Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc
Tra cứu
Bản tin
Thư mục
Tài trợ
Chủ đề
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo:
Tên tài liệu
;
Tác giả
)
Tìm thấy:
1.
AIMATÔV, T.
Vĩnh biệt Gunxarư!
: Tiểu thuyết / T. Aimatôp; Người dịch: Phạm Mạnh Hùng .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 1999 .- 444tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Xô Viết)
/ 30.000đ
1. [
Truyện
] 2. |
Truyện
| 3. |
tiểu thuyết
| 4.
văn học Nga
|
I.
Aimatôp, T.
. II.
Phạm Mạnh Hùng
.
891.73
V312B 1999
ĐKCB:
PM.012704 (Sẵn sàng)
2.
MCCULLOUGH, COLLEEN
Tiếng chim hót trong bụi mận gai
: Tiểu thuyết . T.1 / Colleen McCullough ; Dịch: Phạm Mạnh Hùng .- H. : Văn học , 2000 .- 483tr ; 19cm
Dịch từ nguyên bản tiếng Anh: The thorn birds
1. [
Ôtxtrâylia
] 2. |
Ôtxtrâylia
| 3. |
Văn học hiện đại
| 4.
Tiểu thuyết
|
I.
Phạm Mạnh Hùng
.
899
T306C 2000
ĐKCB:
PM.012527 (Sẵn sàng)
3.
MCCEULOUGH, COLLEEN
Tiếng chim hót trong bụi mận gai
: Tiểu thuyết / Colleen Mcceulough ; Phạm Mạnh Hùng dịch .- H. : Văn học , 2007 .- 868tr. ; 21cm
/ 89000đ
1.
Tiểu thuyết
. 2.
Văn học hiện đại
. 3.
Ôxtrâylia
.
I.
Phạm Mạnh Hùng
.
899
T306C 2007
ĐKCB:
PM.012528 (Sẵn sàng trên giá)
4.
CÔLIN MĂCCALÂU
Tiếng chim hót trong bụi mận gai
: Tiểu thuyết / Côlin Măccalâu ; Phạm Mạnh Hùng dịch .- H. : Văn học , 2004 .- 666tr ; 21cm
/ 85.000đ
1. [
Tiểu thuyết
] 2. |
Tiểu thuyết
| 3. |
Áo
| 4.
Văn học nước ngoài
|
I.
Phạm Mạnh Hùng
.
899
T306C 2004
ĐKCB:
PM.012529 (Sẵn sàng)
5.
CÔLIN MĂCCALÂU
Tiếng chim hót trong bụi mận gai
: Tiểu thuyết / Côlin Măccalâu ; Phạm Mạnh Hùng dịch .- H. : Văn học , 2004 ; 21cm
/ 60.000đ
1. [
Tiểu thuyết
] 2. |
Tiểu thuyết
| 3. |
Áo
| 4.
Văn học nước ngoài
|
I.
Phạm Mạnh Hùng
.
899
T306C 2004
ĐKCB:
PM.012451 (Sẵn sàng)
6.
ĐUMBATZÊ, NOĐAR
Quy luật của muôn đời
: Tiểu thuyết / Nođar Đumbatzê ; Phạm Mạnh Hùng dịch và giới thiệu .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 416tr. ; 19cm
Tác phẩm được giải thưởng Lênin 1960
/ 39000đ.
1.
Văn học nước ngoài
. 2.
Tiểu thuyết
. 3.
Gruzya
.
I.
Phạm Mạnh Hùng
.
891.73
QU600L 2001
ĐKCB:
PM.012366 (Sẵn sàng)
7.
KÔBÔ ABÊ
Khuôn mặt người khác
/ Kôbô Abê ; Phạm Mạnh Hùng dịch .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 1986 .- 274tr. ; 19cm
/ 29.000đ
1.
Văn học nước ngoài
. 2. {
Nhật Bản
}
I.
Phạm Mạnh Hùng
.
895.6
KH517M 1986
ĐKCB:
PM.011841 (Sẵn sàng)
8.
SAND, GEORGE
Chỉ còn lại tình yêu
: Tiểu thuyết / George Sand ; Người dịch: Phạm Mạnh Hùng .- Tái bản .- H. : Văn học , 2001 .- 422tr ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài)
Dịch từ bản tiếng Pháp: "Indiana"
/ 38000đ
1. [
Văn học cận đại
] 2. |
Văn học cận đại
| 3. |
Tiểu thuyết
| 4.
Pháp
|
I.
Phạm Mạnh Hùng
.
843.3
CH300C 2001
ĐKCB:
PM.011558 (Sẵn sàng)
9.
I.X. TURGHENIEP;
Bút ký người đi săn
: Trích / I.X. TURGHENIEP; Phạm Mạnh Hùng: Dịch .- H. : Văn học , 2001 .- 150tr. ; 21cm.
Tóm tắt:
Gồm một số truyện ngắn: Mạch nước dũm hương, Đồng cỏ ngựa đua, Những người hát hay, Rừng và thảo nguyên,...
/ 62000đ
1.
Văn học cận đại
. 2.
Văn học
. 3.
Truyện ngắn
. 4. {
Nga
} 5. |
Văn học Nga
| 6. |
Truyện ngắn Nga
| 7.
Văn học Nga cận đại
| 8.
Văn học cận đại Nga
|
I.
Phạm Mạnh Hùng
.
891.73
B522K 2001
ĐKCB:
PM.011417 (Sẵn sàng)
10.
EFREMOV, I.
Tinh vân tiên nữ
: Tiểu thuyết giả tưởng . T.1 / I. Efremov ; Phạm Mạnh Hùng dịch .- Tái bản .- H. : Lao động , 2001 .- 300 tr. ; 16 cm .- (Tủ sách giả tưởng- phiêu lưu- trinh thám- kì ảo)
T.1
/ 54000đ.
1.
Văn học Nga
. 2.
Tiểu thuyết
. 3.
Giả tưởng
. 4.
Văn học
. 5.
Tiểu thuyết
.
I.
Phạm Mạnh Hùng
.
891.73
T312V 2001
ĐKCB:
TN.004981 (Sẵn sàng)