Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. KIM DUNG
     Tiếu ngạo giang hồ . T.1 / Kim Dung ; Dịch: Vũ Đức Sao Biển, Trần Hải Linh, Lê Thị Anh Đào .- H. : Văn học , 2016 .- 732tr. ; 24cm
   ISBN: 9786046984788 / 980000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]  4. |Văn học Trung Quốc|
   I. Lê Thị Anh Đào.   II. Trần Hải Linh.   III. Vũ Đức Sao Biển.
   895.135 2 T309N 2016
    ĐKCB: PD.000028 (Sẵn sàng)  
2. TRẦN HẢI LINH
     105 trò chơi trí lực trắc nghiệm chỉ số IQ của học sinh tiểu học / Trần Hải Linh .- H. : Lao động-xã hội , 2006 .- 136tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Mục đích của cuốn sách này chính là khơi gợi khả năng tư duy và sức sáng tạo của các em học sinh tiểu học
/ 18000đ

  1. Giáo dục.  2. Giáo dục tiểu học.  3. Trò chơi học tập.  4. Trắc nghiệm.  5. Chỉ số IQ.
   I. Trần Hải Linh.
   793.73 M458T 2006
    ĐKCB: LD.000028 (Sẵn sàng)  
3. KIM DUNG
     Tiếu ngạo giang hồ . T.3 / Kim Dung ; Người dịch: Vũ Đức Sao Biển, Trần Hải Linh, Lê Thị Anh Đào .- H. : Văn học , 2016 .- 707tr. ; 24cm
   ISBN: 9786046984801 / 980.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]  4. |Văn học Trung Quốc|
   I. Lê Thị Anh Đào.   II. Trần Hải Linh.   III. Vũ Đức Sao Biển.
   895.1352 T309N 2016
    ĐKCB: PD.000762 (Sẵn sàng)  
4. Truyện đồng thoại Mỹ / Trần Hải Linh biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ Tp , 2010 .- 142tr ; 21cm
/ 24500đ

  1. Giáo dục đạo đức.  2. Văn học dân gian.  3. Truyện đồng thoại.  4. {Mỹ}
   I. Trần Hải Linh.
   398.20973 TR527Đ 2010
    ĐKCB: TN.008456 (Sẵn sàng)  
5. Truyện đồng thoại Ý / Trần Hải Linh biên dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2010 .- 149tr ; 21cm
/ 26000đ

  1. Giáo dục đạo đức.  2. Văn học dân gian.  3. Truyện đồng thoại.  4. {Italia}
   I. Trần Hải Linh.
   398.20945 TR527Đ 2010
    ĐKCB: TN.008145 (Sẵn sàng)  
6. KIM DUNG
     Tiếu ngạo giang hồ . T.1 / Kim Dung ; Dịch: Vũ Đức Sao Biển, Trần Hải Linh, Lê Thị Anh Đào .- H. : Văn học , 2003 .- 749tr. ; 19cm
/ 980000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Vũ Đức Sao Biển.   II. Lê Thị Anh Đào.   III. Trần Hải Linh.
   895.1352 T309N 2003
    ĐKCB: PM.001836 (Sẵn sàng)  
7. KIM DUNG
     Tiếu ngạo giang hồ . T.2 / Kim Dung ; Người dịch: Vũ Đức Sao Biển, Trần Hải Linh, Lê Thị Anh Đào .- H. : Văn học , 2016 .- 707tr. ; 24cm
   ISBN: 9786046984795 / 980.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]  4. |Văn học Trung Quốc|
   I. Lê Thị Anh Đào.   II. Trần Hải Linh.   III. Vũ Đức Sao Biển.
   895.1352 T309N 2016
    ĐKCB: PD.000029 (Sẵn sàng)  
8. KIM DUNG
     Tiếu ngạo giang hồ . T.1 / Kim Dung ; Dịch: Vũ Đức Sao Biển, Trần Hải Linh, Lê Thị Anh Đào .- H. : Văn học , 2003 .- 764tr. ; 19cm
/ 95000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Vũ Đức Sao Biển.   II. Lê Thị Anh Đào.   III. Trần Hải Linh.
   895.1352 T309N 2016
    ĐKCB: PM.001838 (Sẵn sàng)  
9. KIM DUNG
     Tiếu ngạo giang hồ . T.2 / Kim Dung ; Dịch: Vũ Đức Sao Biển, Trần Hải Linh, Lê Thị Anh Đào .- H. : Văn học , 2003 .- 852tr. ; 19cm
/ 95000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}  3. [Tiểu thuyết]
   I. Vũ Đức Sao Biển.   II. Lê Thị Anh Đào.   III. Trần Hải Linh.
   895.1352 T309N 2003
    ĐKCB: PM.001837 (Sẵn sàng)  
10. Lịch sử văn minh Trung Hoa . T.4 : Âm nhạc và vũ đạo. Hí kịch khúc nghệ. Thể dục và bát nghệ. Phục sức. Tục lệ dân gian / Phùng Quốc Siêu ch.b. ; Trần Hải Linh dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 257tr. : minh hoạ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, lịch sử nền văn minh Trung Hoa trên các phương diện: Âm nhạc vũ đạo, hí kịch khúc nghệ, thể dục và bát nghệ, phục sức, tục lệ dân gian...
/ 32000đ

  1. Âm nhạc.  2. Văn hoá dân gian.  3. Văn hoá.  4. Thể dục.  5. Lịch sử.  6. {Trung Quốc}
   I. Trần Hải Linh.   II. Phùng Quốc Siêu.
   951 L302S 2004
    ĐKCB: PM.000368 (Sẵn sàng)  
11. Lịch sử văn minh Trung Hoa . T.3 : Kiến trúc. Mỹ thuật công nghệ. Văn hoá ẩm thực / Phùng Quốc Siêu ch.b. ; Trần Hải Linh dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 231tr. : minh hoạ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, lịch sử, đặc điểm nền văn minh Trung Hoa trên các phương diện kiến trúc, mĩ thuật công nghệ, văn hóa ẩm thực
/ 28500đ

  1. Mĩ thuật công nghiệp.  2. Văn hoá ẩm thực.  3. Kiến trúc.  4. Văn minh.  5. Lịch sử.  6. {Trung Quốc}
   I. Trần Hải Linh.   II. Phùng Quốc Siêu.
   951 L302S 2004
    ĐKCB: PM.000367 (Sẵn sàng)  
12. Lịch sử văn minh Trung Hoa . T.2 : Khoa học kĩ thuật. Nghệ thuật hội hoạ. Nghệ thuật điêu khắc và nặn tượng. Thư pháp và khác dấu / Phùng Quốc Siêu ch.b. ; Trần Hải Linh dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 264tr. : minh hoạ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, lịch sử nền văn minh, văn hoá Trung Hoa trên các phương diện: Khoa học kĩ thuật, nghệ thuật hội hoạ, điêu khắc và nặn tượng, thư pháp và khắc dấu
/ 33000đ

  1. Khoa học kĩ thuật.  2. Khắc dấu.  3. Thư pháp.  4. Điêu khắc.  5. Lịch sử.  6. {Trung Quốc}
   I. Phùng Quốc Siêu.   II. Trần Hải Linh.
   951 L302S 2004
    ĐKCB: PM.000366 (Sẵn sàng)  
13. Lịch sử văn minh Trung Hoa . T.1 : Tư tưởng. Văn học. Tôn giáo. Văn hoá chữ Hán / Phùng Quốc Siêu ch.b. ; Trần Hải Linh dịch .- H. : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 267tr. : minh hoạ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, đặc điểm, lịch sử nền văn minh Trung Hoa như: Tư tưởng, văn hoá, tôn giáo, văn hoá chữ Hán
/ 33000đ

  1. Văn hoá.  2. Chữ Hán.  3. Tôn giáo.  4. Tư tưởng.  5. Văn minh.  6. {Trung Quốc}
   I. Trần Hải Linh.   II. Trần Quốc Siêu.
   951 L302S 2004
    ĐKCB: PM.000365 (Sẵn sàng)