Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TRẦN VĂN SƠN
     Những văn bản hướng dẫn về quyền sử dụng đất và thuế, phí đất đai / Trần Văn Sơn, Nguyễn Nam sưu tầm, tuyển chọn .- H. : Lao động , 2001 .- 550tr ; 21cm
  Tóm tắt: Luật đất đai. Các văn bản pháp qui của chính phủ và các Bộ liên quan hướng dẫn về quyền sử dụng đất và thuế, phí đất đai
/ 55000đ

  1. [Luật đất đai]  2. |Luật đất đai|  3. |Văn bản pháp qui|
   I. Nguyễn Nam.
   346.5970402638 NH556V 2001
    ĐKCB: PM.010988 (Sẵn sàng)  
2. Luật hôn nhân và gia đình và các chế định dân sự có liên quan / Việt Nam (CHXHCN). Chính phủ, Bộ Tư pháp, Bộ Nội vụ.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 456tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản pháp qui của chính phủ và các bộ liên quan hướng dẫn áp dụng một số qui định của luật hôn nhân gia đình, các chế định dân sự có liên quan đến pháp luật hôn nhân và gia đình
/ 45000đ

  1. [Văn bản pháp qui]  2. |Văn bản pháp qui|  3. |Pháp luật|  4. Luật hôn nhân và gia đình|
   I. Bộ Tài chính.   II. Bộ Tư pháp.   III. Bộ Nội vụ.   IV. Bộ Công an.
   346.59701 L504H 2002
    ĐKCB: PM.010982 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN VĂN SƠN
     Những văn bản hướng dẫn về hợp tác xã / Trần Văn Sơn s.t và tuyển chọn .- H. : Lao động , 2001 .- 508tr ; 21cm
  Tóm tắt: Luật hợp tác xã và những văn bản hướng dẫn về hợp tác xã: quy định, những hướng dẫn cụ thể đối với hợp tác xã thương mại, hợp tác xã tín dụng, nông nghiệp...
/ 52000đ

  1. [Luật hợp tác xã]  2. |Luật hợp tác xã|  3. |Việt Nam|  4. Hợp tác xã|  5. Văn bản pháp qui|
   346.597 NH556V 2001
    ĐKCB: PM.010959 (Sẵn sàng)  
4. Hướng dẫn việc lập và quản lí chi phí xây dựng công trình thuộc các dự án đầu tư : Thông tư số 08/1999/TT-BXD ngày 16-11-1999 của Bộ Xây dựng .- H. : Xây dựng , 2000 .- 41tr ; 21cm
  Tóm tắt: Nội dung, căn cứ lập chi phí xây dựng công trình. Phương pháp lập, quản lí xây dựng công trình trong giai đoạn thực hiện đầu tư. Các phụ lục kèm theo
/ 8000đ

  1. [Công trình xây dựng]  2. |Công trình xây dựng|  3. |Văn bản pháp qui|  4. Dự án đầu tư|  5. Xây dựng|  6. Việt Nam|
   354.609597 H561H 2000
    ĐKCB: PM.010932 (Sẵn sàng)  
5. LÊ THÀNH CHÂU
     Tìm hiểu bộ luật tố tụng hình sự của nước Công hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam / Lê Thành Châu .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Tp.Hồ Chí Minh , 2000 .- 147tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản và 286 điều luật thuộc bộ luật tố túng hình sự qua 3 lần sửa đổi.
/ 13.500đ

  1. {Việt Nam}  2. [Luật hình sự]  3. |Luật hình sự|  4. |Pháp luật|  5. Văn bản pháp qui|
   345.597 T310H 2000
    ĐKCB: PM.010896 (Sẵn sàng)  
6. Quy định của nhà nước về chế độ làm việc 40 giờ trong một tuần .- H. : Chính trị Quốc gia , 2000 .- 263tr ; 21cm
  Tóm tắt: Các công văn, quyết định, thông tư của Đảng, Quốc hội, chính phủ, một số Bộ, ngành ở Trung ương hướng dẫn áp dụng Quyết định của Thủ tướng chính phủ về việc 40 giờ
/ 25000đ

  1. [Văn bản pháp qui]  2. |Văn bản pháp qui|  3. |Chế độ nghỉ ngơi|  4. Luật lao động|  5. Quyết định|  6. Thông tư|
   344.59701 QU600Đ 2000
    ĐKCB: PM.010823 (Sẵn sàng)  
7. Những quy định về chính sách đối với thương binh, gia đình liệt sĩ, người có công với cách mạng .- H. : Lao động , 2002 .- 198tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm UNESCO phổ biến kiến thức VH-GD cộng đồng
  Tóm tắt: Giới thiệu các pháp lệnh, nghị định, thông tư của Chính phủ và các Bộ, ngành liên quan về chế độ chính sách đối với người có công với cách mạng và gia đình thương binh liệt sĩ
/ 21000đ

  1. [Thương binh]  2. |Liệt sĩ|  3. |Văn bản pháp qui|  4. Văn bản pháp luật|  5. Chính sách xã hội|  6. Thương binh|
   I. Ban tổ chức cán bộ Chính phủ.   II. Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.   III. Bộ Tư pháp.   IV. Bộ Tài chính.
   362.809597 NH556Q 2002
    ĐKCB: PM.010850 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.010849 (Sẵn sàng)  
8. PHẠM THANH PHẤN
     Vị trí, chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của chính quyền xã phường / Phạm Thanh Phấn, Phạm Thị Thuỳ Dương .- H. : Thống kê , 1999 .- 506tr ; 21cm .- (Cẩm nang công tác chính quyền xã phường)
   Thư mục: tr. 502
  Tóm tắt: Vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của chính quyền xã phường. Tổ chức hoạt động, trách nhiệm pháp lí và mối quan hệ công tác của chính quyền xã, phường. các biểu mẫu về thủ tục hành chính của UBND xã, phường

  1. |Quản lí hành chính|  2. |Chính quyền phường|  3. Văn bản pháp qui|  4. Chính quyền xã|  5. Văn bản pháp luật|
   I. Phạm Thị Thuỳ Dương.
   342.597 V300T 1999
    ĐKCB: PM.010811 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN HỮU TÒNG
     Các văn bản quy định về hoạt động quảng cáo / Trần Hữu Tòng (ch.b) ; Thư ký b.s: Nguyễn Mạnh Chiến.. .- H. : Nxb. Hà Nội , 1998 .- 269tr ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ văn hoá thông tin. Cục văn hoá thông tin cơ sở
  Tóm tắt: Hệ thống các văn bản của Quốc hội và của chính phủ về hoạt động quảng cáo hoặc có liên quan đến hoạt động quảng cáo; văn bản của các Bộ, ngành hướng dẫn qui định cụ thể về quảng cáo hàng hoá, dịch vụ; một số văn bản của một số địa phương qui định về quảng cáo trên địa bàn. Các doanh nghiệp quảng cáo giới thiệu

  1. [văn bản pháp qui]  2. |văn bản pháp qui|  3. |Việt Nam|  4. văn bản pháp luật|  5. Hoạt động quảng cáo|
   343.59709 C101V 1998
    ĐKCB: PM.010797 (Sẵn sàng)  
10. Các văn bản pháp luật về giao thông đường bộ, đường sắt, đường thuỷ và đường hàng không .- H. : Chính trị Quốc gia , 2000 .- 1467tr ; 24cm
  Tóm tắt: Các thông tư, nghị định, quyết định của chính phủ và các bộ ngành có liên quan ban hành về luật giao thông đường bộ, đường thuỷ, đường hàng không và đường sắt
/ 175000đ

  1. [Văn bản pháp qui]  2. |Văn bản pháp qui|  3. |Luật hàng không|  4. Văn bản pháp luật|  5. Luật hàng hải|  6. Luật giao thông vận tải|
   I. Bộ Thương mại.   II. Tổng cục Hải quan.   III. Bộ Khoa học công nghệ và Môi trường.   IV. Bộ Tài chính.
   343.597 C101V 2000
    ĐKCB: PM.010791 (Sẵn sàng)  
11. VIỆT NAM (CHXHCN)
     Luật ngân sách nhà nước và những văn bản hướng dẫn thi hành .- H. : Chính trị Quốc gia , 1998 .- 743tr ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm luật ngân sách nhà nước và những văn bản của Bộ tài chính, kho bạc nhà nước hướng dẫn thi hành: Phân cấp quản lý, lập và chấp hành quyết toán ngân sách nhà nước
/ 60.000đ

  1. [luật ngân sách]  2. |luật ngân sách|  3. |Việt Nam|  4. văn bản pháp luật|  5. văn bản pháp qui|  6. Luật tài chính|
   343.597 L504N 1998
    ĐKCB: PM.010761 (Sẵn sàng)  
12. VIỆT NAM (CHXHCN)
     Cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước : Các văn bản hiện hành .- H. : Chính trị quốc gia , 1998 .- 590tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các văn bản cập nhật về nhiều vấn đề liên quan đến cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước: Những qui định chung, những qui định cụ thể và những qui định có liên quan của nhà nước ta trong thời gian gần đây
/ 51000đ

  1. [cổ phần hoá]  2. |cổ phần hoá|  3. |Việt Nam|  4. doanh nghiệp nhà nước|  5. Văn bản pháp qui|
   343.597 C450P 1998
    ĐKCB: PM.010724 (Sẵn sàng)  
13. Các quy định pháp luật về an toàn vệ sinh lương thực, thực phẩm .- H. : Chính trị Quốc gia , 2001 .- 396tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những văn bản pháp luật mới nhất về chất lượng hàng hoá. chương trình nước sạch các điều kiện kinh doanh đối với từng mặt hàng cụ thể và những quy định có liên quan đến an toàn vệ sinh lương thực thực phẩm.
/ 27.500đ

  1. {Việt Nam}  2. [An toàn vệ sinh]  3. |An toàn vệ sinh|  4. |Pháp lệnh|  5. Văn bản pháp qui|
   344.59704 C101Q 2001
    ĐKCB: PM.010729 (Sẵn sàng)  
14. Hướng dẫn thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở / Sưu tầm và tuyển chọn: Đào Thanh Hải .- H. : Lao động , 2001 .- 212tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các thông tư, nghị định, quyết định, chỉ thị về quy chế dân chủ ở cơ sở.
/ 20.000đ

  1. {Việt Nam}  2. [Dân chủ]  3. |Dân chủ|  4. |Văn bản pháp qui|  5. Qui chế|  6. Pháp lệnh|
   I. Đào Thanh Hải.
   342.597 H561D 2001
    ĐKCB: PM.010714 (Sẵn sàng)  
15. TỔNG CỤC THỂ DỤC THỂ THAO
     Một số văn bản chế độ - chính sách thể dục thể thao / Tổng cục thể dục thể thao .- H. : Thể dục thể thao , 1997 .- 221tr ; 19cm
  Tóm tắt: Các văn bản về: Ngạch công chức ngành TDTT (Huấn luyện viên các loại và chế độ bồi dưỡng cho các cán bộ ngành). Các văn bản về quản lý ngân sách, xếp hạng doanh nghiệp, quy hoạch các công trình TDTT
/ 16.500đ

  1. [văn bản pháp qui]  2. |văn bản pháp qui|  3. |Thể dục thể thao|  4. chế độ|  5. chính sách|
   796 M458SV 1997
    ĐKCB: PM.010389 (Sẵn sàng)