Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
14 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. HOÀNG THẾ XƯƠNG
     Làng Đa Sĩ sự tích và truyền thống văn hoá dân gian / Hoàng Thế Xương .- H. : Dân trí , 2010 .- 308tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu đất và người làng Đa Sỹ, sự tích, di tích, tín ngưỡng, lễ hội, phong tục-văn hoá ẩm thực, làng nghề, truyện dân gian, ca dao tục ngữ ở làng Đa Sỹ

  1. {Đa Sĩ - Hà Tây (Việt Nam)}  2. [Văn hoá dân gian]  3. |Văn hoá dân gian|
   398.209597 L106Đ 2010
    ĐKCB: PM.013478 (Sẵn sàng)  
2. NGÔ THỊ KIM DOAN: BIÊN SOẠN
     Văn hóa làng xã Việt Nam : Song ngữ Anh - Việt / Ngô Thị Kim Doan: biên soạn .- H. : Văn Hóa Thông Tin , 2004 .- 386 tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Sách giới thiệu về đời sống văn hoá làng xã Việt Nam
/ 40.000đ.- 700b.

  1. [Văn hóa dân gian]  2. |Văn hóa dân gian|  3. |Làng xã|  4. Việt Nam|
   398.09597 NTKD.VH 2004
    ĐKCB: PM.013224 (Sẵn sàng)  
3. LƯU THIẾT LƯƠNG
     Mười hai con giáp những điều lý thú / Lưu Thiết Lương, Trương Kính Văn, Triệu Bá Đào ; Đỗ Quốc Bình dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2003 .- 329tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giải thích nguồn gốc mười hai con giáp và vị trí, vai trò, ảnh hưởng của chúng trong các lãnh vực liên quan. Đi sâu giới thiệu phong tục tập quán, tác phẩm mỹ nghệ, công trình nghệ thuật mang dáng dấp từng con giáp
/ 32000đ

  1. [Văn hoá dân gian]  2. |Văn hoá dân gian|  3. |Văn hoá tinh thần|  4. Trung Quốc|  5. Phong tục tập quán|  6. Tín ngưỡng dân gian|
   I. Đỗ Quốc Bình.   II. Trương Kính Văn.   III. Triệu Bá Đào.
   299 M558H 2003
    ĐKCB: PM.012962 (Sẵn sàng)  
4. LÊ TRUNG VŨ
     Lịch lễ hội / Lê Trung Vũ, Nguyễn Hồng Dương .- H. : Văn hoá thông tin , 1997 .- 388tr ; 19cm
  Tóm tắt: Địa điểm, thời gian, mục đích của các lễ hội dân gian truyền thống
/ 27500đ

  1. [văn hoá dân gian]  2. |văn hoá dân gian|  3. |Lễ hội|  4. lịch|
   I. Nguyễn Hồng Dương.
   394.26 L302L 1997
    ĐKCB: PM.012892 (Sẵn sàng)  
5. LÊ TRUNG VŨ
     Lễ hội dân gian Ê đê / Lê Trung Vũ .- H. : Văn hóa dân tộc , 1995 .- 187tr. ; 19cm.
  Tóm tắt: Hệ thống lễ hội dân gian Êđê, cách thức nghi lễ, lễ câù, hôn lễ, lễ nghi nông nghiệp, các loại lễ tục, lễ hội

  1. [Văn hóa dân gian]  2. |Văn hóa dân gian|  3. |lễ hội|
   I. Lê Trung Vũ.
   394.269597 L250H 1995
    ĐKCB: PM.012899 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.012898 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000827 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: LD.000829 (Sẵn sàng)  
6. TÔN THẤT BÌNH
     Huế lễ hội dân gian : Tác phẩm được giải thưởng của Hội văn nghệ dân gian Việt Nam năm 1996 / Tôn Thất Bình .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2003 .- 251tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 246-248
  Tóm tắt: Giới thiệu lễ hội dân gian hiện nay ở Thừa Thiên Huế đặc biệt là những lễ hội tiêu biểu như: lễ hội tưởng niệm các vị khai canh, khai khẩn, thành hoàng làng, tổ sư ngành nghề, cầu an, tôn giáo, tín ngưỡng và lễ hội tưởng nhớ các danh nhân anh hùng lịch sử
/ 25000đ

  1. [Văn hoá dân gian]  2. |Văn hoá dân gian|  3. |Lễ hội|  4. Việt Nam|  5. Thừa Thiên Huế|  6. Lịch sử|
   394.20959749 H507L 2003
    ĐKCB: PM.012849 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.012850 (Sẵn sàng)  
7. TÔN THẤT BÌNH
     Huế lễ hội dân gian : Tác phẩm được giải thưởng của Hội văn nghệ dân gian Việt Nam năm 1996 / Tôn Thất Bình .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2003 .- 251tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 246-248
  Tóm tắt: Giới thiệu lễ hội dân gian hiện nay ở Thừa Thiên Huế đặc biệt là những lễ hội tiêu biểu như: lễ hội tưởng niệm các vị khai canh, khai khẩn, thành hoàng làng, tổ sư ngành nghề, cầu an, tôn giáo, tín ngưỡng và lễ hội tưởng nhớ các danh nhân anh hùng lịch sử
/ 17000đ

  1. [Văn hoá dân gian]  2. |Văn hoá dân gian|  3. |Lễ hội|  4. Việt Nam|  5. Thừa Thiên Huế|  6. Lịch sử|
   394.26959749 H507H 1998
    ĐKCB: PM.012856 (Sẵn sàng)  
8. BÙI VĂN VƯỢNG
     Di sản thủ công mỹ nghệ Việt Nam / Bùi Văn Vượng .- H. : Thanh niên , 2000 .- 1184tr : hình vẽ, 8tr. ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 1173-1184
  Tóm tắt: Sự ra đời của các làng nghề, các nghệ nhân, các sản phẩm truyền thống của các làng nghề thủ công nổi tiếng ở Việt Nam ; Một số nghề thủ công hiện nay: nghề gốm, nghề thêu, nghề sơn, nghề đúc đồng, nghề dệt thảm, dệt lụa, nghề làm trống, nghề chạm khắc đá...
/ 110.000đ

  1. [Văn hoá dân gian]  2. |Văn hoá dân gian|  3. |Làng nghề|  4. Việt Nam|  5. Dân tộc học|
   390 D300S 2000
    ĐKCB: PM.012824 (Sẵn sàng)  
9. Lý Pì già : Truyện tranh / Lời: Noọng La; Tranh: Phạm Tuấn .- H. : Văn hóa dân tộc , 2001 .- 32 tr. : hình ảnh ; 19 cm. .- (Truyện cổ dân tộc Mảng)
/ 4.800đ.

  1. [Văn hoá dân gian]  2. |Văn hoá dân gian|  3. |Dân tộc Mảng|  4. Việt Nam|
   398.209597 L600P 2001
    ĐKCB: TN.008005 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.007996 (Sẵn sàng)