11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
VŨ HỒNG NHI Trang phục của người Hà Nhì Hoa ở huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu
/ Vũ Hồng Nhi (ch.b.), Nguyễn Phương Thảo, Nguyễn Ngọc Thanh
.- H. : Sân khấu , 2019
.- 379tr. : ảnh, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Phụ lục: tr. 343-369. - Thư mục: tr. 370-372 Tóm tắt: Nghiên cứu, mô tả về các loại trang phục, hệ thống hoa văn trên trang phục của người Hà Nhì Hoa ở huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu nhằm đưa đến cái toàn diện trong việc làm và sử dụng trang phục cho cả nam và nữ, ở những độ tuổi, điều kiện hoạt động khác nhau; tìm hiểu và đưa ra so sánh giữa trang phục người Hà Nhì Hoa với trang phục người Hà Nhì Đen và một số dân tộc cận cư cùng với các dân tộc trong nhóm ngôn ngữ Tạng Miến ISBN: 9786049072536
1. Trang phục truyền thống. 2. Dân tộc Hà Nhì. 3. {Mường Tè}
I. Nguyễn Ngọc Thanh. II. Nguyễn Phương Thảo.
391.009597173 T106P 2019
|
ĐKCB:
LT.000943
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Văn hoá dân gian người Xá Phó ở Lào Cai
. T.2
/ Tìm hiểu, giới thiệu: Dương Tuấn Nghĩa (ch.b.), Nguyễn Ngọc Thanh, Bùi Bích Ngọc...
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017
.- 531tr. : hình vẽ, ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 515-516 Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử và các loại hình văn hoá dân gian vật thể và phi vật thể có giá trị, được hình thành và phát triển cùng với quá trình phát triển của người Xa Phó, Lào Cai như: Lễ tết và trò chơi dân gian, phong tục liên quan đến sinh đẻ và nuôi con; nghi lễ cưới, tang ma, văn học dân gian và nghệ thuật tạo hình... ISBN: 9786045394663
1. Văn hoá dân gian. 2. Dân tộc Phù Lá. 3. {Việt Nam}
I. Nguyễn Lệ Phượng. II. Nguyễn Thị Thơm. III. Bùi Bích Ngọc. IV. Nguyễn Ngọc Thanh.
390.0899540597167 V115H 2017
|
ĐKCB:
LT.000552
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
LT.000590
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Văn hoá dân gian người Xá Phó ở Lào Cai
. T.1
/ Tìm hiểu, giới thiệu: Dương Tuấn Nghĩa (ch.b.), Nguyễn Ngọc Thanh, Bùi Bích Ngọc...
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017
.- 555tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 539-542 Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử và các loại hình văn hoá dân gian vật thể và phi vật thể có giá trị, được hình thành và phát triển cùng với quá trình phát triển của người Xa Phó, Lào Cai: Hoạt động canh tác nông nghiệp, tín ngưỡng dân gian, tập quán săn bắt, hái lượm truyền thống, nghề thủ công truyền thống, ẩm thực, loại hình nhà truyền thống... của tộc người này ISBN: 9786045394656
1. Văn hoá dân gian. 2. Dân tộc Phù Lá. 3. {Lào Cai}
I. Nguyễn Ngọc Thanh. II. Dương Tuấn Nghĩa. III. Bùi Bích Ngọc. IV. Nguyễn Thị Thơm.
390.0899540597167 V115H 2017
|
ĐKCB:
LT.000482
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
8.
Văn hoá dân gian dân tộc Pà Thẻn ở Việt Nam
. Q.2
/ Đặng Thị Quang (ch.b.), Nguyễn Ngọc Thanh, Đinh Hồng Thơm, Vũ Thị Trang
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2014
.- 403tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 395-396 Tóm tắt: Tìm hiểu nghệ thuật dân gian Pà Thẻn như trang phục, âm nhạc, hát, múa; phong tục, tập quán liên quan đến đời người như hôn nhân, nghi lễ cưới, tang ma, sinh đẻ; các hình thức tôn giáo tín ngưỡng; lễ Tết và các trò chơi dân gian của người Pà Thẻn ISBN: 9786045015025
1. Dân tộc Pà Thẻn. 2. Văn hoá dân gian. 3. {Việt Nam}
I. Nguyễn Ngọc Thanh. II. Đinh Hồng Thơm. III. Vũ Thị Trang. IV. Đặng Thị Quang.
390.09597 V115H 2014
|
ĐKCB:
LT.000003
(Sẵn sàng)
|
| |
|
10.
Kiểm soát ô nhiễm môi trường nông thôn
/ Vũ Thị Mai (chủ biên), Lê Thị Trinh,...[và những người khác]
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2020
.- 195tr. : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Tổng quan về tác động của ô nhiễm môi trường nông thôn đến đời sống sinh hoạt và sức khỏe người dân, đến sự phát triển các ngành kinh tế và cảnh quan, môi trường sinh thái; hiện trạng công tác quản lý môi trường nông thôn và một số giải pháp kỹ thuật, quản lý trong kiểm soát ô nhiễm ISBN: 9786045762011 / 30000đ
1. Ô nhiễm môi trường. 2. {Việt Nam}
I. Lê Thị Trinh. II. Nguyễn Ngọc Thanh. III. Hoàng Anh Huy. IV. Vũ Thị Mai.
363.7309597 K304S 2020
|
ĐKCB:
PD.000613
(Sẵn sàng)
|
| |
|