Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
3 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Việt Nam 1946 chiến tranh bắt đầu như thế nào : Sách tham khảo nội bộ / Stein Tonnesson ; Dịch, h.đ.: Lê Đức Hạnh... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 587tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Trình bày chi tiết các sự kiện quan trọng nổi bật về Việt Nam năm 1946, về cuộc thương thuyết Việt - Pháp với bản hiệp định sơ bộ ngày 6/3/1946 và quá trình dẫn đến sự kiện toàn quốc kháng chiến 19/12/1946, cũng như vai trò lãnh đạo của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh trong cuộc kháng chiến chống Pháp
/ 110000đ

  1. Chiến tranh Việt Nam.  2. Kháng chiến chống Pháp.  3. Sự kiện lịch sử.  4. Lịch sử hiện đại.
   I. Lê Đức Hạnh.   II. Nguyễn Văn Sự.   III. Phạm Đức Tuệ.
   959.7041 V308N 2013
    ĐKCB: LD.000032 (Sẵn sàng)  
2. PITOISET, ANNE
     Bí ẩn Đặng / Anne Pitoiset, Claudine Wéry ; Nguyễn Văn Sự dịch ; Hoàng Văn Minh h.đ. .- H. : Phụ nữ , 2010 .- 267tr., 31tr. ảnh : bản đồ ; 22cm
   Phụ lục: 231-260. - Thư mục: tr. 261-263
   Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Mystère Dang
/ 65000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}
   I. Hoàng Văn Minh.   II. Nguyễn Văn Sự.   III. Wéry, Claudine.
   843 B300Ẩ 2010
    ĐKCB: PM.011379 (Sẵn sàng trên giá)  
3. Đề Thám chống chế độ thuộc địa Pháp (1846 - 1913) / Claude Gendre, Hữu Ngọc, Trương Sỹ Hùng (b.s.)... ; Nguyễn Văn Sự dịch .- H. : Thế giới , 2014 .- 310tr. : bản đồ ; 24cm
   Phụ lục: tr. 294-307. - Thư mục: tr. 307-309
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược tiểu sử, cuộc đời, sự nghiệp Hoàng Hoa Thám dưới cách nhìn của một số học giả trong nước và nước ngoài qua từng giai đoạn như: Đề Thám (1846 - 1913) một chiến sĩ kháng chiến chống lại chế độ thuộc địa Pháp. Những ghi nhận mới về mối quan hệ giữa Đề Thám Và Kỳ Đồng. Tính hai mặt và một số hoạt động của Khâm sai Lê Hoan
   ISBN: 9786047706983 / 110000đ

  1. Hoàng Hoa Thám.  2. Kháng chiến chống Pháp.  3. Lịch sử.
   I. Trương Sỹ Hùng.   II. Nguyễn Hữu Sơn.   III. Nguyễn Văn Sự.   IV. Gendre, Claude.
   959.703092 Đ250T 2014
    ĐKCB: PM.006751 (Sẵn sàng)