Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Thần đồng đất Việt Hoàng sa Trường sa . T.3 : Khám phá hoàng sa .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học sư phạm Tp. Hồ Chí Minh , 2013 .- 126tr. ; 18cm
   ĐTTS ghi: Truyện tranh Việt Nam - C. Ty Phan Thị
/ 35.000đ

  1. Truyện thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Nhã.
   895.9223 TH121Đ 2013
    ĐKCB: TN.000555 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000556 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000554 (Sẵn sàng)  
2. Thần đồng đất Việt Hoàng sa Trường sa . T.2 : Lãnh thổ nước nam .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học sư phạm Tp. Hồ Chí Minh , 2013 .- 126tr. ; 18cm
   ĐTTS ghi: Truyện tranh Việt Nam - C. Ty Phan Thị
/ 35.000đ

  1. Truyện thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Nhã.
   895.9223 TH121Đ 2013
    ĐKCB: TN.000553 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000552 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000551 (Sẵn sàng)  
3. Thần đồng đất Việt Hoàng sa Trường sa . T.1 : Khẳng định chủ quyền .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Đại học sư phạm Tp. Hồ Chí Minh , 2013 .- 126tr. ; 18cm
   ĐTTS ghi: Truyện tranh Việt Nam - C. Ty Phan Thị
/ 35.000đ

  1. Truyện thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Nhã.
   895.9223 TH121Đ 2013
    ĐKCB: TN.000548 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000549 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000550 (Sẵn sàng)  
4. Biểu tượng văn hoá ở làng quê Việt Nam / Trần Thị Ngân, Trần Thị Tự, Trần Hải Phong... ; B.s.: Phạm Đức Dương... .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 427tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Văn hoá Phương Đông
   Thư mục: tr. 425-426
  Tóm tắt: Giới thiệu về những biểu tượng văn hoá ở làng quê Việt Nam như: Cổng làng, giếng làng, đình - chùa, cây nêu, biểu tượng cây tre trong tâm thức người Việt, bàn thờ, con rùa, đôi quang gánh, dải yếm trong ca dao người Việt, ông bình vôi, con thuyền...
   ISBN: 9786045029237 / 107000đ

  1. Làng.  2. Biểu tượng.  3. Văn hoá.  4. {Việt Nam}
   I. Phạm Thanh Tịnh.   II. Phạm Đức Dương.   III. Trương Thị Ly.   IV. Nguyễn Nhã.
   390.09597 B309T 2014
    ĐKCB: PM.006764 (Sẵn sàng)