Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
3 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam : Nghề gốm / Morimoto Asako, Vũ Văn Bát, Nguyễn Thị Bảy... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 727tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 677-686
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về nghề gốm truyền thống Việt Nam: Các lò nung gốm Bắc Việt Nam; nhóm lư hương gốm men Phù Lãng; gốm sứ trong văn hoá ẩm thực Việt Nam; lịch sử phát triển nghệ thuật gốm Việt Nam; gốm Thổ Hà trước cách mạng tháng 8...
   ISBN: 9786049440335

  1. Làng nghề cổ truyền.  2. Nghề thủ công truyền thống.  3. Gốm sứ.  4. {Việt Nam}
   I. Vũ Văn Bát.   II. Nguyễn Thị Bảy.   III. Nguyễn Bích.   IV. Đỗ Thuý Bình.
   738.09597 NGH250V 2015
    ĐKCB: LT.000237 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN QUỐC VƯỢNG
     Trần Quốc Vượng - Những nghiên cứu về văn hoá Việt Nam / Trần Quốc Vượng ; Nguyễn Thị Bảy tuyển chọn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2019 .- 1139tr. : hình vẽ, bản đồ ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày nghiên cứu chung về văn hoá Việt Nam, văn hoá dân gian, văn học nghệ thuật, một số nhân vật lịch sử, địa - văn hoá của Việt Nam
   ISBN: 9786047026753 / 200.000đ

  1. Văn hoá.  2. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thị Bảy.
   306.09597 TR121Q 2019
    ĐKCB: PD.000694 (Sẵn sàng)  
3. ĐẶNG THỊ TỐN
     Chuyên đề: bệnh da liễu : Loại sách phổ biến kiến thức khoa học / Đặng Thị Tốn, Nguyễn Thị Bay, Hoàng Văn Minh.. .- H. : Y học , 2003 .- 87tr hình vẽ, bảng ; 19cm
   ĐTTS ghi: Trường đại học Y dược Tp. Hồ Chí Minh. Câu lạc bộ Y dược và đời sống
  Tóm tắt: Giới thiệu nguyên nhân gây bệnh, triệu chứng, chẩn đoán lâm sàng, điều trị các bệnh về da liễu như: chàm, hắc lào, lang ben, ghẻ, phong..
/ 9000đ

  1. |Bệnh da liễu|  2. |Điều trị|  3. Sách thường thức|  4. Chẩn đoán lâm sàng|
   I. Nguyễn Thị Ngọc Mỹ.   II. Trần Thị Thanh Mai.   III. Nguyễn Thị Bay.   IV. Hoàng Văn Minh.
   615.5 CH527Đ 2003
    ĐKCB: PM.007279 (Sẵn sàng)