Thư viện huyện Lâm Hà
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Phở - đặc sản Hà Nội / Chủ biên: Hữu Ngọc, Lady Borton .- Hà Nội : Thế giới , 2006 .- 68tr. : ảnh ; 18cm .- (Tủ sách Hỏi đáp văn hoá Việt Nam)
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh . Tham khảo biên dịch Văn hóa Việt Nam: Frequently asked questions about VietNamese culture
  Tóm tắt: Giới thiệu phở- món ăn đặc sản của Hà Nội
/ 10.000đ.

  1. Phở.  2. Món ăn.  3. Văn hóa ẩm thực.  4. Nấu ăn.  5. {Việt Nam}
   I. Hữu Ngọc.   II. Borton, Lady.
   394.10959731 PH460 2006
    ĐKCB: PM.013033 (Sẵn sàng)  
2. HỮU NGỌC
     Áo dài = Women's long dress / Ch.b.: Hữu Ngọc, Lady Borton .- H. : Thế giới , 2006 .- 98tr. : ảnh ; 18cm .- (Tủ sách Hỏi đáp văn hoá Việt Nam)
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
  Tóm tắt: Tìm hiểu tà áo dài truyền thống của người Việt Nam: ý nghĩa của 2 từ "áo dài", sự phát triển của chiếc áo dài, áo tứ thân có từ bao giờ và phát triển thành áo dài hiện đại như thế nào,...
/ 10000đ

  1. Áo dài.  2. Trang phục truyền thống.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}
   I. Hữu Ngọc.   II. Lady Borton.
   391.009597 A108D 2006
    ĐKCB: PM.012764 (Sẵn sàng)  
3. 20 truyện ngắn đặc sắc Ý / G. Bocaccio, L. Pirandello, Dino Buzzati... ; Ngọc Quang tuyển ; Dịch: Hữu Ngọc.. .- H. : Thanh niên , 2008 .- 331tr. ; 21cm
/ 57000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Italia}
   I. Ngọc Quang.   II. Vũ Đình Phòng.   III. Hữu Ngọc.   IV. Pirandello, Luigi.
   853 H103M 2008
    ĐKCB: PM.011793 (Sẵn sàng)  
4. CARLOS BUSQUETS
     Chú lính chì dũng cảm / Carlos Busquets minh hoạ; Nathalie Monnin lời; Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thuý dịch .- H. : Mỹ thuật , 2007 .- 94tr. ; 26cm .- (Tủ sách Vườn cổ tích)
/ 55.000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Truyện cổ tích.
   I. Hữu Ngọc.   II. Ngọc Khánh.   III. Vân Thuý.   IV. Nathalie Monnin.
   398.2 CH500L 2007
    ĐKCB: TN.008753 (Sẵn sàng)  
5. CARLOS BUSQUETS
     Những nhạc công thành Breme / Carlos Busquets minh hoạ; Nathalie Monnin lời; Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thuý dịch .- H. : Mỹ thuật , 2007 .- 72tr. ; 26cm .- (Tủ sách Vườn cổ tích)
/ 45.000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Truyện cổ tích.  3. Truyện tranh.
   I. Hữu Ngọc.   II. Ngọc Khánh.   III. Nathalie Monnin.   IV. Vân Thuý.
   398.2 NH556N 2007
    ĐKCB: TN.008748 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.008749 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.008754 (Sẵn sàng)  
6. Chuyện anh lười / Dịch: Hữu Ngọc... .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 145tr. ; 19cm .- (Truyện cổ dân gian thế giới)
/ 15000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. {Thế giới}
   I. Phạm Tuấn Vũ.   II. Phạm Minh Thảo.   III. Hữu Ngọc.
   398.2 CH527A 2004
    ĐKCB: TN.008507 (Sẵn sàng)  
7. Nữ hoàng ếch : Bướu biết hát / Dịch: Tường Vân... .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 145tr. ; 19cm .- (Truyện cổ dân gian thế giới)
/ 15000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Văn học dân gian.  3. {Thế giới}
   I. Tường Vân.   II. Thuỷ Vân.   III. Hữu Ngọc.
   398.2 N550H 2004
    ĐKCB: TN.008084 (Sẵn sàng)  
8. Con trai quỷ sứ / Dịch: Hoàng Thuý Toàn.. .- H. : Lao động , 2009 .- 219tr. ; 21cm .- (Kho tàng truyện cổ dân gian thế giới)
/ 31000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Thế giới}
   I. Phạm Minh Thảo.   II. Hoàng Thuý Toàn.   III. Hữu Ngọc.
   398.2 C430T 2009
    ĐKCB: TN.007751 (Sẵn sàng)  
9. Đứa con vàng / Dịch: Nguyễn Bích Hà.. .- H. : Lao động , 2009 .- 219tr. ; 21cm .- (Kho tàng truyện cổ dân gian thế giới)
/ 31000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Thế giới}
   I. Hữu Ngọc.   II. Hoàng Thuý Toàn.   III. Nguyễn Bích Hà.
   398.2 Đ551C 2009
    ĐKCB: TN.007702 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.007750 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.007870 (Sẵn sàng)  
10. HEMMA
     Tóc vàng và gia đình gấu / Hemma ; Người dịch: Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thúy .- H. : Mỹ thuật , 2004 .- 12tr. : tranh màu ; 21cm .- (Tủ sách Vườn cổ tích)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Mes contes enchantés
/ 4.500đ

  1. Dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Pháp}
   I. Ngọc Khánh.   II. Hữu Ngọc.   III. Vân Thuý.
   398.20944 T419V 2004
    ĐKCB: TN.007664 (Sẵn sàng)  
11. HEMMA
     Alice ở xứ sở diệu kỳ / Hemma ; Người dịch: Hữu Ngọc, Ngọc Khánh, Vân Thúy .- H. : Mỹ thuật , 2008 .- 12tr. : tranh màu ; 21cm .- (Tủ sách Vườn cổ tích)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Mes contes enchantés
/ 4.500đ

  1. Dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Pháp}
   I. Ngọc Khánh.   II. Hữu Ngọc.   III. Vân Thuý.
   398.20944 A103Ơ 2008
    ĐKCB: TN.007665 (Sẵn sàng)  
12. Hoàng tử bị phù phép / Dịch: Vũ Hương Giang, Thái Bá Tân, Quốc Khánh.. .- H. : Lao động , 2009 .- 219tr. ; 21cm .- (Kho tàng truyện cổ dân gian thế giới)
/ 31000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Thế giới}
   I. Hữu Ngọc.   II. Quốc Khánh.   III. Thái Bá Tân.   IV. Vũ Hương Giang.
   398.2 H407T 2009
    ĐKCB: TN.007610 (Sẵn sàng)  
13. Một thoáng vườn văn / Hữu Ngọc b.s .- H. : Thế giới , 2006 .- 127tr. : tranh ảnh ; 18cm
   Tên sách ngoài bìa : Đan Mạch - Một thoáng vườn văn

  1. Văn học Đan Mạch.  2. Lịch sử và phê bình.
   I. Hữu Ngọc.
   839.8109 M458T 2006
    ĐKCB: PD.000097 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PD.000098 (Sẵn sàng)  
14. HỮU NGỌC
     Sài Gòn - thành phố Hồ Chí Minh = Sài Gòn - Hồ Chí Minh City / Ch.b.: Hữu Ngọc, Lady Borton .- H. : Thế giới , 2006 .- 131tr. : ảnh ; 18cm .- (Tham khảo biên dịch văn hóa Việt Nam)
  Tóm tắt: Khái quát các nét văn hoá, xã hội và những dấu mốc lịch sử quan trọng của Sài Gòn như: nguồn gốc tên "Sài Gòn", những người dân đầu tiên của Sài Gòn, sự định cư của người Hoa, người Ấn Độ tại Sài Gòn, các nhân vật kiệt xuất trong lịch sử Sài Gòn... cho tới tên Tp. Hồ Chí Minh hiện nay
/ 14000đ

  1. Lịch sử.  2. Văn hoá.  3. {Tp. Hồ Chí Minh}
   I. Borton, Lady.   II. Hữu Ngọc.
   959.779 S103G 2006
    ĐKCB: PM.000750 (Sẵn sàng)