Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. TRƯƠNG DƯỢC MINH
     Hoạn quan Trung Hoa : (Bí sử về thái giám các triều vua) . Tập 6 / Trương Dược Minh chủ biên; Ngô Văn Phú, Lê Bầu dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2002 .- 369tr. ; 19 cm
/ 36000đ


   I. Lê Bầu.   II. Ngô Văn Phú.   III. Trương Dược Minh.
   895.1 H406Q 2002
    ĐKCB: PM.001611 (Sẵn sàng)  
2. ÂN VĂN NGHIỄN
     Tể tướng Lưu Gù : Tiểu thuyết dã sử / Ân Văn Nghiễn ; Ngô Văn Phú...dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 1999 .- 714tr ; 19cm
/ 59000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Trung Quốc|  3. Tiểu thuyết dã sử|
   I. Lê Bầu.   II. Ngô Văn Phú.
   895.13 T250T 1999
    ĐKCB: PM.001307 (Sẵn sàng)  
3. A VĂN
     Phố cửa giấy : Tiểu thuyết / A Văn ; Lê Bầu dịch .- H. : Phụ nữ , 2004 .- 399tr. ; 19cm
/ 46000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Lê Bầu.
   895.13 PH450C 2004
    ĐKCB: PM.001229 (Sẵn sàng trên giá)  
4. 14 truyện ngắn hiện đại Trung Quốc / Bảo Xương, Trì Lợi, Đặng Nhất Quang..; Phạm Hà Phú, Lê Bầu tuyển dịch .- H. : Văn hóa Thông tin , 2002 .- 379tr. ; 19cm
/ 36000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Trung Quốc.  3. Văn học hiện đại.
   I. Lê Bầu.   II. Phạm Hà Phú.   III. Tô Đông....   IV. Bành Thụy Cao.
   895.13 M558B 2002
    ĐKCB: PM.001195 (Sẵn sàng)  
5. VŨ LẠC
     Cơn lốc đen : Truyện hình sự Trung Quốc / Vũ Lạc, Nhuế Hoa, Vương Mẫn, ... ; Dịch: Lê Bầu .- H. : Công an nhân dân , 2000 .- 309tr ; 19cm
/ 27500đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Trung Quốc|  3. Truyện hình sự|
   I. Lê Bầu.   II. Vương Mẫn.   III. Trình Lam.   IV. Văn Quân.
   895.13 C464L 2000
    ĐKCB: PM.001109 (Sẵn sàng)  
6. Hà Nội 36 góc nhìn / Nguyễn Thanh Bình tuyển chọn .- Tái bản lần thứ 1, có bổ sung .- H. : Thanh niên , 2005 .- 517tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm những bài viết của nhiều tác giả viết về Hà Nội dưới các góc nhìn văn hoá, xã hội, con người, giáo dục, phong tục...
/ 62000đ

  1. Con người.  2. Văn hoá.  3. Ẩm thực.  4. {Việt Nam}
   I. Lê Bầu.   II. Nguyễn Thanh Bình.   III. Phạm Lệ Bình.   IV. Vũ Bằng.
   959.731 H100N 2005
    ĐKCB: PM.000624 (Sẵn sàng)