Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Từ điển bách khoa đất nước, con người Việt Nam = Encyclopedia of Việt Nam: Country and peolpe . T.2 / B.s.: Nguyễn Văn Chiển, Trịnh Tất Đạt (ch.b.), Đậu Văn Nam... .- H. : Từ điển Bách khoa , 2010 .- 1047tr. : minh hoạ ; 27cm .- (Thư mục cuối chính văn)
  Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 2 vạn mục từ tiếng Việt, phản ánh các lĩnh vực liên quan đến đất nước và con người Việt Nam như: lịch sử, địa lí, dân tộc, tổ chức, hành chính, kinh tế, giáo dục, quân sự, nhân vật, các phong tục, tập quán, lễ hội, đình, chùa, danh lam thắng cảnh, động thực vật...
   ISBN: 9786049002236 / 340000đ

  1. Đất nước.  2. {Việt Nam}  3. [Từ điển bách khoa]
   I. Trịnh Tất Đạt.   II. Đậu Văn Nam.   III. Giang Thiệu Thanh.   IV. Nam Hải.
   915.97003 T550Đ 2010
    ĐKCB: PM.005388 (Sẵn sàng)  
2. Từ điển bách khoa Việt Nam . T.4 : T - Z .- H. : Từ điển Bách khoa , 2005 .- 1167tr. ; 27cm
   ĐTTS ghi: Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam
  Tóm tắt: Gồm khoảng 1 vạn từ, sắp theo thứ tự chữ cái phụ âm đầu từ T đến Z, tổng hợp nhiều chuyên ngành, có tính chất thông dụng
/ 300000đ

  1. Bách khoa thư.  2. {Việt Nam}  3. [Từ điển bách khoa]
   039.95922 T550Đ 2005
    ĐKCB: PM.005393 (Sẵn sàng)  
3. Từ điển bách khoa Việt Nam . T.1 : A - Đ .- H. : Trung tâm biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam , 1995 .- 963tr. ; 27cm
   ĐTTS ghi: Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam
  Tóm tắt: Gồm các từ sắp theo thứ tự chữ cái âm đầu từ A đến D, tổng hợp nhiều chuyên ngành, có tính chất thông dụng
/ 350000đ

  1. Bách khoa thư.  2. {Việt Nam}  3. [Từ điển bách khoa]
   039.95922 T550Đ 1995
    ĐKCB: PM.005391 (Sẵn sàng)  
4. Từ điển bách khoa Việt Nam . T.3 : N - S .- H. : Từ điển Bách khoa , 2003 .- 878tr. ; 27cm
   ĐTTS ghi: Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam
  Tóm tắt: Khoảng 1 vạn từ thuộc 40 chuyên ngành văn hoá, khoa học, kỹ thuật...
/ 260000 đ

  1. Bách khoa thư.  2. {Việt Nam}  3. [Từ điển bách khoa]
   039.95922 T550Đ 2003
    ĐKCB: PM.005392 (Sẵn sàng)  
5. Từ điển bách khoa nông nghiệp / Trịnh Văn Thịnh, Hoàng Văn Đức, Trần Đức Hậu... .- H. : Trung tâm Quốc gia biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam , 1991 .- 454tr. : minh hoạ ; 27cm
  1. Nông nghiệp.  2. [Từ điển bách khoa]
   I. Hà Ký.   II. Lê Khả Kế.   III. Hoàng Văn Đức.   IV. Trịnh Văn Thịnh.
   630.3 T550Đ 1991
    ĐKCB: PM.005390 (Sẵn sàng)  
6. Từ điển bách khoa đất nước, con người Việt Nam = Encyclopedia of Việt Nam: Country and peolpe . T.1 / B.s.: Nguyễn Văn Chiển, Trịnh Tất Đạt (ch.b.), Đậu Văn Nam... .- H. : Từ điển Bách khoa , 2010 .- 969tr. : minh hoạ ; 27cm
  Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 2 vạn mục từ tiếng Việt, phản ánh các lĩnh vực liên quan đến đất nước và con người Việt Nam như: lịch sử, địa lí, dân tộc, tổ chức, hành chính, kinh tế, giáo dục, quân sự, nhân vật, các phong tục, tập quán, lễ hội, đình, chùa, danh lam thắng cảnh, động thực vật...
/ 340000đ

  1. Đất nước.  2. {Việt Nam}  3. [Từ điển bách khoa]
   I. Trịnh Tất Đạt.   II. Đậu Văn Nam.   III. Nguyễn Văn Chiển.   IV. Giang Thiệu Thanh.
   915.97003 T550Đ 2010
    ĐKCB: PM.005387 (Sẵn sàng)