Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. 111 câu đố lý thú về những con số / Phạm Anh Tuấn sưu tầm và biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 201tr : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Sách gồm 111 bài toán đố mẹo cùng phần giải đáp ngay sau mỗi chương
/ 20000đ

  1. [Toán học]  2. |Toán học|  3. |Câu đố|  4. Sách thường thức|
   I. Phạm Anh Tuấn.
   510 M458T 2003
    ĐKCB: LD.000603 (Sẵn sàng)  
2. NGUYỄN NHƯ MAI
     Đố em quả gì? / Nguyễn Như Mai .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 35 tr. ; 21 cm. .- (Đố vui khám phá)
  Tóm tắt: Gồm những câu đố, câu hỏi trắc nghiệm, trò chơi khoa học liên quan tới tất cả các môn học trong nhà trường và những kiến thức được học trong gia đình và cuộc sống dành cho các em trường tiểu học
/ 4.500đ.

  1. [Câu đố]  2. |Câu đố|  3. |Khoa học thường thức|  4. Trắc nghiệm|
   I. Nguyễn Như Mai.
   793.73 Đ450E 2006
    ĐKCB: PM.010434 (Sẵn sàng trên giá)  
3. LAN ANH
     157 hỏi đáp nhanh trí thông minh / Lan Anh .- H. : Văn hóa Thông tin , 2008 .- 153 tr. ; 21 cm.
/ 23.000đ.

  1. [Khoa học thường thức]  2. |Khoa học thường thức|  3. |Rèn luyện|  4. Câu đố|  5. Sách thiếu nhi|
   793.735 M458T 2008
    ĐKCB: PM.010409 (Sẵn sàng)  
4. DƯƠNG THU ÁI
     Truyện đố trí tuệ / Dương Thu ái b.s .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 1998 .- 305tr ; 19cm .- (Những câu chuyện trí tuệ)
/ 25000đ

  1. [Văn học dân gian]  2. |Văn học dân gian|  3. |truyện đố trí tuệ|  4. câu đố|  5. Trung Quốc|
   793.73 TR527Đ 1998
    ĐKCB: TN.009191 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN TẤN LONG
     Thi ca bình dân Việt Nam : Toà lâu đài văn hoá dân tộc : Sinh hoạt thi ca . T.4 / Nguyễn Tấn Long, Phan Canh .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1998 .- 699tr ; 21cm
   T.4
  Tóm tắt: Đặc điểm tính chất của các loại hình văn học dân gian tiêu biểu như các điệu hò, hò vè, câu đố v.v... Vai trò của các loại hình sinh hoạt đó trong sinh hoạt xã hội ở Việt Nam. Sưu tập các sáng tác dân gian
/ 64.000đ

  1. |Việt Nam|  2. |thành ngữ|  3. đồng dao|  4. câu đố|  5. tục ngữ|
   I. Phan Canh.
   398.909597 TH300C 1998
    ĐKCB: PM.002929 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002928 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN TRỌNG BÁU
     Đố tục giảng thanh và giai thoại ngữ nghĩa / Nguyễn Trọng Báu .- In lần thứ 4, có sửa chữa bổ sung .- H. : Văn hoá Thông tin , 2006 .- 379tr ; 19cm
/ 46000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Giai thoại văn học|  3. Câu đối|  4. Văn học dân gian|  5. câu đố|
   398.609597 Đ450T 2006
    ĐKCB: PM.002756 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN TRỌNG BÁU
     Đố tục giảng thanh và giai thoại ngữ nghĩa / Nguyễn Trọng Báu .- In lần thứ 2, có sửa chữa bổ sung .- H. : Văn hoá Thông tin , 2000 .- 371tr ; 19cm
/ 32000đ

  1. |Việt Nam|  2. |Giai thoại văn học|  3. Câu đối|  4. Văn học dân gian|  5. câu đố|
   398.609597 Đ450T 2000
    ĐKCB: PM.002755 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM HUY ĐÔNG
     Đố tục, đố thanh, giai thoại câu đối / Phạm Huy Đông .- H. : Văn hoá dân tộc , 2002 .- 243tr ; 19cm
/ 21000đ

  1. |Văn học dân gian|  2. |Giai thoại|  3. Việt Nam|  4. Câu đố|
   398.609597 Đ450T 2002
    ĐKCB: PM.002746 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002745 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002744 (Sẵn sàng)  
9. DUY PHI
     400 câu đố luyện trí thông minh / Duy Phi: Sưu tầm, biên soạn .- H. : Văn hoá - Thông tin , 2001 .- 100tr ; 19cm.
   ĐTTS ghi: Tủ sách tham khảo dùng trong nhà trường
  Tóm tắt: Giới thiệu 400 câu đố về các loài vật, về các đồ vật, về địa danh và các truyền thuyết lịch sử.

  1. Sách thiếu nhi.  2. Khoa học thường thức.  3. |Luyện trí|  4. |Câu đố|
   793.735 B454T 2001
    ĐKCB: PM.002686 (Sẵn sàng)  
10. DUY PHI
     400 câu đố luyện trí thông minh / Duy Phi: Sưu tầm, biên soạn .- H. : Văn hoá - Thông tin , 2001 .- 113tr ; 17cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu 400 câu đố về các loài vật, về các đồ vật, về địa danh và các truyền thuyết lịch sử.
/ 7000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Khoa học thường thức.  3. |Luyện trí|  4. |Câu đố|
   793.735 B454T 2001
    ĐKCB: PM.002685 (Sẵn sàng)