Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
216 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. Ngưu Lang Chức Nữ : Truyện cổ tích Việt Nam .- H. : Mỹ thuật , 2013 .- 12tr. : tranh màu ; 18cm .- (Tủ sách Thiếu nhi)
/ 9.000đ

  1. [Truyện cổ tích]  2. |Truyện cổ tích|  3. |Truyện tranh|  4. Việt Nam|  5. Văn học dân gian|
   398.209597 NG566L 2013
    ĐKCB: TN.009639 (Sẵn sàng)  
2. HOÀNG SƠN
     Câu đố vui dân gian Việt Nam : Dành cho thiếu nhi . T.4 / Hoàng Sơn .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2020 .- 16 tr. ; 24 cm
/ 16000đ

  1. [Câu đố vui]  2. |Câu đố vui|  3. |Văn học dân gian|  4. Việt Nam|
   398.6 C125Đ 2020
    ĐKCB: TN.009302 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG SƠN
     Câu đố vui dân gian Việt Nam : Dành cho thiếu nhi . T.3 / Hoàng Sơn .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2020 .- 16 tr. ; 24 cm
/ 16000đ

  1. [Câu đố vui]  2. |Câu đố vui|  3. |Văn học dân gian|  4. Việt Nam|
   398.6 C125Đ 2020
    ĐKCB: TN.009303 (Sẵn sàng)  
4. HOÀNG SƠN
     Câu đố vui dân gian Việt Nam : Dành cho thiếu nhi . T.2 / Hoàng Sơn .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2020 .- 16 tr. ; 24 cm
/ 16000đ

  1. [Câu đố vui]  2. |Câu đố vui|  3. |Văn học dân gian|  4. Việt Nam|
   398.6 C125Đ 2020
    ĐKCB: TN.009304 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG SƠN
     Câu đố vui dân gian Việt Nam : Dành cho thiếu nhi . T.1 / Hoàng Sơn .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2020 .- 16 tr. ; 24 cm
/ 16000đ

  1. [Câu đố vui]  2. |Câu đố vui|  3. |Văn học dân gian|  4. Việt Nam|
   398.6 C125Đ 2020
    ĐKCB: TN.009305 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. Hợp tuyển thơ văn Việt Nam - Văn học dân tộc thiểu số . Q.3 : Tuyển tập thơ văn / Nông Quốc Chấn, Nông Minh Châu, Mạc Phi,... .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2018 .- 511 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049729300

  1. [Truyện]  2. |Truyện|  3. |Thơ ca|  4. Dân tộc thiểu số|  5. Tục ngữ|  6. Văn học dân gian|
   I. Mạc Phi.   II. Nông Minh Châu.   III. Nông Quốc Chấn.
   398.809597 H466T 2018
    ĐKCB: LT.001008 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. Giông Pơm Po - Giông đội lốt xấu xí : Sử thi Bahnar / Nguyễn Tiến Dũng s.t., b.s. ; A Lưu diễn xướng ; A Jar phiên âm, dịch nghĩa .- H. : Văn hóa dân tộc , 2019 .- 563tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786047025725

  1. [Dân tộc Bana]  2. |Dân tộc Bana|  3. |Sử thi|  4. Việt Nam|  5. Văn học dân gian|
   398.209597 GI455P 2019
    ĐKCB: LT.000861 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Lịch sử văn học dân gian Việt Nam / Nguyễn Xuân Kính, Bùi Thiên Thai .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2020 .- 679tr. ; 21 cm
   ĐTTS: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan việc nghiên cứu lịch sử văn học dân gian Việt Nam và một số nước bạn. Trình bày lịch sử văn học dân gian Việt Nam qua các thời kỳ: Thời kỳ hình thành nền tảng văn hoá Việt Nam và thời kỳ Tiền Đại Việt, Chămpa, Phù Nam; thời kỳ văn hoá truyền thống trong quốc gia Đại Việt; thời kỳ chuyển tiếp từ văn hoá truyền thống sang văn hoá hiện đại
   ISBN: 9786047028450

  1. [Lịch sử]  2. |Lịch sử|  3. |Việt Nam|  4. Văn học dân gian|
   I. Bùi Thiên Thai.
   398.209597 L302S 2020
    ĐKCB: LT.000859 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. Hợp tuyển thơ văn Việt Nam - Văn học dân tộc thiểu số . Q.2 : Tuyển tập thơ văn / Nông Quốc Chấn, Nông Minh Châu, Mạc Phi,... .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2018 .- 491 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049729294

  1. [Thơ ca]  2. |Thơ ca|  3. |Dân tộc thiểu số|  4. Truyện|  5. Văn học dân gian|  6. Việt Nam|
   I. Mạc Phi.   II. Nông Minh Châu.   III. Nông Quốc Chấn.
   398.809597 H466T 2018
    ĐKCB: LT.000880 (Sẵn sàng)  
10. Hái trộm lá nhuộm của Chil, Chơ vợ bôp : : Sử thi M'nông / / Sưu tầm, giới thiệu: Điểu Klưt ( hát kể ), Điểu Kâu ( Biên dịch ), Trương Bi, Vũ Dũng .- H. : Nxb.Hội Nhà văn , 2020 .- 647tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786043060300

  1. |Dân tộc M'nông|  2. |Truyện dân gian|  3. Văn học Dân gian|  4. Việt Nam|
   I. Trương Bi.   II. Vũ Dũng.   III. Điểu Kâu.   IV. Điểu Klưt.
   398.209597 H103T 2020
    ĐKCB: LT.000797 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. NGUYỄN XUÂN KÍNH
     Trên đường tìm hiểu văn học dân gian các dân tộc thiểu số Việt Nam / Nguyễn Xuân Kính .- H. : Văn hóa dân tộc , 2019 .- 811tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Gồm 26 bài viết trình bày về văn hóa, văn học dân gian các dân tộc thiểu số trong mối quan hệ với văn hóa, văn học dân gian người Việt.
   ISBN: 9786047025640

  1. |Dân tộc thiểu số|  2. |Nghiên cứu văn học|  3. Văn học dân gian|  4. Việt Nam|
   398.209597 TR254Đ 2019
    ĐKCB: LT.000782 (Sẵn sàng)  
12. MAI ĐỨC HẠNH
     Địa danh trong phương ngôn tục ngữ - ca dao Ninh Bình . Q.4 / Mai Đức Hạnh (ch.b.), Đỗ Thị Bẩy, Mai Thị Thu Minh .- H. : Sân khấu , 2017 .- 474tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049071232

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học dân gian|  4. Ninh Bình|  5. Tục ngữ|  6. Ca dao|
   398.90959739 Đ301D 2017
    ĐKCB: LT.000483 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LT.000578 (Sẵn sàng)  
13. MAI ĐỨC HẠNH
     Địa danh trong phương ngôn tục ngữ - ca dao Ninh Bình . Q.1 / Mai Đức Hạnh (ch.b.), Đỗ Thị Bẩy, Mai Thị Thu Minh .- H. : Sân khấu , 2017 .- 351tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học dân gian|  4. Địa danh|  5. Ninh Bình|  6. Tục ngữ|
   398.90959739 NH556L 2017
    ĐKCB: LT.000454 (Sẵn sàng)  
14. MAI ĐỨC HẠNH
     Địa danh trong phương ngôn tục ngữ - ca dao Ninh Bình . Q.1 / Mai Đức Hạnh (ch.b.), Đỗ Thị Bẩy, Mai Thị Thu Minh .- H. : Sân khấu , 2017 .- 351tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049071201

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học dân gian|  4. Địa danh|  5. Ninh Bình|  6. Tục ngữ|
   398.90959739 Đ301D 2017
    ĐKCB: LT.000453 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LT.000588 (Sẵn sàng)  
15. BÙI MINH VŨ
     Những câu chuyện thú vị : Truyện cổ M'nông / Bùi Minh Vũ .- H. : Nxb.Hội Nhà văn , 2020 .- 458tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049959032

  1. |M'nông|  2. |Truyện cổ tích|  3. Văn học dân gian|  4. Việt Nam|
   398.209597 NH556C 2020
    ĐKCB: LD.001019 (Sẵn sàng)  
16. QUÁN VI MIÊN
     Truyện cổ Thái . T.2 - Q.1 / S.t., giới thiệu: Quán Vi Miên, Lò Văn Lả .- H. : Văn hóa dân tộc , 2016 .- 543tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam

  1. [Truyện cổ]  2. |Truyện cổ|  3. |Dân tộc Thái|  4. Việt Nam|  5. Văn học dân gian|
   398.209597 TR527C 2016
    ĐKCB: PM.013864 (Sẵn sàng)  
17. ĐỖ HỒNG KỲ
     Sử thi thần thoại M'nông / Sưu tầm và biên dịch: Đỗ Hồng Kỳ, Điểu Kâu, Nơ Yu, Đăm Pơ Tiêu .- H. : Văn hoá dân tộc , 1997 .- 795tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu văn hoá dân gian. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: M'nông và Việt
/ 71600đ

  1. |sử thi|  2. |Văn học dân gian|  3. M'nông - dân tộc|  4. Việt Nam|
   I. Nơ Yu.   II. Điểu Kâu.   III. Đăm Pơ Tiêu.   IV. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 S550TH 1997
    ĐKCB: LD.000821 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 18. TRƯƠNG THANH HÙNG
     Ca dao - Hò vè sưu tầm trên đất Kiên Giang / Trương Thanh Hùng Sưu tầm, giới thiệu .- H. : Hội nhà văn , 2016 .- 107tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786045369388

  1. |Văn học dân gian|  2. |Việt Nam|  3. Ca dao|  4. Hò vè|  5. Kiên Giang|
   398.809597 C100D 2016
    ĐKCB: PM.013356 (Sẵn sàng)  
19. LƯU HÙNG
     Văn hoá cổ truyền Tây Nguyên / Lưu Hùng .- H. : Văn hoá dân tộc , 1996 .- 321tr ; 19cm
   Thư mục tr.319
  Tóm tắt: Điều kiện địa lý, tự nhiên, thành phần dân tộc của Tây nguyên. Sản xuất, tập quán, sinh hoạt, nhà cửa, trang phục, công cụ và vũ khí, gia đình, làng xóm... và nghệ thuật dân gian Tây nguyên

  1. [văn học dân gian]  2. |văn học dân gian|  3. |nghệ thuật dân gian|  4. tín ngưỡng|  5. phong tục|  6. văn hoá vật chất|
   306.095976 V115 H 1996
    ĐKCB: PM.013246 (Sẵn sàng)  
20. VI HỒNG
     Thì thầm dân ca nghi lễ / Vi Hồng s.t, b.s .- H. : Văn hoá dân tộc , 2001 .- 151tr ; 19cm
  Tóm tắt: Một số bài tiểu luận nghiên cứu về dân ca nghi lễ. Giới thiệu, giải thích, dịch nghĩa những bài mẳn, chắn, pấu... trong dân ca nghi lễ của người Tày tỉnh Cao Bằng

  1. [Văn học dân gian]  2. |Văn học dân gian|  3. |Tiểu luận|  4. Dân ca|  5. Nghi lễ|  6. Việt Nam|
   398.8 TH300T 2001
    ĐKCB: PM.013114 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.013115 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»