Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TOAN ÁNH
     Văn hoá ẩm thực và món ăn Việt Nam / Toan ánh, Phan Kế Bính, Trần Ngọc Thêm,... Xuân Huy sưu tầm và giới thiệu .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 757tr : ảnh ; 23cm
  Tóm tắt: Nhiều bài viết của nhiều tác giả xưa và nay đề cấp đến lối ăn uống, triết lý ẩm thực, các món ăn Việt Nam truyền thống và hiện đại trên khắp ba miền Nam, Trung, Bắc
/ 75000đ

  1. [Văn hoá truyền thống]  2. |Văn hoá truyền thống|  3. |Việt Nam|  4. Văn hoá ẩm thực|  5. Món ăn|  6. Dân tộc học|
   I. Thạch Lam.   II. Phan Kế Bính.   III. Đào Duy Anh.   IV. Vũ Bằng.
   394.109597 V115H 2000
    ĐKCB: PM.013176 (Sẵn sàng)  
2. Đại Nam nhất thống chí. . Quyển 1, : T. 1,2 / Phạm Trong Điềm dịch ; Đào Duy Anh hiệu đính ; Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học phiên dịch và chú giải .- Tái bản lần 3 .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 2013 .- 691 tr. ; 24 cm
   Đầu trang sách ghi : Quốc Sử Quán Triều Nguyễn
/ 277.000đ

  1. {Việt Nam}
   I. Đào Duy Anh.   II. Phạm Trong Điềm.
   915.97001 Đ103N 2013
    ĐKCB: PM.006552 (Sẵn sàng)  
3. Đại Nam nhất thống chí. . Quyển 2, : T. 3,4,5 bản dẫn / Phạm Trong Điềm dịch ; Đào Duy Anh hiệu đính ; Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học phiên dịch và chú giải .- Tái bản lần thứ 3 .- Huế : Nxb. Thuận Hóa , 2013 .- 1026 tr. ; 24 cm
   Đầu trang sách ghi : Quốc Sử Quán Triều Nguyễn
/ 411.000đ

  1. {Việt Nam}
   I. Đào Duy Anh.   II. Phạm Trong Điềm.
   915.97001 Đ103N 2013
    ĐKCB: PM.006553 (Sẵn sàng)  
4. Đại Nam nhất thống chí . T.5 / Quốc sử Quán Triều Nguyễn b.s. ; Phạm Trọng Điềm dịch ; Đào Duy Anh h.đ .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 1997 .- 398tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hoá, chính trị, kinh tế... của các tỉnh Hà Tiên, Biên Hoà, Định Tường, Vĩnh Long... Các sông lớn ở Việt Nam
/ 50000đ

  1. Địa lí.  2. Địa chí.  3. {Việt Nam}
   I. Phạm Trọng Điềm.   II. Đào Duy Anh.
   915.97 Đ103N 2006
    ĐKCB: PM.005443 (Sẵn sàng)  
5. Đại Nam nhất thống chí . T.4 / Quốc sử Quán Triều Nguyễn b.s. ; Phạm Trọng Điềm dịch ; Đào Duy Anh h.đ .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 1997 .- 430tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hoá, chính trị, kinh tế... của các tỉnh Quảng Yên, Bắc Ninh, Thái Nguyên, Sơn Tây...
/ 54000đ

  1. Địa lí.  2. Địa chí.  3. {Việt Nam}
   I. Quốc sử Quán Triều Nguyễn b.s..   II. Phạm Trọng Điền.   III. Đào Duy Anh.
   915.97 Đ103N 1997
    ĐKCB: PM.005442 (Sẵn sàng)  
6. Đại Nam nhất thống chí . T.3 / Quốc sử Quán Triều Nguyễn b.s. ; Phạm Trọng Điềm dịch ; Đào Duy Anh h.đ .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 1997 .- 466tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Khái quát về địa thế, diện tích, cảnh quan, nhân khẩu, đất đai, phong tục, danh thắng của các tỉnh Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Bình Thuận...
/ 58000đ

  1. Địa lí.  2. Địa chí.  3. {Việt Nam}
   I. Phạm Trọng Điềm.   II. Đào Duy Anh.
   915.97 Đ103N 1997
    ĐKCB: PM.005441 (Sẵn sàng)  
7. Đại Nam nhất thống chí . T.2 / Quốc sử Quán Triều Nguyễn b.s. ; Phạm Trọng Điềm dịch ; Đào Duy Anh h.đ .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 1997 .- 454tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn học, chính trị, kinh tế.... của các tỉnh Quảng Bình, đạo Hà Tĩnh, tỉnh Nghệ An, Thanh Hoá...
/ 57000đ

  1. Địa chí.  2. Địa lí.  3. {Việt Nam}
   I. Phạm Trọng Điềm.   II. Đào Duy Anh.
   915.97 Đ103N 1997
    ĐKCB: PM.005440 (Sẵn sàng)  
8. Đại Nam nhất thống chí . T.1 / Quốc sử Quán Triều Nguyễn b.s. ; Phạm Trọng Điềm dịch ; Đào Duy Anh h.đ .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 1997 .- 427tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hoá, chính trị, kinh tế... của Kinh sư và phủ Thừa Thiên
/ 54000đ

  1. Địa lí.  2. Địa phương chí.  3. {Việt Nam}
   I. Quốc sử Quán Triều Nguyễn b.s.   II. Phạm Trọng Điềm.   III. Đào Duy Anh.
   915.97 Đ103N 1997
    ĐKCB: PM.005439 (Sẵn sàng)  
9. MAI QUỐC LIÊN
     Luận về quốc học : Nghiên cứu - Cảo luận / Mai Quốc Liên, Đào Duy Anh, Phan Bội Châu.. .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng .- 708tr ; 19cm
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết vấn đề Quốc học Việt Nam từ đầu thế kỷ cho đến 1945. Cung cấp tài liệu cần thiết để luận chứng vấn đề gìn giữ nền tảng, bản sắc văn hoá truyền thống đã có
/ 62000đ

  1. |Văn hoá truyền thống|  2. |Việt Nam|  3. Chữ Hán nôm|  4. Bản sắc dân tộc|  5. Văn học|
   I. Xuân Diệu.   II. Nguyễn Hữu Chương.   III. Đào Duy Anh.   IV. Phan Bội Châu.
   373.09597 L512V 1999
    ĐKCB: PM.004306 (Sẵn sàng)  
10. CHẾ LAN VIÊN
     Tuyển tập phê bình, nghiên cứu văn học Việt Nam (1900-1945) . T.4 / Chế Lan Viên, Ngô Tất Tố, Đào Duy Anh.. / B.s: Nguyễn Ngọc Thiện (ch.b), Nguyễn Thọ Kiều Anh, Phạm Hồng Toàn .- H. : Văn học , 1997 .- 497tr ; 19cm
   T.4 / Chế Lan Viên, Ngô Tất Tố, Đào Duy Anh..
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài phê bình, nghiên cứu văn học Việt Nam qua các giai đoạn 1900-1945 của các tác giả: Chế Lan Viên, Ngô Tất Tố, Đào Duy Anh, Hoàng Đạo, Như Phong, Hàn Mặc Tử...
/ 39000đ

  1. |việt nam|  2. |văn học hiện đại|  3. nghiên cứu văn học|  4. tuyển tập|
   I. Ngô Tất Tố.   II. Đào Duy Anh.   III. Hoàng Đào.   IV. Như Phong.
   895.92209 T527T 1997
    ĐKCB: PM.002947 (Sẵn sàng)  
11. Đại nam thực lục . T.3 / Phiên dịch: Đỗ Mộng Khương... ; H.đ.: Đào Duy Anh, Hoa Bằng .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2007 .- 1036tr. ; 24cm .- (Quốc sử quán triều Nguyễn)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn kỷ thứ hai từ 1830-1833
/ 173000đ

  1. Lịch sử.  2. Thời đại phong kiến.  3. Nhà Nguyễn.  4. {Việt Nam}
   I. Hoa Bằng.   II. Đỗ Mộng Khương.   III. Trần Huy Hân.   IV. Đào Duy Anh.
   959.7029 Đ103N 2007
    ĐKCB: PM.000505 (Sẵn sàng)  
12. Đại nam thực lục . T.2 / Phiên dịch: Ngô Hữu Tạo... ; Đào Duy Anh h.đ. .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2007 .- 1004tr. ; 24cm .- (Quốc sử quán triều Nguyễn)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Sử học
  Tóm tắt: Ghi chép về lịch sử triều Nguyễn kỷ thứ hai từ 1820-1829
/ 168000đ

  1. Nhà Nguyễn.  2. Thời đại phong kiến.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}
   I. Ngô Hữu Tạo.   II. Đào Duy Anh.   III. Phạm Huy Giu.   IV. Nguyễn Mạnh Duân.
   959.7029 Đ1103N 2007
    ĐKCB: PM.000504 (Sẵn sàng)