Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
117 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»

Tìm thấy:
1. Cánh chim : Tuyển tập các tác phẩm đạt giải cuộc thi sáng tác về đề tài trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt toàn quốc năm 2006 .- H. : Nxb. Hà Nội, , 2007 .- 127tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Cục Văn hóa-Thông tin cơ sở

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện ngắn.  3. Bút ký.  4. Kịch.  5. [Văn học thiếu nhi]  6. |Văn học thiếu nhi|  7. |Việt Nam|
   I. Trương Lệ Hằng.   II. Nguyễn Bình.   III. Nguyễn Văn Bắc.   IV. Minh Nho....
   895.9223 TLH.CC 2007
    ĐKCB: LD.000200 (Sẵn sàng)  
2. SIENKIÊVÍCH, HERÍCH
     Trên sa mạc và trong rừng thắm . T.2 / Herích Sienkiêvích ; Nguyễn Hữu Dũng dịch .- In lần 2 .- H. : Kim Đồng , 1998 .- 276tr : minh hoạ ; 19cm
/ 10000đ

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |tiểu thuyết|  4. Ba Lan|
   I. Nguyễn Hữu Dũng.   II. Nguyễn Hữu Dũng.
   891.8 TR254S 1998
    ĐKCB: PM.012486 (Sẵn sàng)  
3. Hạnh phúc ở đâu? / Thương Huyền tuyển chọn và biên dịch .- H. : Thông tấn , 2007 .- 105 tr. : Hình vẽ ; 15 cm. .- (Tủ sách sống đẹp)
/ 16.000đ.

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Truyện ngắn|
   I. Thương Huyền.
   808.83 H107P 2007
    ĐKCB: PM.011768 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.011767 (Sẵn sàng)  
4. DAHL, ROALD
     Charlie và chiếc thang máy bằng kính / Roald Dahl ; Nguyễn Thị Bích Nga dịch .- H. : Kim Đồng , 2003 .- 203tr : tranh vẽ ; 19cm .- (Những câu chuyện của Roald Dahl)
/ 12000đ

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Anh|  4. Truyện ngắn|
   I. Nguyễn Thị Bích Nga.
   823 CH100R 2003
    ĐKCB: PM.011540 (Sẵn sàng)  
5. LAYERLƠP, XELMA
     Cuộc lữ hành kỳ diệu của Nilx Hôlyerxôn vòng quanh nước Thuỵ Điển . T.2 / Xelma Layerlơp ; Hoàng Thiếu Sơn dịch, giới thiệu và chú thích .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2003 .- 606tr : hình vẽ ; 19cm
   T.2
/ 32000đ

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Tiểu thuyết|  4. Thuỵ Điển|
   I. Hoàng Thiếu Sơn.
   839.7 C514L 2003
    ĐKCB: PM.011516 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.011518 (Sẵn sàng)  
6. LINDGREN, A
     Các Xơn sống trên mái nhà : Tiểu thuyết / A. Lindgren ; Nguyễn Hữu Giát dịch .- H. : Văn học , 1997 .- 158tr ; 17cm .- (Văn học nước ngoài. Văn học Thuủ Điển)
/ 13.500đ

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Thuủ Điển|  4. Tiểu thuyết|
   I. Nguyễn Hữu Giát.
   839.73 C101X 1997
    ĐKCB: PM.011514 (Sẵn sàng)  
7. Lucky Lucke : Truyện tranh . T.9 : Chuyến áp giải Billy the kid / Biên dịch: Thu Hoa .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2011 .- 44tr : tranh vẽ ; 28cm
/ 24.700đ

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Bỉ|  4. truyện tranh|
   I. Tú Hoa.
   839.31 L506K 2011
    ĐKCB: TN.009157 (Sẵn sàng)  
8. Người đẹp ngủ trong rừng / Charles Perrault ; Minh Tâm dịch .- H. : Kim Đồng , 2003 .- 39tr ; 21cm
/ 6500đ

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Truyện tranh|  4. Truyện cổ tích|  5. Pháp|
   I. Minh Tâm.
   398.2 NG558N 2003
    ĐKCB: TN.008605 (Sẵn sàng)  
9. TRỊNH XUÂN HOÀNH
     Nàng công chúa và con ếch / Trịnh Xuân Hoành kể lại .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2003 .- 41 tr. : hình ảnh ; 15 cm.
/ 9.500đ.

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Văn học nước ngoài|  4. Truyện tranh|
   398.2 N106C 2003
    ĐKCB: TN.008616 (Sẵn sàng)  
10. HÀ THÀNH BOOK
     Truyện kể và tập nặn nhân vật trong truyện Ba chú lợn con / Hà Thành Book .- T.p Hồ Chí Minh : Văn hóa Sài Gòn , 2009 .- 16 tr. : hình ảnh ; 15 cm.
/ 8.000đ.

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Việt Nam|  4. Truyện tranh|  5. tập nặn|
   398.2 TR527K 2009
    ĐKCB: TN.008578 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.008653 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN GIAO CƯ
     Nàng công chúa ngủ trong rừng : Truyện tranh / Nguyễn Giao Cư sưu tầm .- H. : Mỹ Thuật , 2004 .- 215 tr. : hình ảnh ; 16 cm. .- (Truyện cổ tích Thế Giới chọn lọc)
/ 16.000đ.

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Việt Nam|  4. Truyện tranh|
   398.2 N106C 2004
    ĐKCB: TN.008587 (Sẵn sàng)  
12. Viên ngọc tỵ thủy / Kịch bản: Nguyễn Vũ Ngọc Bích, thể hiện: Nguyễn Mỹ .- Tp. HCM : Văn nghệ T.p HCM , 1997 .- 80 tr. ; 19 cm. .- (Kho tàng cổ tích và thần thoại Việt Nam và thế giới)
/ 10.000đ.

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Truyện cổ tích|  4. Truyện thần thoại|
   I. Nguyễn Ngọc Bích.   II. Nguyễn Mỹ.
   398.2 V305N 1997
    ĐKCB: TN.008489 (Sẵn sàng)  
13. Kho tàng truyện cổ tích thế giới hay nhất và đặc sắc / Xuân Tùng tuyển chọn .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2005 .- 237 tr. ; 16 cm.
/ 15.000đ.

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Truyện cổ tích|  4. Thế giới|  5. Thần thoại|
   I. Xuân Tùng.
   398.2 KH400T 2005
    ĐKCB: TN.007701 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.008160 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.008431 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.008541 (Sẵn sàng)  
14. Cổ tích và thần thoại : Các câu chuyện về những cuộc phiêu lưu / Phạm Minh Hằng dịch .- H. : Mỹ Thuật , 2008 .- 36 tr. ; 19 cm.
/ 18000đ

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Văn học nước ngoài|  4. Truyện cổ tích|
   398.2 C450T 2008
    ĐKCB: TN.008414 (Sẵn sàng)  
15. Nàng tiên bướm / Tranh và lời: Văn Nghiêm .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 1999 .- 72tr : tranh vẽ ; 19cm .- (Truyện cổ tích bằng tranh)
/ 3500đ

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Truyện tranh|  4. Việt Nam|  5. truyện cổ tích|
   398.2 N106T 1999
    ĐKCB: TN.008400 (Sẵn sàng)  
16. Gió Bắc và mặt trời : Truyện cổ tích - ngụ ngôn hay nhất Thế Giới qua nhiều thế kỷ . T.17 .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2002 .- 45 tr. : hình ảnh ; 18 cm. .- (Tủ sách mẹ kể con nghe)
/ 13.500đ.

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Việt Nam|  4. Truyện cổ tích|  5. Truyện Ngụ ngôn|
   398.2 GI-400B 2002
    ĐKCB: TN.008390 (Sẵn sàng)  
17. Trộm sách của ngọc hoàng / Huy Tiến vẽ tranh .- H. : Mỹ Thuật , 2001 .- 31 tr. : hình ảnh ; 15 cm. .- (Cổ tích Việt Nam chọn lọc)
/ 4.500đ

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Việt Nam|  4. Văn học dân gian|
   398.209597 TR453S 2001
    ĐKCB: TN.008389 (Sẵn sàng)  
18. NGÔ THẾ PHƯƠNG
     Truyện kể Lọ thuốc hồi sinh / Ngô Thế Phương, Bùi Đức Huy .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1999 .- 31 tr. : hình ảnh ; 21 cm.
/ 2.800đ.

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Việt Nam|  4. Truyện cổ tích|
   398.209597 TR527K 1999
    ĐKCB: TN.008353 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.008645 (Sẵn sàng)  
19. HOÀNG HỒNG
     Trung nghĩa trí tín : Truyện tranh / Hoàng Hồng, Văn Hải .- T.p Hồ Chí Minh : Văn Nghệ T.p Hồ Chí Minh , 2001 .- 76 tr. : hình ảnh ; 19 cm. .- (Tranh truyện cổ tích Thế giới)
/ 4.000đ.

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Việt Nam|  4. Truyện cổ tích|
   398.209597 TR513N 2001
    ĐKCB: TN.008282 (Sẵn sàng)  
20. NHƯ THIẾT
     Ru em, em ngủ / S.t và dịch: Như Thiết, Ngọc Anh, Bàn Tiến Ly... ; Đặng Văn Lung tuyển chọn .- H. : Kim Đồng , 2001 .- 55tr : tranh vẽ ; 19cm
   Sách Nhà nước tài trợ cho thiếu nhi các trường THCS miền núi - vùng sâu - vùng xa
/ 2200đ

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Dân tộc thiểu số|  4. Hát ru|  5. Dân ca|  6. Văn học dân gian|
   I. Ngọc Anh.   II. Bàn Tiến Ly.   III. Y Bhim.   IV. Vàng A Sinh.
   398.8 R500E 2001
    ĐKCB: TN.008289 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next»