Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. 111 câu đố lý thú về những con số / Phạm Anh Tuấn sưu tầm và biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 201tr : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Sách gồm 111 bài toán đố mẹo cùng phần giải đáp ngay sau mỗi chương
/ 20000đ

  1. [Toán học]  2. |Toán học|  3. |Câu đố|  4. Sách thường thức|
   I. Phạm Anh Tuấn.
   510 M458T 2003
    ĐKCB: LD.000603 (Sẵn sàng)  
2. NORIKO MATSUI
     Thám hiểm môn toán cùng Mapi/ . T. 3: : Cộng và trừ không nhớ hai số có ba chữ số, bốn chữ số / Noriko Matsui, Mikio Matsui; Dịch: Tạ Phương Hà, Vũ Minh Hiền, Bùi Thị Anh Đào. .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 59tr. : tranh vẽ ; 17cm
/ 27500đ

  1. |Phép trừ|  2. |Toán học|
   I. Bùi Thị Anh Đào,.   II. Mikio Matsui.   III. Tạ Phương Hà,.   IV. Vũ Minh Hiền,.
   372.7 TH104H 2007
    ĐKCB: TN.008909 (Sẵn sàng)  
3. NORIKO MATSUI
     Thám hiểm môn toán cùng Mapi/ . T. 8: : Xứ sở của phép nhân / Noriko Matsui, Mikio Matsui; Dịch: Tạ Phương Hà, Vũ Minh Hiền, Bùi Thị Anh Đào. .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 51tr. : tranh vẽ ; 17cm
/ 27500đ

  1. |Phép nhân|  2. |Toán học|
   I. Bùi Thị Anh Đào,.   II. Mikio Matsui.   III. Tạ Phương Hà,.   IV. Vũ Minh Hiền,.
   372.7 TH104H 2007
    ĐKCB: TN.008911 (Sẵn sàng)  
4. NORIKO MATSUI
     Thám hiểm môn toán cùng Mapi/ . T. 3: : Cộng và trừ không nhớ hai số có hai chữ số / Noriko Matsui, Mikio Matsui; Dịch: Tạ Phương Hà, Vũ Minh Hiền, Bùi Thị Anh Đào. .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 76tr. : tranh vẽ ; 17cm
/ 27500đ

  1. |Phép trừ|  2. |Toán học|
   I. Bùi Thị Anh Đào,.   II. Mikio Matsui.   III. Tạ Phương Hà,.   IV. Vũ Minh Hiền,.
   372.7 TH104H 2007
    ĐKCB: TN.008908 (Sẵn sàng)  
5. NORIKO MATSUI
     Thám hiểm môn toán cùng Mapi/ . T. 7: : Nào ta cùng chia! / Noriko Matsui, Mikio Matsui; Dịch: Tạ Phương Hà, Vũ Minh Hiền, Bùi Thị Anh Đào. .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 51tr. : tranh vẽ ; 17cm
/ 27500đ

  1. |Phép chia|  2. |Sách thiếu nhi|  3. Toán học|
   I. Bùi Thị Anh Đào,.   II. Mikio Matsui.   III. Tạ Phương Hà,.   IV. Vũ Minh Hiền,.
   372.7 TH104H 2007
    ĐKCB: TN.008910 (Sẵn sàng)  
6. NORIKO MATSUI
     Thám hiểm môn toán cùng Mapi/ . T. 5: : Làm quen với phép nhân (nhân hai số có một chữ số) / Noriko Matsui, Mikio Matsui; Dịch: Tạ Phương Hà, Vũ Minh Hiền, Bùi Thị Anh Đào. .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 59tr. : tranh vẽ ; 17cm
/ 27500đ

  1. |Phép nhân|  2. |Toán học|
   I. Bùi Thị Anh Đào,.   II. Mikio Matsui.   III. Tạ Phương Hà,.   IV. Vũ Minh Hiền,.
   372.7 TH104H 2007
    ĐKCB: TN.008912 (Sẵn sàng)  
7. NORIKO MATSUI
     Thám hiểm môn toán cùng Mapi/ . T. 4 : Cộng và trừ có nhớ hai số có hai chữ số / Noriko Matsui, Mikio Matsui; Dịch: Tạ Phương Hà, Vũ Minh Hiền, Bùi Thị Anh Đào. .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 58tr. : tranh vẽ ; 17cm
/ 27500đ

  1. |Phép cộng|  2. |Phép trừ|  3. Toán học|
   I. Bùi Thị Anh Đào,.   II. Mikio Matsui.   III. Tạ Phương Hà,.   IV. Vũ Minh Hiền,.
   372.7 TH104H 2007
    ĐKCB: TN.008914 (Sẵn sàng)  
8. VŨ BỘI TUYỀN
     Toán học vui / Vũ Bội Tuyền .- H. : Thanh niên , 2002 .- 151tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tập hợp một số đề toán vui, có kèm lời giải giúp các em học sinh phổ thông cơ sở, trung học học tập
/ 15000đ

  1. |Giải trí|  2. |Sách đọc thêm|  3. Toán học|
   510 T406H 2002
    ĐKCB: PM.003394 (Sẵn sàng)  
9. ADLER, IRVING
     Các phát minh toán học / Irving Adler ; Người dịch: Lê Đình Phi .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 140tr hình vẽ ; 21cm
   Dịch theo bản tiếng Pháp của Denise meunier
  Tóm tắt: Giới thiệu vai trò và tầm quan trọng của toán học đối với cuộc sống của con người, giúp chúng ta hiểu được thế giới mà chúng ta đang sống và các quy luật chi phối thế giới ấy
/ 7600đ

  1. |Toán học|  2. |Sách thường thức|
   I. Lê Đình Phi.
   510.9 C101P 2001
    ĐKCB: PM.003261 (Sẵn sàng)