Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Văn học Việt Nam thế kỷ XX : Những vấn đề lịch sử và lý luận / Phan Cự Đệ, Trần Đình Sử, Đinh Văn Đức... ; Phan Cự Đệ ch.b. .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2006 .- 969tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Trình bày quá trình hình thành và phát triển của nền văn học Việt Nam hiện đại, các trào lưu và khuynh hướng văn học trong thế kỉ XX, thành tựu của các thể loại tiểu thuyết, truyện ngắn, kí, thơ, kịch, lí luận, phê bình văn học Việt Nam thế kỉ XX, sự biến đổi và phát triển của ngôn ngữ văn học Việt Nam thế kỉ XX
/ 144500đ

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Lịch sử.  3. Văn học hiện đại.  4. {Việt Nam}
   I. Trần Đình Sử.   II. Phan Trọng Thưởng.   III. Mã Giang Lân.   IV. Đinh Văn Đức.
   895.922090034 V115H 2006
    ĐKCB: PM.003124 (Sẵn sàng)  
2. Tuyển tập văn học dân gian Việt Nam . T.2, Q.1 : Truyện cổ tích / B.s., tuyển chọn: Phan Trọng Thưởng, Nguyễn Cừ .- H. : Giáo dục , 1999 .- 778tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn quốc gia. Viện Văn học
/ 90.000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện cổ tích]
   I. Nguyễn Cừ.   II. Phan Trọng Thưởng.
   398.209597 T527T 1999
    ĐKCB: PM.002931 (Sẵn sàng)  
3. Tuyển tập văn học dân gian Việt Nam . T.2, Q.2 : Truyện cổ tích / B.s., tuyển chọn: Phan Trọng Thưởng, Nguyễn Cừ .- H. : Giáo dục , 1999 .- 778tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn quốc gia. Viện Văn học
/ 94.000đ

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện cổ tích]
   I. Nguyễn Cừ.   II. Phan Trọng Thưởng.
   398.209597 T527T 1999
    ĐKCB: PM.002932 (Sẵn sàng)  
4. Tuyển tập văn học dân gian Việt Nam . T.3 : Truyện cười - truyện trạng cười - truyện ngụ ngôn / B.s., tuyển chọn: Phan Trọng Thưởng, Nguyễn Cừ .- H. : Giáo dục , 1999 .- 851tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn quốc gia. Viện Văn học
/ 98.000d0

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Tuyển tập]
   I. Nguyễn Cừ.   II. Phan Trọng Thưởng.
   398.209597 T527T 1999
    ĐKCB: PM.002933 (Sẵn sàng)