Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
161 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. MASPERO, HENRI
     Đạo giáo và các tôn giáo Trung Quốc / Henri Maspero, Lê Diên dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2000 .- 834tr ; 21cm
   Nguyên bản tiếng Pháp: Le Taoisme et les religions chinoises
  Tóm tắt: Đạo giáo,Phật giáo, Khổng giáo trong sự phát triển lịch sử của nó; Xã hội và tôn giáo của người Trung Quốc cổ, đạo giáo trong những tín ngữơng tôn giáo cuả người Trung Quốc thời Lục Triều và những thế kỉ đầu công nguyên; Huyền thoại học Trung Quốc hiện đại và các Thần Đạo giáo
/ 67.000đ

  1. [Đạo giáo]  2. |Đạo giáo|  3. |Đạo Khổng|  4. Đạo Phật|  5. Trung Quốc|
   299.51 Đ108G 2000
    ĐKCB: PM.013271 (Sẵn sàng)  
2. ĐẶNG ĐỨC SIÊU
     Văn hoá Trung Hoa : Giản yếu / Đặng Đức Siêu .- Hà Nội : Lao động , 2005 .- 364tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đất nước, con người, những chặng đường lịch sử, những thành tựu văn hoá cùng tư tưởng học thuật, tín ngưỡng tôn giáo, lễ nghi, tập tục,...của Trung Hoa
/ 38.000đ

  1. {Trung quốc}  2. [Trung Quốc]  3. |Trung Quốc|  4. |Văn hoá|
   306.0951 V115H 2005
    ĐKCB: PM.013143 (Sẵn sàng)  
3. LÝ PHÚC ĐIỀN
     Tri thức văn hoá Trung Quốc / Lý Phúc Điền, Liên Diên Mai (ch.b.) ; Nguyễn Thị Thu Hiền dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2000 .- 653tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt về chữ viết văn học, lịch sử, triết học, thắng cảnh địa lí, kiến trúc, khoa cử các triều đại, nghệ thuật truyền thống, các loại tôn giáo và trình độ khoa học kỹ thuật của Trung Quốc
/ 59.000đ

  1. [Tri thức văn hoá]  2. |Tri thức văn hoá|  3. |Trung Quốc|  4. Văn hoá|
   I. Nguyễn Thị Thu Hiền.   II. Liên Diên Mai.
   306.51 TR300T 2000
    ĐKCB: PM.013132 (Sẵn sàng)  
4. Phong tục - lễ nghi dân gian Trung Quốc / Hồng Phi, Kim Thoa biên soạn .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2005 .- 563tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Phong tục Tết âm lịch. Phong tục lễ Tết, xưng gọi, đặt tên, sinh hoạt , cư trú, giao thông, hôn nhân, mai táng. Phong tục những kiêng kỵ. Phong tục đối với những nghề khéo léo. Phong tục thờ các thần trong dân gian Trung Quốc.
/ 63.000đ

  1. |Lễ nghi dân gian|  2. |Phong tục|  3. Trung Quốc|
   I. Hồng Phi.   II. Kim Thoa.
   385.4 PH431T 2005
    ĐKCB: PM.013027 (Sẵn sàng)  
5. LƯU THIẾT LƯƠNG
     Mười hai con giáp những điều lý thú / Lưu Thiết Lương, Trương Kính Văn, Triệu Bá Đào ; Đỗ Quốc Bình dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 329tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giải thích nguồn gốc mười hai con giáp và vị trí, vai trò, ảnh hưởng của chúng trong các lãnh vực liên quan. Đi sâu giới thiệu phong tục tập quán, tác phẩm mỹ nghệ, công trình nghệ thuật mang dáng dấp từng con giáp
/ 32000đ

  1. [Văn hoá dân gian]  2. |Văn hoá dân gian|  3. |Văn hoá tinh thần|  4. Trung Quốc|  5. Phong tục tập quán|  6. Tín ngưỡng dân gian|
   I. Đỗ Quốc Bình.   II. Trương Kính Văn.   III. Triệu Bá Đào.
   299 M558H 2003
    ĐKCB: PM.012962 (Sẵn sàng)  
6. HAN SUYIN
     Một mùa hè vắng bóng chim : Tiểu thuyết / Han Suyin ; Nguyễn Hiến Lê dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2002 .- 483tr ; 19cm
   Nguyên tác: Birdless summer. - Dịch theo bản tiếng Pháp: Un été sans oiseaux
/ 48000đ

  1. [Trung Quốc]  2. |Trung Quốc|  3. |Tiểu thuyết|  4. Văn học hiện đại|
   I. Nguyễn Hiến Lê.
   895.136 M458M 2002
    ĐKCB: PM.011997 (Sẵn sàng)  
7. MẪU QUẾ HƯƠNG
     Trần thức thái cực quyền / Mẫu Quế Hương ; Vũ Ngọc Hiền biên dịch .- H. : Thể dục Thể thao , 2000 .- 180tr hình vẽ ; 19cm
   Dịch theo nguyên bản tiếng Trung Quốc
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm kỹ thuật của Trần thức thái cực quyền trong thi đấu, phân biệt sự khác biệt với Ngô thức, Tôn thức, Võ thức, Dương thức qua bài quyền gồm 4 đoạn, 56 thức; Bài quyền được minh hoạ bằng hình ảnh có chú thích, chú giải rõ ràng
/ 18.000đ

  1. |Võ thuật|  2. |Trung Quốc|  3. Thái cực quyền|
   I. Vũ Ngọc Hiền.
   796.815 TR121T 2000
    ĐKCB: PM.010644 (Sẵn sàng)  
8. DƯƠNG THU ÁI
     Truyện đố trí tuệ / Dương Thu ái b.s .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 1998 .- 305tr ; 19cm .- (Những câu chuyện trí tuệ)
/ 25000đ

  1. [Văn học dân gian]  2. |Văn học dân gian|  3. |truyện đố trí tuệ|  4. câu đố|  5. Trung Quốc|
   793.73 TR527Đ 1998
    ĐKCB: TN.009191 (Sẵn sàng)  
9. Sự tích ngày tết hàn thực / Nguyễn Huệ Chi dịch .- H. : Kim Đồng , 2003 .- 24tr : tranh vẽ ; 21cm .- (Tranh truyện dân gian Trung Quốc)
/ 5500đ

  1. [Truyện cổ tích]  2. |Truyện cổ tích|  3. |Trung Quốc|  4. Truyện tranh|  5. Văn học thiếu nhi|
   I. Nguyễn Huệ Chi.
   398.20951 S550T 2003
    ĐKCB: TN.008573 (Sẵn sàng)  
10. Truyện ngụ ngôn Trung Quốc đặc sắc / Biên dịch: Mai Linh .- H. : Phụ nữ , 2001 .- 167tr ; 19cm
/ 14000đ

  1. [Trung Quốc]  2. |Trung Quốc|  3. |Truyện ngụ ngôn|  4. Văn học dân gian|
   I. Mai Linh.
   398.20951 TR527N 2001
    ĐKCB: TN.008546 (Sẵn sàng)  
11. Những câu chuyện ngụ ngôn hay nhất: Qủy sợ ác nhân / Anh Nhi, Kiến Văn: biên dịch .- Thanh hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2009 .- 223 tr. ; 20 cm.
/ 31000đ

  1. [Văn học dân gian]  2. |Văn học dân gian|  3. |Truyện ngụ ngôn|  4. Trung Quốc|
   I. Anh Nhi.   II. Kiến Văn.
   398.2 NH556C 2009
    ĐKCB: TN.008466 (Sẵn sàng)  
12. Những gương kiên trì học tập / Nguyễn Lê Tuấn dịch .- Tái bản lần thứ 2 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2002 .- 124tr ; 19cm
/ 9500đ

  1. [Trung Quốc]  2. |Trung Quốc|  3. |truyện kể|  4. Văn học dân gian|
   I. Nguyễn Lê Tuấn.
   398.20951 NH556G 2002
    ĐKCB: TN.008184 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.008260 (Sẵn sàng)  
13. Những tấm gương sáng .- Tp. HCM : Văn nghệ T.p HCM , 1997 .- 160 tr. ; 16 cm. .- (Truyện cổ Trung Quốc)
/ 10.000đ.

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Truyện cổ|  4. Trung Quốc|
   398.20951 NH556T 1997
    ĐKCB: TN.008141 (Sẵn sàng)  
14. VŨ BỘI TUYỀN
     Mở trời dựng đất : Truyện dân gian Trung Hoa chọn lọc / Vũ Bội Tuyền b.s .- H. : Thanh niên , 2001 .- 303tr : hình vẽ ; 19cm
/ 30000đ

  1. [Truyện cổ]  2. |Truyện cổ|  3. |Trung Quốc|  4. Văn học dân gian|
   398.20951 M450T 2001
    ĐKCB: TN.007965 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.008101 (Sẵn sàng)  
15. DAS, SURYA
     Sư tử tuyết bờm xanh : Truyện cổ phật giáo Tây Tạng / Surya Das ; Nguyễn Tường Bách dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1999 .- 239tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những mẩu chuyện về triết lý và những nhân vật lịch sử của phật giáo Tây Tạng
/ 19000đ

  1. [Trung Quốc]  2. |Trung Quốc|  3. |Văn học dân gian|  4. Truyện cổ|  5. Đạo phật|
   I. Nguyễn Tường Bách.
   398.2099614 S550T 1999
    ĐKCB: TN.007888 (Sẵn sàng)  
16. LÊ THỊ GIAO CHI
     Liệt Tử - sự suy ngẫm của tiền nhân / b.s: Lê Thị Giao Chi ; hiệu đính: Trần Kiết Hùng .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1995 .- 219tr ; 21cm .- (Bách khoa toàn thư. Tinh tuý văn học cổ điển Trung Quốc)
   Năm xuất bản ghi ngoài bìa: 1996

  1. |chuyện ngụ ngôn|  2. |trung quốc|  3. văn học dân gian|  4. truyền thuyết|
   398.20951 L308T 1995
    ĐKCB: TN.007613 (Sẵn sàng)  
17. BÙI TRUNG DŨNG
     Cá cánh hoa : Tập truyện ngắn sáng tác của thiếu nhi Trung Quốc / Bìa, minh hoạ: Bùi Trung Dũng .- In lần thứ 2 .- H. : Kim Đồng , 2000 .- 68tr : hình vẽ ; 19cm
/ 2600đ

  1. |Trung Quốc|  2. |Văn học thiếu nhi|  3. Truyện ngắn|
   895.13 C100C 2000
    ĐKCB: TN.004950 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.007320 (Sẵn sàng)  
18. QUANG MINH
     Chú bé rồng : Truyện tranh . T.26 : Cùng đội chung trời .- Cà Mau : Nxb. Mũi Cà Mau , 1998 .- 167tr : tranh vẽ ; 18cm
/ 4000đ

  1. |Truyện tranh|  2. |Văn học thiếu nhi|  3. Trung Quốc|
   895.13 CH500B 1998
    ĐKCB: TN.006739 (Sẵn sàng)  
19. Tròn tròn và vuông vuông / Vân Anh dịch .- H. : Kim Đồng , 1999 .- 36tr. ; 21cm
/ 2.400đ

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Truyện tranh|  3. Trung Quốc|
   895.13 TR430T 1999
    ĐKCB: TN.006337 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.006750 (Sẵn sàng)  
20. Thiếu lâm đệ bát đồng nhân . T.10 / Hoàng Ngọc Lang .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2010 .- 159tr. ; 19cm
/ 14000đ

  1. |Truyện tranh|  2. |Văn học thiếu nhi|  3. Trung Quốc|
   895.13 TH309LĐ 2010
    ĐKCB: TN.005740 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»