Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Cưới vợ từ vùng nước đặc . Q.1 : Tiếng Việt / Đỗ Hồng Kỳ s.t., giới thiệu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 1281tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật Các dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786049777295

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}
   I. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 C558V 2019
    ĐKCB: LT.000812 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Cưới vợ từ vùng nước đặc . Q.2 : Tiếng Mơ Nông / Đỗ Hồng Kỳ s.t., giới thiệu .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 1271tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng tiếng Mơ Nông
   ISBN: 9786049777288

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}
   I. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 C558V 2019
    ĐKCB: LT.000753 (Sẵn sàng)  
3. Dăm Săn : Sử thi Ê Đê / Y nuh Niê hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Y Wơn Kna ; Y Wơn Kna phiên âm ; Dịch: Y Wơn Kna.. .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 1434tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Ê Đê
  Tóm tắt: Giới thiệu bản trường ca Đăm San của dân tộc Ê Đê được phiên âm Tiếng Việt và có lời dịch Tiếng Việt, cùng một số hình ảnh về con người, văn hoá dân tộc Ê Đê

  1. Sử thi Ê Đê.  2. Văn học dân gian.  3. Sử thi.  4. {Việt Nam}
   I. Y Nuh Niê.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Y Wơn Kna.   IV. Y Jek Niê Kdăm.
   398.209597 D114S 2006
    ĐKCB: LT.000748 (Sẵn sàng)  
4. Ting, Rung chết = Khit Ting, Rung : Sử thi Mơ Nông . Q.1 / Điểu Mpiơih hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ... ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 1465tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa

  1. Dân tộc.  2. Văn học dân gian.  3. Mnông.  4. Dân tộc thiểu số.  5. {Việt Nam}  6. [Sử thi]
   I. Phan Thị Hồng.   II. Lê Ngọc Phúc.   III. Đỗ Hồng Kỳ.   IV. Điểu Mpiơih.
   398.209597 T311R 2006
    ĐKCB: LT.000743 (Sẵn sàng)  
5. Deh Lêng = Đẻ Lêng: Sử thi Mơ Nông: Hai quyển . Q.2 / Điểu Mpiơih hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Lê Ngọc Phúc ; Điểu Khâu phiên âm và dịch sang tiếng Việt .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- 1967tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá. - Chính văn bằng tiếng Mơ Nông - Việt

  1. Dân tộc Mnông.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Văn học dân gian.  4. {Tây Nguyên}
   I. Lê Ngọc Phúc.   II. Điểu Câu.   III. Điểu Mpiơih.   IV. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 LNP.D2 2006
    ĐKCB: LT.000744 (Sẵn sàng)  
6. Tiăng cướp Djăn, Dje = Tiăng pit Djăn, Dje: Sử thi Mơ Nông: Hai quyển . Q.1 / Điểu Klung hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Vũ Đức Cường ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- tr. 1-1299 : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Dân tộc Mơ Nông.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klung.   III. Vũ Đức Cường.   IV. Điểu Kâu.
   398.209597 T301N 2006
    ĐKCB: LT.000745 (Sẵn sàng)  
7. Sử thi Mơ Nông: Cướp Bung con Klêt . Q.1 / Điểu Klưt hát kể ; Đỗ Hồng Kỳ sưu tầm ; Điểu Kâu phiên âm, dịch sang tiếng việt .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 851tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Mơ Nông)
   ĐTTS ghi : Viện khoa học xã hội Việt Nam. Viện nghiên cứu văn hoá

  1. Dân tộc Mơ Nông.  2. Kho tàng.  3. Văn học dân gian.  4. Tây Nguyên.  5. Sử thi.
   I. Điểu Klưt.   II. Điểu Kâu.   III. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 B562B 2007
    ĐKCB: LT.000747 (Sẵn sàng)  
8. Cướp Bung con Klêt = Pit Bung kon Klêt : Sử thi Mơ Nông: 2 quyển . Q.2 / Điểu Klưt hát kể ; Đỗ Hồng Kỳ s.t. ; Điểu Kâu dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- tr. 855 - 1676 ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}
   I. Điểu Klưt.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Điểu Kâu.
   398.209597 C562B 2007
    ĐKCB: LT.000735 (Sẵn sàng)  
9. Sum Blum : Sử thi Ê Đê / Y Nuh Niê hát kể ; Đỗ Hồng Kỳ s.t. ; Âm Bik phiên âm ; Y Jek Niê Kdăm dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 1368tr. ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá

  1. Dân tộc Êđê.  2. Văn học dân gian.  3. {Tây Nguyên}
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Âm Bik.   III. Y Nuh Niê.   IV. Y Jek Niê Kdăm.
   398.2095976 S511B 2007
    ĐKCB: LT.000727 (Sẵn sàng)  
10. Đẻ Lêng : Sử thi Mơ Nông: Bản kể rút gọn / S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Lê Ngọc Phúc .- H. : Khoa học xã hội , 2009 .- 141tr. 3tr. ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. Dân tộc thiểu số.  4. {Việt Nam}
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Lê Ngọc Phúc.
   398.209597 Đ200L 2009
    ĐKCB: LT.000728 (Sẵn sàng)  
11. Hbia Mlin : Sử thi Ê Đê / Nghệ nhân hát kể: Y Nuh Niê ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Y Wown Kna ; Y Điêng dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 1022tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ê Đê.  3. {Việt Nam}
   I. Y Nuh Niê.   II. Đỗ Hồng Kỳ.   III. Y Wown Kna.   IV. Y Điêng.
   398.209597 HB301M 2007
    ĐKCB: LT.000712 (Sẵn sàng)  
12. Anh em Klu, Kla : Sử thi Ê Đê / Y Nuh Niê hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Y Wơn Kna ; Ama Bik phiên âm ; Y Bli Kbuôr dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2007 .- 928tr. ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hoá
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Ba Na
  Tóm tắt: Giới thiệu tác phẩm sử thi nổi tiếng của dân tộc Ê Đê "Anh em Klu, Kla" bằng tiếng Ê Đê và tiếng Việt cùng một số hình ảnh về con người, văn hoá Ê Đê

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Ê Đê.  3. Dân tộc thiểu số.  4. {Việt Nam}
   I. Y Wơn Kna.   II. Y Bli Kbuôr.   III. Ama Bik.   IV. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 A107E 2007
    ĐKCB: LT.000716 (Sẵn sàng)  
13. Con hổ cắn mẹ Rong : Yau kăp me Rong: Sử thi mơ nông : Q. 2 / Điểu KLưt hát kể; Đỗ Hồng Kỳ st; Điểu Kâu dịch; Nguyễn Việt Hùng biên tập .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2009 .- 1207tr. : ảnh ; 24cm .- (Kho tàng sử thi Tây Nguyên)
  Tóm tắt: - Tình hình nghiên cứu, sưu tầm phát triển sử thi Tây Nguyên trước năm 2001 - Kết quả thực hiện dự án Điều tra, sưu tầm, biên dịch, bảo quản và xuất bản kho tàng sử thi Tây Nguyên

  1. Văn học dân gian.  2. Sử thi.  3. Trường ca.  4. Dân tộc thiểu số.  5. {Tây Nguyên}  6. [sử thi mơ nông]  7. |sử thi mơ nông|
   I. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.20899593 C430H 2009
    ĐKCB: LT.000709 (Sẵn sàng)  
14. Tiăng cướp Djăn, Dje = Tiăng pit Djăn, Dje : Sử thi Mơ Nông : Hai quyển . Q.2 / Điểu Klung hát kể ; S.t.: Đỗ Hồng Kỳ, Vũ Đức Cường ; Điểu Kâu phiên âm, dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2006 .- tr. 1300-2551 ; 24cm .- (Kho tàng Sử thi Tây Nguyên)
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Văn hóa. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: Việt - Mơ Nông

  1. Dân tộc Mơ Nông.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Điểu Klung.   III. Điểu Kâu.   IV. Vũ Đức Cường.
   398.209597 T301C 2006
    ĐKCB: LT.000706 (Sẵn sàng)  
15. ĐỖ HỒNG KỲ
     Sử thi thần thoại M'nông / Sưu tầm và biên dịch: Đỗ Hồng Kỳ, Điểu Kâu, Nơ Yu, Đăm Pơ Tiêu .- H. : Văn hoá dân tộc , 1997 .- 795tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu văn hoá dân gian. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: M'nông và Việt
/ 71600đ

  1. |sử thi|  2. |Văn học dân gian|  3. M'nông - dân tộc|  4. Việt Nam|
   I. Nơ Yu.   II. Điểu Kâu.   III. Đăm Pơ Tiêu.   IV. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 S550TH 1997
    ĐKCB: LD.000821 (Sẵn sàng)  
16. TRƯƠNG BI
     Văn học dân gian Ê Đê, Mnông / Trương Bi (ch.b.), Đỗ Hồng Kỳ, Nguyễn Văn Kha .- H. : Văn hoá dân tộc , 2007 .- 291tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử, nguồn gốc, đặc trưng cơ bản và các loại hình cơ bản trong văn học dân gian Êđê, M'nông.

  1. Dân tộc Mnông.  2. Dân tộc Ê Đê.  3. Văn hoá dân gian.  4. Nghiên cứu văn học.  5. {Việt Nam}
   I. Đỗ Hồng Kỳ.   II. Nguyễn Văn Kha.
   398.209597 V115H 2007
    ĐKCB: PM.003126 (Sẵn sàng)  
17. ĐỖ HỒNG KỲ
     Sử thi thần thoại M'nông / Sưu tầm và biên dịch: Đỗ Hồng Kỳ, Điểu Kâu, Nơ Yu, Đăm Pơ Tiêu .- H. : Văn hoá dân tộc , 1997 .- 795tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu văn hoá dân gian. - Chính văn bằng hai thứ tiếng: M'nông và Việt
/ 71600đ

  1. |sử thi|  2. |Văn học dân gian|  3. M'nông - dân tộc|  4. Việt Nam|
   I. Nơ Yu.   II. Điểu Kâu.   III. Đăm Pơ Tiêu.   IV. Đỗ Hồng Kỳ.
   398.209597 S550T 1997
    ĐKCB: PM.002919 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.002920 (Sẵn sàng)