Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. VÔINTSƠ, ETENLILIAN
     Ruồi trâu . T.1 / Eten Lilian Vôinitsơ ; Bắc Nam, Hà Ngọc dịch .- H. : Thanh niên , 2000 .- 282tr. ; 19cm
/ 21000đ

  1. Anh.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học hiện đại.
   I. Bắc Nam.   II. Hà Ngọc.
   823 R515T 2000
    ĐKCB: PM.012372 (Sẵn sàng)  
2. VÔINTSƠ, ETENLILIAN
     Ruồi trâu . T.2 / Eten Lilian Vôinitsơ ; Bắc Nam, Hà Ngọc dịch .- H. : Thanh niên , 2000 .- 256tr. ; 19cm
/ 19.500đ

  1. Anh.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học hiện đại.
   I. Bắc Nam.   II. Hà Ngọc.
   823 R515T 2000
    ĐKCB: PM.012390 (Sẵn sàng)  
3. VOYNICH, ETELLE LILIAN
     Ruồi trâu / Etelle Lilian Voynich ; Hà Ngọc dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2003 .- 375tr ; 19cm
/ 38000đ

  1. [Anh]  2. |Anh|  3. |Tiểu thuyết|  4. Văn học hiện đại|
   I. Hà Ngọc.
   823 R515T 2003
    ĐKCB: PM.012373 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.012374 (Sẵn sàng)  
4. BUNIN, I.
     Những lối đi dưới hàng cây tăm tối : Tập truyện ngắn / I. Bunin; Hà Ngọc dịch .- H. : Văn học , 2006 .- 338tr. ; 20cm.
/ 43000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Văn học hiện đại.  3. {Nga}  4. [Văn học Nga]  5. |Văn học Nga|
   I. Hà Ngọc.
   891.73 NH556L 2006
    ĐKCB: PM.012034 (Sẵn sàng)  
5. TUỐCGHÊNHEP. I.X
     Đêm trước cha và con / I.X Tuốcghênhep; Hà Ngọc dịch .- H. : Thanh niên , 2001 .- 536tr ; 21cm
/ 52.000đ

  1. Nga.  2. Truyện ngắn.  3. Văn học nước ngoài.
   I. Hà Ngọc.   II. Tuốcghênhep. I.X.
   891.73 Đ253T 2001
    ĐKCB: PM.011657 (Sẵn sàng trên giá)  
6. TUỐCGHÊNHÉP, IVAN
     Cha và con : Tiểu thuyết / Ivan Tuốcghênhép ; Hà Ngọc dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 2002 .- 435tr. ; 19cm
/ 42.000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Nga.  3. Văn học.
   I. Hà Ngọc.
   891.73 CH100V 2002
    ĐKCB: PM.011602 (Sẵn sàng)  
7. TRAKOVSKI, A
     Bức chân dung dở dang : Tiểu thuyết / A Trakovski ; Dịch giả: Hà Ngọc .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2000 .- 316tr ; 19cm
/ 30000đ

  1. |Mỹ|  2. |Tiểu thuyết|  3. Rudơven, F|  4. Tổng thống|  5. Văn học hiện đại|
   I. Hà Ngọc.
   813 B552C 2000
    ĐKCB: PM.011347 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.011358 (Sẵn sàng)  
8. Các văn bản pháp luật và hướng dẫn thi hành về công tác tổ chức, quản lý hành chính nhà nước và tổ chức cán bộ, công chức / Hà Ngọc s.t., tuyển chọn .- H. : Lao động , 2005 .- 511tr. ; 27cm
  Tóm tắt: Giới thiệu quan điểm về nhà nước và tổ chức nhà nước, những định hướng và giải pháp kiện toàn nhà nước CHXHCN Việt Nam, cải cách hành chính nhà nước, một số vấn đề cơ bản về quản lí hành chính nhà nước; Hướng dẫn thực hiện tổ chức và quản lí XHCN Việt Nam; Pháp lệnh cán bộ, công chức; Những nghị định-thông tư của chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lí công chức
/ 285000đ

  1. Cán bộ.  2. Pháp luật.  3. Hành chính nhà nước.  4. Quản lí.  5. Tổ chức.  6. {Việt Nam}  7. [Văn bản pháp luật]
   I. Hà Ngọc.
   352.6 C101V 2005
    ĐKCB: PM.011037 (Sẵn sàng)  
9. ĐICHKEN, SACLƠ
     Khúc xương cá mầu nhiệm : Truyện ngắn / Saclơ Đichken, Luix ứntơmâyơ, I.M. Bari ; Hà Ngọc, Lan Thi dịch .- H. : Kim Đồng , 1997 .- 63tr : tranh vẽ ; 19cm .- (Kho tàng văn học thế giới dành cho trẻ em)(Tủ sách Vàng : Tác phẩm chọn lọc dành cho nhi đồng)
/ 3000đ

  1. |Anh|  2. |truyện ngắn|  3. Văn học thiếu nhi|
   I. Bari, I.M.   II. ứntơmâyơ, Luix.   III. Hà Ngọc.   IV. Lan Thi.
   808.83 KH506X 1997
    ĐKCB: TN.005043 (Sẵn sàng)