Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. CHASE, JAMES HADLEY
     Vòng tay thần chết : Tiểu thuyết trinh thám / James Hadley Chase ; Nhật Tân, Văn Sách dịch .- H. : Văn học , 2002 .- 281tr ; 19cm .- (Văn học nước ngoài)
/ 27000đ

  1. [Mỹ]  2. |Mỹ|  3. |Tiểu thuyết trinh thám|  4. Văn học hiện đại|
   I. Văn Sách.   II. Nhật Tân.
   813.54 V431T 2002
    ĐKCB: PM.012738 (Sẵn sàng)  
2. ARCHER, JEFFREY
     Vượt lên hàng đầu : Tiểu thuyết / Jeffrey Archer ; Người dịch: Nhật Tân.. .- H. : Phụ nữ , 1999 .- 595tr ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: First among equals
/ 51000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Mỹ|  4. Tiểu thuyết|
   I. Trinh Thục.   II. Huệ Chi.   III. Nhật Tân.
   813 V563L 1999
    ĐKCB: PM.012725 (Sẵn sàng)  
3. CHASE, JAMES HADLEY
     Thằng khùng / James Hadley Chase; Nhật Tân,Văn Sách dịch .- H. : Nxb.Hội nhà văn , 2001 .- 319tr. ; 19cm
/ 31000đ

  1. Mỹ.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học hiện đại.
   I. Nhật Tân.   II. Văn Sách.
   813 TH116K 2001
    ĐKCB: PM.012463 (Sẵn sàng)  
4. CHASE, JAMES HADLEY
     Người đàn bà mất tích / James Hadley Chase ; Nhật Tân, Văn Sách dịch .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2003 .- 275tr ; 19cm
/ 28000đ

  1. [Tiểu thuyết]  2. |Tiểu thuyết|  3. |Mỹ|  4. Văn học hiện đại|
   I. Nhật Tân.   II. Văn Sách.
   813 NG558Đ 2003
    ĐKCB: PM.012257 (Sẵn sàng)  
5. GARDNER, ERLE STANLEY
     Mười tám năm sau : Tiểu thuyết trinh thám / Erle Stanley Gardner ; Nhật Tân dịch .- H . : Văn học , 2001 .- 272tr. ; 19cm
   Dịch theo bản: "Le Canard qui se Noie"
/ 26.000đ

  1. {Mỹ}  2. [Tiểu thuyết]  3. |Tiểu thuyết|  4. |Trinh thám|  5. Văn học nước ngoài|  6. Văn học hiện đại|  7. Văn học Mỹ|
   I. Nhật Tân.
   813.54 M558T 2001
    ĐKCB: PM.011956 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.011955 (Sẵn sàng)  
6. CHASE, JAMES HADLEY
     Không nơi ẩn nấp : Truyện trinh thám / James Hadley Chase; Nhật Tân dịch .- Tái bản lần 2 .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2003 .- 311tr. ; 19cm
/ 31000đ

  1. Truyện trinh thám.  2. Mỹ.  3. Văn học hiện đại.
   I. Nhật Tân.
   823 KH455N 2003
    ĐKCB: PM.011840 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.011861 (Sẵn sàng)  
7. CHASE, JAMES HADLEY
     Kẻ đào thoát : Tiểu thuyết Mỹ / James Hadley Chase ; Nhật Tân dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2001 .- 372tr ; 19cm
/ 36000đ

  1. [Mỹ]  2. |Mỹ|  3. |Tiểu thuyết|  4. Văn học hiện đại|
   I. Nhật Tân.
   813 K200Đ 2001
    ĐKCB: PM.011832 (Sẵn sàng)  
8. SIMENON, GEORGES,
     Cái chết của ông Gallet : Truyện trinh thám / Georges Simenon ; Nhật Tân dịch. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2003 .- 439tr. ; 19cm
/ 43000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}  3. [Truyện trinh thám]
   I. Nhật Tân.
   843 C103C 2003
    ĐKCB: PM.011603 (Sẵn sàng)  
9. GARDNER, ERLE STANLEY
     Cô gái có vết bầm trên mắt : Tiểu thuyết trinh thám Mỹ / Erle Stanley Gardner ; Nhật Tân, Văn Sách dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2001 .- 324tr ; 19cm
   Dịch theo bản Pháp văn: La Blonde Au Coquard
/ 31000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Mỹ|  4. Tiểu thuyết trinh thám|
   I. Văn Sách.   II. Nhật Tân.
   813 C450G 2001
    ĐKCB: PM.011535 (Sẵn sàng)  
10. CHASE, JAMES HADLLEY
     Buổi hẹn cuối cùng / James Hadlley Chase ; Nhật Tân... dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2003 .- 352tr ; 19cm
/ 36000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Mỹ|  4. Tiểu thuyết|
   I. Văn Sách.   II. Nhật Tân.
   813 B515H 2003
    ĐKCB: PM.011424 (Sẵn sàng)  
11. Ông trạng nồi / Tranh: Nhật Tân, Quang Lân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 15tr. : hình vẽ ; 20cm .- (Chuyện kể bằng tranh dành cho học sinh tiểu học)
/ 4000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Nhật Tân.   II. Quang Lân.
   895.9223 Ô455TN 2004
    ĐKCB: TN.006857 (Sẵn sàng)  
12. Dùng mưu lại mắc mẹo / Tranh: Nhật Tân, Quang Lân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 16tr. : tranh màu ; 19cm .- (Chuyện kể bằng tranh dành cho học sinh tiểu học)
/ 4000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   I. Nhật Tân.   II. Quang Lân.
   895.9223 D513M 2004
    ĐKCB: TN.006240 (Sẵn sàng)  
13. Món quà của cô giáo / Tranh: Nhật Tân, Quang Lân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2006 .- 16tr ; 18cm .- (Bé tập kể chuyện)
/ 5000đ

  1. Truyện tranh.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Nhật Tân.   II. Quang Lân.
   895.9223 M430Q 2006
    ĐKCB: TN.006082 (Sẵn sàng)  
14. Vì sao các núi lửa lại phun / Tranh: Nhật Tân, Quang Lân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 16tr. : tranh màu ; 19cm
/ 4000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   I. Nhật Tân.   II. Quang Lân.
   895.9223 V300S 2004
    ĐKCB: TN.006009 (Sẵn sàng)  
15. Vì sao cầm thú thay lông? / Tranh: Nhật Tân, Quang Lân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2004 .- 16tr. : tranh màu ; 19cm
/ 4800đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện tranh]
   I. Quang Lân.   II. Nhật Tân.
   895.9223 V300S 2004
    ĐKCB: TN.005945 (Sẵn sàng)  
16. Cảm ơn ai ? : Truyện tranh / Tranh: Nhật Tân, Quang Lân .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2005 .- 15tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Bé học lễ giáo)
/ 4200đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   I. Quang Lâm.   II. Nhật Tân.
   895.9223 C104Ơ 2005
    ĐKCB: TN.005944 (Sẵn sàng)