Thư viện huyện Lâm Hà
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
23 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. GOBINEAU, MARCEL
     Ngọn lửa tình : Tiểu thuyết tình cảm - phiêu lưu . T.4 / Marcel Gobineau ; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2004 .- 409tr. ; 19cm .- (Phận má hồng)
   Dịch từ bản tiếng Pháp: Stephanie
/ 46000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}  3. [Tiểu thuyết tình cảm]
   I. Vũ Đình Phòng.
   843 NG430L 2004
    ĐKCB: PM.012629 (Sẵn sàng)  
2. CHRISTIE, AGATHA
     Thung lũng : Tiểu thuyết trinh thám tâm lý Anh / Agatha Christie ; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2002 .- 397tr ; 19cm
/ 39000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Tiểu thuyết trinh thám|  4. Anh|
   I. Vũ Đình Phòng.
   823 TH513L 2002
    ĐKCB: PM.012570 (Sẵn sàng)  
3. SPENCER, LAVYRLE
     Tháng mười một của trái tim : Tiểu thuyết Mỹ / L. Spencer; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Hội nhà văn , 2001 .- 590tr ; 19cm
/ 58.000đ

  1. {Mỹ}  2. [Văn học Mỹ]  3. |Văn học Mỹ|  4. |Văn học hiện đại|
   I. Vũ Đình Phòng.
   813 TH106M 2001
    ĐKCB: PM.012526 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.012525 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.012524 (Sẵn sàng)  
4. SHELDON, SYDNEY
     Sao chiếu mệnh : Tiểu thuyết / Sydney Sheldon ; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Văn học , 2005 .- 579tr ; 19cm
   Dịch theo bản tiếng Anh
/ 6000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Mỹ|  4. Tiểu thuyết|
   I. Vũ Đình Phòng.
   813 S108C 2005
    ĐKCB: PM.012418 (Sẵn sàng)  
5. TOLSTOI, LEV
     Phục sinh : Tiểu thuyết . T.1 / Lev, Tolstoi ; Vũ Đình Phòng.. dịch .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1999 .- 343tr ; 19cm
/ 33.000đ

  1. [Văn học cận đại]  2. |Văn học cận đại|  3. |Tiểu thuyết|  4. Nga|
   I. Phùng Uông.   II. Vũ Đình Phòng.
   891.73 PH506S 1999
    ĐKCB: PM.012344 (Sẵn sàng)  
6. TOLSTOI, LEV
     Phục sinh : Tiểu thuyết . T.2 / Lev, Tolstoi ; Vũ Đình Phòng.. dịch .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1999 .- 441tr ; 19cm
/ 42.000đ

  1. [Văn học cận đại]  2. |Văn học cận đại|  3. |Tiểu thuyết|  4. Nga|
   I. Phùng Uông.   II. Vũ Đình Phòng.
   891.73 PH506S 1999
    ĐKCB: PM.012343 (Sẵn sàng)  
7. TOLSTOI, LEV
     Phục Sinh : Tiểu thuyết / Lev Tolstoi ; Vũ Đình Phòng, Phùng Uông dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2005 .- 776tr. ; 19cm
/ 89000đ

  1. Nga.  2. Văn học hiện đại.  3. Tiểu thuyết.
   I. Phùng Uông.   II. Vũ Đình Phòng.
   891.73 PH506S 2005
    ĐKCB: PM.012342 (Sẵn sàng)  
8. XCỐP, N. LE
     Phu nhân Mắc - Bét ở Mư - xen - xki : Truyện vừa / N. Le Xcốp ; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Hội Nhà văn , 2001 .- 381tr. ; 21cm.
/ 38.000đ.

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện.  3. {Nga}
   I. Vũ Đình Phòng.
   891.73 PH500N 2001
    ĐKCB: PM.012329 (Sẵn sàng)  
9. CARS, GUY DES
     Người đàn bà lý tưởng : Tiểu thuyết / Guy Des Cars ; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2001 .- 499tr ; 19cm
/ 49000đ

  1. [Văn học hiện đại]  2. |Văn học hiện đại|  3. |Pháp|  4. Tiểu thuyết|
   I. Vũ Đình Phòng.
   843.914 NG558Đ 2001
    ĐKCB: PM.012209 (Sẵn sàng)  
10. CHRISTIE, AGATHA
     Những chiếc đồng hồ treo tường : Tiểu thuyết trinh thám / Agatha Christie ; Vũ Đình Phòng dịch .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Lao động , 2007 .- 259tr. ; 19cm
/ 28000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Anh}
   I. Vũ Đình Phòng.
   823 NH556C 2007
    ĐKCB: PM.012196 (Sẵn sàng)  
11. CHRISTIE, AGATHA
     Giờ G : Tiểu thuyết trinh thám / Agatha Christie; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Văn hóa thông tin , 2007 .- 327tr ; 19cm
/ 36000đ

  1. Tiểu thuyết trinh thám.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Anh}
   I. Vũ Đình Phòng.
   823 GI-450G 2007
    ĐKCB: PM.012162 (Sẵn sàng)  
12. 20 truyện ngắn đặc sắc Ý / G. Bocaccio, L. Pirandello, Dino Buzzati... ; Ngọc Quang tuyển ; Dịch: Hữu Ngọc.. .- H. : Thanh niên , 2008 .- 331tr. ; 21cm
/ 57000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Italia}
   I. Ngọc Quang.   II. Vũ Đình Phòng.   III. Hữu Ngọc.   IV. Pirandello, Luigi.
   853 H103M 2008
    ĐKCB: PM.011793 (Sẵn sàng)  
13. DELLY
     Giữa hai linh hồn và nô lệ hay nữ hoàng / Delly; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2000 .- 470tr. ; 19cm
/ 44000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Mỹ.  3. Văn học hiện đại.
   I. Vũ Đình Phòng.
   843 GI-551H 2000
    ĐKCB: PM.011749 (Sẵn sàng)  
14. GOBINEAU, MARCEL
     Giá của tự do : Tiểu thuyết tình cảm - phiêu lưu . T.3 / Marcel Gobineau ; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2004 .- 415tr. ; 19cm .- (Bộ sách: Phận má hồng)
   Dịch từ bản tiếng Pháp: Stephanie
/ 42000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Pháp}
   I. Vũ Đình Phòng.
   843 GI-100C 2004
    ĐKCB: PM.011605 (Sẵn sàng)  
15. AGATHA CHRISTIE
     Chuyến bay Frankfurt : Tiểu thuyết trinh thám / Agatha Christie; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Văn hoá thông tin , 2007 .- 293tr. ; 19cm
/ 33.000đ

  1. Anh.  2. Tiểu thuyết trinh thám.  3. Văn học hiện đại.
   I. Vũ Đình Phòng.
   823 CH527BF 2007
    ĐKCB: PM.011548 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.011549 (Sẵn sàng)  
16. TANNAHILL, BEAY
     Bến mờ xa : Tiểu thuyết / Beay Tannahill ; Diệu Bình, Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2001 .- 809tr. ; 19cm.
/ 78.000đ

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học Anh.
   I. Diệu Bình.   II. Vũ Đình Phòng.
   823 B254M 2001
    ĐKCB: PM.011401 (Sẵn sàng)  
17. MARININA, ALEXANDRA
     ảo thuật văn chương : Tiểu thuyết trinh thám . T.1 / Marinina, Alexandra ; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Thanh niên , 2000 .- 295tr ; 16cm .- (Tủ sách Giả tưởng - phiêu lưu - trinh thám - kì ảo)
   Dịch theo nguyên bản tiếng Nga
   T.1
/ 24000đ


   I. Vũ Đình Phòng.
   891.73 A108T
    ĐKCB: TN.004997 (Sẵn sàng)  
18. MARININA, ALEXANDRA
     Ảo thuật văn chương : Tiểu thuyết trinh thám . T.2 / Alexandra Marinina; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Thanh niên , 2000 .- 279tr ; 16cm .- (Tủ sách giả tưởng, phiêu lưu, trinh thám, kì ảo)
/ 25000đ

  1. Tiểu thuyết trinh thám.  2. Văn học hiện đại.  3. Văn học nước ngoài.  4. {Nga}
   I. Vũ Đình Phòng.
   891.73 A108T 2000
    ĐKCB: TN.004988 (Sẵn sàng)  
19. DEMACHY, PATRICIA
     Hãy lắng nghe con bạn / Patricia Demachy, Claude Lorin; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Nxb. Hà Nội , 1995 .- 513tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giải đáp những khó khăn mà các bậc cha mẹ có thể vấp phải trong việc giáo dục con cái từ 2 tuổi đến 16 tuổi. Phân tích những đặc trưng tâm lí trẻ em, đặc biệt là tâm lí lứa tuổi thiếu niên bộc lộ qua các tình huống trong quan hệ trong gia đình, trong cuộc sống ngày thường, quan hệ ngoài xã hội.

  1. Gia đình.  2. Tâm lí trẻ em.  3. Tâm lí học.
   I. Vũ Đình Phòng.
   155.4 H112L 1995
    ĐKCB: PM.003848 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: PM.003849 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»