Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
5 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Bông hồng cho ÊMiLy : Truyện ngắn thế giới chọn lọc / Anar,...[và những người khác] ; Người dịch: Bùi Hiển,...[và những người khác] .- In lần thứ 2 .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 1999 .- 295tr ; 19cm
/ 25500đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Thế giới}  3. [Văn học thế giới]  4. |Văn học thế giới|
   I. I. Kawabata.   II. Anar.   III. Bùi Hiển.   IV. Trịnh Đình Hùng.
   808.83 B455H 1999
    ĐKCB: PM.011420 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN THƯ
     Cười thế giới : Cười... sức bật của tuổi trẻ, sức khoẻ của người già . T.1 : Thiên đường hay đâu / Trần Thư, Hà Yến b.s, sưu tầm .- Minh Hải : Nxb. Mũi Cà Mau , 2001 .- 180tr minh hoạ ; 19cm
   T.1: Thiên đường hay đâu
/ 10000đ

  1. |Văn học thế giới|  2. |Truyện cười|
   I. Hà Yến.
   808.87 C558T 2001
    ĐKCB: TN.007366 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG MAI
     Đường đua của niềm tin / Hoàng Mai bs .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 142 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách Sống đẹp)
/ 26.000đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện|  3. Văn học thế giới|
   895.9223 Đ561Đ 2010
    ĐKCB: TN.007287 (Sẵn sàng)  
4. MARININA, ALEXANDRA
     Nàng Alina : Tiểu thuyết trinh thám / Marinina, Alexandra ; Nguyễn Văn Thảo dịch .- H. : Thanh niên;Trung tâm văn hóa ngôn ngữ Đông Tây , 2000 .- 298tr. ; 16cm .- (Tủ sách Giả tưởng. Phiêu lưu. Trinh thám. Kì ảo)
   Dịch theo nguyên tác tiếng Nga
/ 24.000đ

  1. |Văn học thế giới|  2. |tiểu thuyết trinh thám|
   I. Marinina, Alexandra.   II. Nguyễn Văn Thảo.
   891.73 N106A 2000
    ĐKCB: TN.004984 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG MAI
     Còn có ai đã yêu thương bạn / Hoàng Mai: Biên soạn .- H. : Văn hóa Thông tin , 2011 .- 143tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 41 truyện ngắn: Điểm tựa, Ủng hộ, Xin cô tha thứ, Buổi chiều trong công viên, Chiếc khăn quàng, Chuỗi ngọc lam, Hãy giữ lấy ước mơ,...
/ 38000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Văn học.  3. Văn học hiện đại.  4. {Thế giới}  5. |Truyện ngắn thế giới|  6. |Văn học hiện đại thế giới|  7. Văn học thế giới|
   808.83 C430C 2011
    ĐKCB: PM.005968 (Sẵn sàng)