Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. BALZAC, HONORÉ DE
     Tấn trò đời . T.4 / Honoré de Balzac; Lê Hồng Sâm chủ biên; biên soạn: Đặng Anh Đào... .- H. : Thế giới , 1999 .- 479tr ; 22cm
/ 39000đ

  1. Văn học nước ngoài.  2. {Pháp}
   I. Lê Hồng Sâm.   II. Đặng Anh Đào.
   843 T121T 1999
    ĐKCB: PM.012537 (Sẵn sàng trên giá)  
2. Thế kỷ này đã lên hai : Phác thảo chân dung Victor Hugo / Đặng Anh Đào, Lê Hồng Sâm thực hiện .- H. : Văn học , 2002 .- 334tr. ; 19cm
/ 32.000đ

  1. Pháp.  2. Hugo, Victor (1802-1885).  3. Tiểu sử.  4. Văn học.  5. Truyện.
   I. Lê Hồng Sâm.   II. Đặng Anh Đào.
   843 TH250K 2002
    ĐKCB: PM.012475 (Sẵn sàng)  
3. ROZE, PASCALE
     Nước đỏ / Pascale Roze ; Đặng Anh Đào dịch .- H. : Phụ nữ , 2008 .- 170tr. ; 20cm
/ 27000đ

  1. Pháp.  2. Văn học hiện đại.  3. Truyện ngắn.
   I. Đặng Anh Đào.
   843 N557Đ 2008
    ĐKCB: PM.012167 (Sẵn sàng)  
4. BANDẮC, ÔNÔRÊ ĐƠ
     Lão Goriot / Honoré de Balzac ; Các công trình nghiên cứu của: Lê Huy Bắc (ch.b), Lê Nguyên Cẩn.. .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2001 .- 195tr ; 21cm .- (Tủ sách Tác phẩm văn học giảng bình)
   Thư mục: tr. 192-194
  Tóm tắt: Tóm tắt tác phẩm Lão Goriot và một số bài nghiên cứu về nghệ thuật, cốt truyện và cấu trúc văn học... của tác phẩm Lão Goriot
/ 20000đ

  1. [Pháp]  2. |Pháp|  3. |Tác phẩm|  4. Nghiên cứu văn học|  5. Bandắc, ônôrê đơ|  6. Văn học cận đại|
   I. Lê Nguyên Cẩn.   II. Đào Duy Hiệp.   III. Lê Huy Bắc.   IV. Đặng Anh Đào.
   844 L108G 2001
    ĐKCB: PM.011792 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.011791 (Sẵn sàng)  
5. HEMINGWAY, ERNEST
     Ông già và biển cả / Ernest Hemingway ; Lê Huy Bắc dịch .- H. : Văn học , 1999 .- 156tr ; 21cm .- (Tủ sách tác phẩm văn học - giảng bình)
   Thư mục: tr. 151-156
  Tóm tắt: Tóm tắt tác phẩm "Ông già và biển cả". Những bài viết, phê bình, nghiên cứu, bình giảng tác phẩm
/ 14000đ

  1. |Tác phẩm|  2. |Nghiên cứu văn học|  3. Tác giả|  4. Mỹ|
   I. Lê Huy Bắc.   II. Lê Nguyên Cẩn.   III. Đặng Anh Đào.
   813 Ô455G 1999
    ĐKCB: TN.004931 (Sẵn sàng)