Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
137 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. STEWART, MARY
     Cây chổi phép thuật: : Dành cho lứa tuổi 6+/ / Mary Stewart; Ngọc Thư dịch .- H. : Kim Đồng , 2022 .- 187tr. : tranh vẽ ; 19cm
   ISBN: 9786042270953: / 45000đ

  1. {Anh}  2. |Truyện|  3. |Văn học thiếu nhi|
   I. Ngọc Thư.
   823 C126C 2022
    ĐKCB: TN.009485 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Hợp tuyển thơ văn Việt Nam - Văn học dân tộc thiểu số . Q.3 : Tuyển tập thơ văn / Nông Quốc Chấn, Nông Minh Châu, Mạc Phi,... .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2018 .- 511 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049729300

  1. [Truyện]  2. |Truyện|  3. |Thơ ca|  4. Dân tộc thiểu số|  5. Tục ngữ|  6. Văn học dân gian|
   I. Mạc Phi.   II. Nông Minh Châu.   III. Nông Quốc Chấn.
   398.809597 H466T 2018
    ĐKCB: LT.001008 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Hợp tuyển thơ văn Việt Nam - Văn học dân tộc thiểu số . Q.2 : Tuyển tập thơ văn / Nông Quốc Chấn, Nông Minh Châu, Mạc Phi,... .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2018 .- 491 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049729294

  1. [Thơ ca]  2. |Thơ ca|  3. |Dân tộc thiểu số|  4. Truyện|  5. Văn học dân gian|  6. Việt Nam|
   I. Mạc Phi.   II. Nông Minh Châu.   III. Nông Quốc Chấn.
   398.809597 H466T 2018
    ĐKCB: LT.000880 (Sẵn sàng)  
4. VŨ TRỌNG HÙNG
     Trận quyết chiến cuối cùng / Sưu tầm, biên soạn: Nguyễn Đăng Vinh, Nguyễn Phương Tuý .- Hà Nội : Nxb: Từ điển bách khoa , 2005 .- 332tr. ; 19cm
   Đại thắng mùa xuân 1975 qua những trang hồi ức
/ 36.000đ

  1. {Việt Nam}  2. []  3. ||  4. |Lịch sử|  5. Văn học hiện đại|  6. Văn học Việt Nam|  7. Truyện|
   I. Nguyễn Phương Tuý.   II. Nguyễn Đăng Vinh.
   959.7043 TR121Q 2005
    ĐKCB: LD.000277 (Sẵn sàng)  
5. PHƯƠNG LIÊN
     Thầm lặng sau cuộc chiến / Phương Liên .- H. : Dân trí , 2020 .- 167 ; 21cm.
/ 50.000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Việt Nam|  3. Truyện|  4. |
   895.9223 TH120L 2020
    ĐKCB: PD.000752 (Sẵn sàng trên giá)  
6. LUSTBADER, ERIC
     Zero / Eric Lustbader; Thanh Vân, Kim Trâm dịch .- H. : Phụ nữ , 1996 .- 2 tập ; 19cm.
/ 36000đ

  1. [Truyện]  2. |Truyện|
   I. Kim Trâm.   II. Thanh Vân.   III. Thanh Vân.   IV. Lustbader, Eric.
   823 Z200R 1996
    ĐKCB: PM.012747 (Sẵn sàng)  
7. AIMATÔV, T.
     Vĩnh biệt Gunxarư! : Tiểu thuyết / T. Aimatôp; Người dịch: Phạm Mạnh Hùng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 1999 .- 444tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Xô Viết)
/ 30.000đ

  1. [Truyện]  2. |Truyện|  3. |tiểu thuyết|  4. văn học Nga|
   I. Aimatôp, T..   II. Phạm Mạnh Hùng.
   891.73 V312B 1999
    ĐKCB: PM.012704 (Sẵn sàng)  
8. DOYLE, ARTHUR CONAM
     Những truyện hay nhất về Sherlock Holmes / Arthur conam Doyle; Cao Xuân Hạo dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 1997 .- 130tr. ; 18cm.
/ 9.000đ

  1. [Holmes, Sherlock]  2. |Holmes, Sherlock|  3. |Truyện|
   I. Cao Xuân Hạo.   II. Doyle, Arthur conam.
   823 NH556T 1997
    ĐKCB: PM.012282 (Đang mượn)  
9. ROHMER, SAX
     Người chụp ảnh linh hồn / Sax Rohmer .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 1997 .- 250tr. ; 18cm
/ 14.000đ

  1. [Truyện]  2. |Truyện|
   I. Rohmer, Sax.
   823 NG558C 1997
    ĐKCB: PM.012154 (Sẵn sàng)  
10. LEVY, MARC
     Nếu em không phải một giấc mơ / Marc Levy; Nguyễn Thị Bạch Tuyết dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2008 .- 301 tr. ; 21 cm.
/ 42000đ

  1. [Truyện]  2. |Truyện|  3. |Văn học Pháp|
   I. Nguyễn Thị Bạch Tuyết.
   843 N259E 2008
    ĐKCB: PM.012088 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.012087 (Sẵn sàng)  
11. KEITA, MODIBO SOUNKALO
     Người bắn cung Bassari / Modibo Sounkalo Keita; Vưu Hữu Chánh, Đà Linh dịch .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1999 .- 308tr. ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp
/ 22.000đ

  1. [Truyện]  2. |Truyện|
   I. Keita, Modibo Sounkalo.   II. Vưu Hữu Chánh.   III. Đà Linh.
   843 NG558B 1999
    ĐKCB: PM.012068 (Sẵn sàng)  
12. DORRESTEIN, MIEK
     Mười bốn ngày trên tảng băng / Miek Dorrestein; Phạm Văn Vịnh dịch .- H. : Văn hóa dân tộc , 1995 .- 233tr. ; 19cm.
/ 16.500đ

  1. [Truyện]  2. |Truyện|
   I. Dorrestein, Miek.   II. Phạm Văn Vịnh.
   808.8 M558B 1995
    ĐKCB: PM.012010 (Sẵn sàng)  
13. CARRÈRE, EMMANUEL
     Lớp học tuyết : Truyện / Emmanuel Carrère; Phạm Thanh Vân dịch .- H. : Phụ nữ , 1999 .- 191tr. ; 19cm.
/ 16.500đ

  1. [Văn học Pháp]  2. |Văn học Pháp|  3. |truyện|
   I. Carrère, Emmanuel.   II. Phạm Thanh Vân.
   843 L457H 1999
    ĐKCB: PM.011900 (Sẵn sàng)  
14. TCHIKOV, V.
     KGB Hồ sơ bí mật / V. Tchikov; Người dịch: Đình Hiệp, Thanh Huyền, Hải Nam .- H. : Công an nhân dân , 2004 .- 547tr ; 19cm
/ 52.000đ

  1. {Pháp}  2. [Truyện]  3. |Truyện|  4. |Văn học Hiện đại|  5. Văn học Pháp|
   I. Hải Nam.   II. Thanh Huyền.   III. Đình Hiệp.
   843 KGBH 2004
    ĐKCB: PM.011845 (Sẵn sàng)  
15. ALEXANDRE DUMAS
     Hiệp sĩ nhà đỏ / Alexandre Dumas ; Phạm Hồng dịch .- H : Văn học , 1996 .- 638tr. ; 19cm
   Dịch theo nguyên bản tiếng Pháp : Le chevalier de maison rouge
/ 46.000đ

  1. [Pháp]  2. |Pháp|  3. |Tác phẩm văn học|  4. Truyện|
   I. Phạm Hồng.   II. Alexandre Dumas.
   843 H307S 1996
    ĐKCB: PM.011822 (Sẵn sàng)  
16. BLOC, LUOCRENS
     Chết trong tuần trăng mật : Tập truyện trinh thám / Luocrens Bloc, Fridric Durrenmatt, Nicolai Kazacov ; Nguyễn Văn Thảo chọn dịch .- H. : Công an nhân dân , 2001 .- 342tr ; 19cm
/ 32500đ

  1. [Truyện]  2. |Truyện|  3. |Văn học nước ngoài|
   I. Nguyễn Văn Thảo.   II. Kazacov, Nicolai.   III. Durrenmatt, Fridric.
   891.735 CH258T 2001
    ĐKCB: PM.011621 (Sẵn sàng)  
17. THÁI HỒNG THỊNH
     Xã hội ba đào ký / Thái Hồng Thịnh .- H. : Lao động , 2005 .- 304tr. ; 19cm
/ 30.000đ

  1. {Việt Nam}  2. []  3. ||  4. |Văn học hiện đại|  5. Văn học Việt Nam|  6. Truyện|
   895.92234 X100H 2005
    ĐKCB: PM.009682 (Sẵn sàng)  
18. HÀ HUY ANH
     Vũ điệu Lambađa : Tập truyện vui hôn nhân gia đình / Hà Huy Anh .- H. : Phụ nữ , 1995 .- 143tr. ; 19cm
/ 11.000đ

  1. [Truyện]  2. |Truyện|
   I. Hà Huy Anh.
   895.9223 V500Đ 1995
    ĐKCB: PM.009644 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.009645 (Sẵn sàng)  
19. SƠN NAM
     Tuổi già / Sơn Nam .- H. : Văn học , 2000 .- 143tr. ; 18cm
/ 11.000đ

  1. |Truyện|
   I. Sơn Nam.
   895.9223 T515G 2000
    ĐKCB: PM.009305 (Sẵn sàng)  
20. Tuyển chọn những truyện ngắn hay / Lê Minh Khuê, Đức Ban, Lê Ngọc Minh.. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2000 .- 243tr. ; 19cm
/ 25000đ

  1. [Truyện]  2. |Truyện|  3. |Việt Nam|  4. Văn học hiện đại|
   I. Lê Minh Khuê.   II. Lê Ngọc Minh...   III. Đức Ban.
   895.9223 T527C 2000
    ĐKCB: PM.009314 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»