. |Sách thường thức|  4. Động vật|
   I. Evans, Joy.   II. Lưu Văn Hy.
   590 T310H 2003
    ĐKCB: TN.008995 (Sẵn sàng)  
14. NORRIS, JILL
     Những biến đổi của sự vật / Jill Norris, Cindy Davis ; Biên dịch: Lưu Văn Hy .- H. : Mỹ thuật , 2003 .- 55tr : hình vẽ ; 27cm .- (Vui để học)
   Tên sách tiếng Anh: Learning about changer
  Tóm tắt: Giới thiệu và giải thích những hiện tượng khoa học xảy ra trong cuộc sống: sự biến đổi của sự vật, con người có thể diễn ra nhanh, chậm, thuận nghịch, những thay đổi mà con người có thể quan sát và đo lường như lá cây rụng, em bé phát trển, cà rốt mọc..
/ 15000đ

  1. [Sách thường thức]  2. |Sách thường thức|  3. |Khoa học|  4. Sách thiếu nhi|
   I. Davis, Cindy.   II. Lưu Văn Hy.
   500 NH556B 2003
    ĐKCB: TN.008999 (Sẵn sàng)  
15. An toàn trong sinh hoạt / Vũ Bội Tuyền dịch .- H. : Kim Đồng , 2003 .- 32tr : tranh ; 19cm .- (Để em luôn an toàn. Sách kiến thức dành cho lứa tuổi nhi đồng)
   Dịch từ cuốn sổ tay an toàn cho nhi đồng của nhà Nxb mỹ thuật, Trung Quốc
  Tóm tắt: Hướng dẫn các em nhỏ giữ an toàn trong các sinh hoạt hàng ngày
/ 5500đ

  1. [An toàn]  2. |An toàn|  3. |Sách thiếu nhi|  4. Khoa học thường thức|
   I. Vũ Bội Tuyền.
   613.6 A105T 2003
    ĐKCB: TN.009005 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.009004 (Sẵn sàng)  
16. NORRIS, JILL
     Tìm hiểu máy móc / Jill Norris, Cindy Davis ; Biên dịch: Lưu Văn Hy .- H. : Mỹ thuật , 2003 .- 54tr : hình vẽ ; 27cm .- (Vui để học)
   Tên sách tiếng Anh: Learning about machines
  Tóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức sơ đẳng về nguyên lý hoạt động của máy móc, các loại máy đơn giản là: đòn bẩy, bánh xe và trục xe, ròng rọc, mặt phẳng nghiêng..
/ 15000đ

  1. [Sách thiếu nhi]  2. |Sách thiếu nhi|  3. |Máy móc|  4. Cơ khí|  5. Sách thường thức|
   I. Davis, Cindy.   II. Lưu Văn Hy.
   621 T310H 2003
    ĐKCB: TN.009012 (Sẵn sàng)  
17. Đồng hồ cân và đo / Người dịch: Bùi Việt .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 31tr : tranh ; 21cm
  Tóm tắt: Các dụng cụ: đồng hồ, cân và dụng cụ đo và các phương pháp sử dụng trong cân, đo: đo vòng quay, tính thời gian, lịch, vận tốc, gia tốc, trọng lượng và trọng lực
/ 5500đ

  1. [Dụng cụ đo lường]  2. |Dụng cụ đo lường|  3. |Sách thiếu nhi|  4. Khoa học thường thức|
   I. Bùi Việt.
   681 Đ455H 2001
    ĐKCB: TN.009018 (Sẵn sàng)  
18. TAYLOR, BARBARA
     Bắc cực và Nam cực : Khám phá vẻ đẹp băng giá của các vùng cực và hệ động thực vật khác thường tồn tại trong điều kiện thiên nhiên khắc nghiệt này / Barbara Taylor ; Người dịch: Nguyễn Mai Hương .- In lần thứ 2, có bổ sung .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 79tr : tranh ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Kiến thức thế hệ mới)
  Tóm tắt: Cuộc sống hoang dã vùng tài nguyên. Sự sống ở vùng biển Nam Cực, Bắc cực. Những động vật dễ thích nghi. Chim Bắc cực, chim Nam cực. Cuộc sống của động vật: Nai, gấu, cáo, ở Bắc cực
/ 10000đ

  1. [động vật]  2. |động vật|  3. |Thực vật|  4. Khoa học thường thức|  5. Sách thiếu nhi|
   I. Nguyễn Mai Hương.
   998 B113C 2000
    ĐKCB: TN.009024 (Sẵn sàng trên giá)  
19. NORIKO MATSUI
     Thám hiểm môn toán cùng Mapi/ . T. 7: : Nào ta cùng chia! / Noriko Matsui, Mikio Matsui; Dịch: Tạ Phương Hà, Vũ Minh Hiền, Bùi Thị Anh Đào. .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 51tr. : tranh vẽ ; 17cm
/ 27500đ

  1. |Phép chia|  2. |Sách thiếu nhi|  3. Toán học|
   I. Bùi Thị Anh Đào,.   II. Mikio Matsui.   III. Tạ Phương Hà,.   IV. Vũ Minh Hiền,.
   372.7 TH104H 2007
    ĐKCB: TN.008910 (Sẵn sàng)  
20. MOORE, JO ELLEN
     Kiến thức khoa học sơ đẳng / Jo Ellen Moore, Joy Evanh ; Biên dịch: Lưu Văn Hy .- H. : Mỹ thuật , 2003 .- 54tr : hình vẽ ; 27cm .- (Vui để học)
   Tên sách tiếng Anh: Simple science ecperiments
  Tóm tắt: Giới thiệu và giải thích các hiện tượng, kiến thức khoa học thường gặp trong cuộc sống: nam châm, chất lỏng, không khí, nước..
/ 15000đ

  1. [Sách thiếu nhi]  2. |Sách thiếu nhi|  3. |Sách thường thức|  4. Khoa học|
   I. Evanh, Joy.   II. Lưu Văn Hy.
   500 K305T 2003
    ĐKCB: TN.008943 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»